THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 629/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA
ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 (ĐỢT 2) CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT
NAM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày
10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày
10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm
2016;
Căn cứ Quyết định số 173/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư
vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước
năm 2017 của các bộ, ngành trung ương; Quyết định số 260/QĐ-TTg ngày 22 tháng
02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán thu, chi năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tại văn bản số 2484/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn
từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước
năm 2017 (đợt 2) cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức
kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng
chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 của từng dự
án nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình
hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa
đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2017.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước
Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về
tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
Điều 3. Giao Bảo hiểm Xã hội Việt Nam:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục
và mức kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào
cân đối ngân sách nhà nước năm 2017 cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 và
khoản 1 Điều 2 Quyết định này và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước
ngày 25 tháng 5 năm 2017.
2. Thực hiện giải ngân và báo cáo giải
ngân theo quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 3 Quyết định số
173/QĐ-TTg ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính
và Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng
CP;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ
Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT;
- Lưu: VT, KTTH(3b).15
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
QĐ
đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến hết năm 2016
|
Kế
hoạch đầu tư vốn từ nguồn
thu để lại cho đầu tư
nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN năm 2017 (đạt 2)
|
Số
quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa
vào cân đối NSNN
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
1.471.808
|
1.471.808
|
155.457
|
155.457
|
300.000
|
A
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở bảo hiểm
xã hội Việt Nam tại Hà Nội
|
TP.
Hà Nội
|
34.000
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở BHXH huyện Thoại Sơn
|
An
Giang
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
2
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
An
Giang -
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
3
|
Trụ sở BHXH huyện Côn Đảo
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
4
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Thành
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
5
|
Trụ sở BHXH huyện Xuyên Mộc
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
6
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Riềng
|
Bình
Phước
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
7
|
Trụ sở BHXH huyện Hàm Thuận Bắc
|
Bình
Thuận
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
8
|
Trụ sở BHXH huyện Tuy Phong
|
Bình
Thuận
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
9
|
Trụ sở BHXH Quận Cẩm Lệ
|
Đà Nẵng
|
950
|
|
|
|
|
|
|
400
|
10
|
Trụ sở BHXH Quận Hải Châu
|
Đà Nẵng
|
1.370
|
|
|
|
|
|
|
400
|
11
|
Trụ sở BHXH huyện Buôn Đôn
|
Đắk
Lắk
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
12
|
Trụ sở BHXH huyện Định Quán
|
Đồng
Nai
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
13
|
Trụ sở BHXH huyện Thanh Bình
|
Đồng
Tháp
|
750
|
|
|
|
|
|
|
400
|
14
|
Trụ sở BHXH huyện Đắk Đoa
|
Gia
Lai
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
15
|
Trụ sở BHXH huyện Quốc Oai
|
Hà Nội
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
400
|
16
|
Trụ sở BHXH huyện Kỳ Anh
|
Hà
Tĩnh
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
400
|
17
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
Kiên
Giang
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
18
|
Trụ sở BHXH huyện Kiên Lương
|
Kiên
Giang
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
19
|
Trụ sở BHXH thị xã Ninh Hòa
|
Khánh Hòa
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
20
|
Trụ sở BHXH huyện Đình Lập
|
Lạng Sơn
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
21
|
Trụ sở BHXH
huyện Cát Tiên
|
Lâm
Đồng
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
22
|
Trụ Sở BHXH huyện Mộc Hóa
|
Long
An
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
23
|
Trụ sở BHXH huyện Thạnh Hóa
|
Long
An
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
24
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Ái
|
Ninh
Thuận
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
400
|
25
|
Trụ sở BHXH huyện Ninh Phước
|
Ninh
Thuận
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
26
|
Trụ sở BHXH huyện Tây Hòa
|
Phú
Yên
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
27
|
Trụ sở BHXH huyện Nam Giang
|
Quảng
Nam
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
28
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Trà My
|
Quảng
Nam
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
29
|
Trụ sở BHXH huyện Tiên Phước
|
Quảng
Nam
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
30
|
Trụ sở BHXH huyện Đức Phổ
|
Quảng
Ngãi
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
31
|
Trụ sở BHXH huyện Châu Thành
|
Tây
Ninh
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
32
|
Trụ sở BHXH TP
Trà Vinh
|
Trà
Vinh
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
33
|
Trụ sở BHXH
huyện Cầu Ngang
|
Trà
Vinh
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
34
|
Trụ sở BHXH quận
Gò vấp
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
400
|
35
|
Trụ sở BHXH thành phố Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
2.050
|
|
|
|
|
|
|
400
|
36
|
Trụ sở BHXH huyện Nông Cống
|
Thanh
Hóa
|
800
|
|
|
|
|
|
|
400
|
37
|
Trụ sở BHXH huyện Ngọc Lặc
|
Thanh
Hóa
|
850
|
|
|
|
|
|
|
400
|
38
|
Trụ sở BHXH huyện Cẩm Thủy
|
Thanh
Hóa
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
39
|
Trụ sở BHXH huyện Phú Vang
|
Thừa
Thiên Huế
|
840
|
|
|
|
|
|
|
400
|
40
|
Trụ sở BHXH huyện Quảng Điền
|
Thừa
Thiên Huế
|
900
|
|
|
|
|
|
|
400
|
B
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
1.471.808
|
1.471.808
|
155.457
|
155.457
|
277.000
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Giang
|
Bắc
Giang
|
5.238
|
2016-2020
|
1001
23/9/2016
|
107.164
|
107.164
|
42.507
|
42.507
|
10.716
|
2
|
Trụ Sở BHXH tỉnh
Bắc Ninh
|
Bắc
Ninh
|
5.000
|
2016-2020
|
1373
23/9/2016
|
128.412
|
128.412
|
49.944
|
49.944
|
19.262
|
3
|
Trụ sở BHXH tỉnh Long An
|
Long
An
|
5.250
|
2016-2020
|
1363
23/9/2016
|
144.469
|
144.469
|
63.006
|
63.006
|
21.671
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở BHXH tỉnh Bạc Liêu
|
Bạc
Liêu
|
3.400
|
2017-2021
|
1640
30/10/2016
|
84.895
|
84.895
|
|
|
17.000
|
2
|
Trụ sở BHXH quận Đồ Sơn
|
Hải Phòng
|
|
2017-2021
|
1663
30/10/2016
|
58.862
|
58.862
|
|
|
12.800
|
3
|
Trụ sở BHXH tỉnh
Hòa Bình
|
Hòa
Bình
|
|
2016-2019
|
903
15/06/2016
|
115.069
|
115.069
|
|
|
23.014
|
4
|
Trụ sở BHXH tỉnh
Lào Cai
|
Lào
Cai
|
2.050
|
2017-2021
|
1641
30/10/2016
|
46.442
|
46.442
|
|
|
5.797
|
5
|
Trụ sở BHXH tỉnh
Quảng Trị
|
Quảng
Trị
|
4.500
|
2017-2021
|
1632
29/10/2016
|
93.954
|
93.954
|
|
|
20.000
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở BHXH thành phố Châu Đốc
|
An
Giang
|
|
2017-2018
|
1665
30/10/2016
|
17.301
|
17.301
|
|
|
3.500
|
1
|
Tại sở BHXH
huyện Tịnh Biên
|
An
Giang
|
900
|
2017-2018
|
1633
29/10/2016
|
18.356
|
18.356
|
|
|
3.700
|
3
|
Trụ sở BHXH thành phố Vũng Tàu
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
|
2017-2019
|
1668
30/10/2016
|
21.000
|
21.000
|
|
|
4.200
|
4
|
Trụ sở BHXH huyện Hồng Dân
|
Bạc
Liêu
|
750
|
2017-2019
|
1642
30/10/2016
|
16.979
|
16.979
|
|
|
3.700
|
5
|
Trụ sở BHXH thị xã Thuận An
|
Bình
Dương
|
1.000
|
2017-2018
|
1643
30/10/2016
|
23.000
|
23.000
|
|
|
4.600
|
6
|
Trụ sở BHXH huyện
Đồng Phú
|
Bình Phước
|
900
|
2017-2019
|
1644
30/10/2016
|
18.065
|
18.065
|
|
|
3.700
|
7
|
Trụ sở BHXH huyện Bắc Bình
|
Bình Thuận
|
900
|
2017-2019
|
1634
29/10/2016
|
16.229
|
16.229
|
|
|
3.700
|
8
|
Trụ sở BHXH huyện U Minh
|
Cà
Mau
|
900
|
2017-2019
|
1645
30/10/2016
|
18.251
|
18.251
|
|
|
3.700
|
9
|
Trụ sở BHXH huyện Thạch An
|
Cao
Bằng
|
900
|
2017-2019
|
1646
30/10/2016
|
18.265
|
18.265
|
|
|
3.700
|
10
|
Trụ sở BHXH huyện Krông Ana
|
Đắk
Lắk
|
900
|
2017-2018
|
1630
29/10/2016
|
16.828
|
16.828
|
|
|
3.700
|
11
|
Trụ sở BHXH huyện Đắk R’Lấp
|
Đắk Nông
|
840
|
2016-2018
|
1236
30/08/2016
|
18.000
|
18.000
|
|
|
3.600
|
12
|
Trụ sở BHXH huyện Nậm Pồ
|
Điện
Biên
|
900
|
2017-2018
|
1647
30/10/2016
|
20.685
|
20.685
|
|
|
4.140
|
13
|
Trụ sở BHXH thành phố Biên Hòa
|
Đồng
Nai
|
|
2017-2021
|
1648
30/10/2016
|
44.984
|
44.984
|
|
|
10.120
|
14
|
Trụ sở BHXH huyện Lấp Vò
|
Đồng
Tháp
|
900
|
2017-2018
|
1649
30/10/2016
|
18.500
|
18.500
|
|
|
3.700
|
15
|
Trụ sở BHXH huyện Chư Prông
|
Gia Lai
|
900
|
2017-2018
|
1631
29/10/2016
|
17.257
|
17.257
|
|
|
3.700
|
16
|
Trụ sở BHXH huyện Tứ Kỳ
|
Hải Dương
|
1.000
|
2017-2019
|
1650
30/10/2016
|
18.730
|
18.730
|
|
|
4.200
|
17
|
Trụ sở BHXH huyện Kiến Thụy
|
Hải Phòng
|
1.000
|
2017-2Ọ18
|
1662
30/10/2016
|
20.446
|
20.446
|
|
|
4.600
|
18
|
Trụ sở BHXH
huyện Phù Cừ
|
Hưng Yên
|
900
|
2017-2019
|
1635
29/10/2016
|
18.730
|
18.730
|
|
|
4.140
|
19
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Lạc
|
Hòa Bình
|
900
|
2017-2019
|
1651
30/10/2016
|
18.616
|
18.616
|
|
|
4.140
|
20
|
Trụ sở BHXH TP Cam Ranh
|
Khánh Hòa
|
1.000
|
2017-2019
|
1652
30/10/2016
|
19.584
|
19.584
|
|
|
4.200
|
21
|
Trụ sở BHXH huyện Đắk Glei
|
Kon Tum
|
900 .
|
2017-2018
|
1653
30/10/2016
|
18.153
|
18.153
|
|
|
3.700
|
22
|
Trụ Sở BHXH huyện Mường Tè
|
Lai Châu
|
|
2017-2018
|
1666
30/10/2016
|
13.311
|
13.311
|
|
|
3.400
|
23
|
Trụ sở BHXH huyện Văn Quan
|
Lạng Sơn
|
900
|
2017-2019
|
1654
30/10/2016
|
18.156
|
18.156
|
|
|
3.700
|
24
|
Trụ sở BHXH
huyện Bảo Yên
|
Lào Cai
|
|
2017-2019
|
1667
30/10/2016
|
18.993
|
18.993
|
|
|
3.700
|
25
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Trụ
|
Long An
|
900
|
2017-2019
|
1655
30/10/2016
|
17.614
|
17.614
|
|
|
3.700
|
26
|
Trụ sở BHXH huyện Ý Yên
|
Nam Định
|
900
|
2017-2018
|
1656
30/10/2016
|
18.435
|
18.435
|
|
|
3.700
|
27
|
Trụ sở BHXH huyện Cẩm Khê
|
Phú Thọ
|
950
|
2017-2019
|
1657
30/10/2016
|
18.887
|
18.887
|
|
|
4.200
|
28
|
Trụ sở BHXH huyện Tuyên Hóa
|
Quảng Bình
|
900
|
2017-2019
|
1636
29/10/2016
|
18.498
|
18.498
|
|
|
3.700
|
29
|
Trụ Sở BHXH TP Hội An
|
Quảng Nam
|
1.000
|
2017-2019
|
1637
29/10/2016
|
22.127
|
22.127
|
|
|
4.600
|
30
|
Trụ sở BHXH huyện Trà Bồng
|
Quảng Ngãi
|
900
|
2017-2019
|
1658
30/10/2016
|
17.308
|
17.308
|
|
|
3.700
|
31
|
Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Châu
|
Sóc Trăng
|
900
|
2017-2019
|
1659
30/10/2016
|
18.169
|
18.169
|
|
|
3.700
|
32
|
Trụ sở BHXH huyện Yên Châu
|
Sơn La
|
900
|
2017-2019
|
1660
30/10/2016
|
16.856
|
16.856
|
|
|
3.700
|
33
|
Trụ sở BHXH huyện Tân Châu
|
Tây Ninh
|
900
|
2017-2019
|
1661
30/10/2016
|
17.346
|
17.346
|
|
|
3.700
|
34
|
Trụ sở BHXH quận Q.11
|
TP. Hồ Chí Minh
|
1.000
|
2017-2019
|
1664
30/10/2016
|
22.308
|
22.308
|
|
|
5.400
|
35
|
Trụ sở BHXH huyện Định Hóa
|
Thái Nguyên
|
900
|
2017-2019
|
1638
29/10/2016
|
18.087
|
18.087
|
|
|
3.700
|
36
|
Trụ sở BHXH huyện Càng Long
|
Trà Vinh
|
750
|
2017-2019
|
1639
29/10/2016
|
18.487
|
18.487
|
|
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|