Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2017 công bố 15 thủ tục hành chính mới, 50 thủ tục hành chính sửa đổi và 27 thủ tục bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 626/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Võ Ngọc Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 626/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 30 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 50 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI VÀ 27 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính mới, 50 thủ tục hành chính sửa đổi và 27 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định
số 626/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đường bộ |
|
01 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
02 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
03 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
04 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
05 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
06 |
Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
07 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
08 |
Cấp lại giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam (sau đây viết tắt là CLV) đối với phương tiện phi thương mại |
09 |
Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
11 |
Cấp mới, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
12 |
Cấp mới Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
14 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
15 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi TTHC |
|||
I. Lĩnh vực đường bộ |
||||||
01 |
T-GLA-217140-TT |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký, biển số xe máy đăng ký lần đầu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
|||
02 |
T-GLA-217141-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng không có chứng từ gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý |
||||
03 |
T-GLA-217142-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng mất một trong số giấy tờ đã kê trong phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý |
||||
04 |
T-GLA-217143-TT |
Đăng ký và cấp biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu không cùng một tỉnh, thành phố. |
||||
05 |
T-GLA-217145-TT |
Đăng ký và cấp biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong cùng một tỉnh. |
||||
06 |
T-GLA-217149-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý |
||||
07 |
T-GLA-217154-TT |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý. |
||||
08 |
T-GLA- 217155-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời. |
||||
09 |
T-GLA- 217158-TT |
Xử lý các trường hợp phát sinh khi cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý. |
||||
10 |
T-GLA-217159-TT |
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Thông tư 238/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới |
|||
11 |
T-GLA-282916-TT |
Cấp mới Giấy phép lái xe quốc tế |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trướng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
|||
12 |
T-GLA-282917-TT |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
||||
13 |
T-GLA-282797-TT |
Đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (cấp lần đầu). |
Thông tư 66/2011/TT-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính Hướng dẫn lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011 của UBND tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai hết hiệu lực |
|||
14 |
T-GLA-282798-TT |
Đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung của Giấy phép. |
||||
15 |
T-GLA-282799-TT |
Đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải do hết hạn Giấy phép. |
||||
16 |
T-GLA-282800-TT |
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do giấy phép bị mất hoặc bị hư hỏng |
||||
17 |
T-GLA-217223-TT |
Cấp phù hiệu (lần đầu) xe chạy tuyến cố định, xe buýt, xe taxi, xe vận chuyển hành khách theo hợp đồng, xe công ten nơ, xe tải, xe đầu kéo. |
Bổ sung cụm từ "Xe đầu kéo" vào tên TTHC theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
|||
18 |
T-GLA-217224-TT |
Đề nghị cấp (lại) phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe buýt, xe taxi, xe vận chuyển hành khách theo hợp đồng, xe công ten nơ, xe tải, xe đầu kéo do bị mất, bị hư hỏng hoặc hết hiệu lực |
||||
19 |
T-GLA-256655-TT |
Đề nghị Công bố lại bến xe khách |
Sửa lại tiêu đề thành "Thủ tục đề nghị Công bố lại bến xe khách" theo Thông tư số 49/2012/TT- BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông Vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách; Bổ sung trong căn cứ pháp lý thêm Thông tư 73/2015/GT- BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ GTVT |
|||
20 |
T-GLA-256705-TT |
Đề nghị Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (công bố lần đầu) |
Sửa tiêu đề lại thành "Thủ tục đề nghị Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (công bố lần đầu)" theo Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông Vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách; sửa lại mục thành phần hồ sơ theo quy định tại thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ GTVT; Bổ sung trong căn cứ pháp lý thêm Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ GTVT |
|||
21 |
T-GLA-179795-TT |
Cấp giấy phép vận tải liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện phi thương mại bao gồm : Xe công vụ thuộc sở hữu của các đối tượng gồm: xe của cơ quan Đảng, Quốc hội và Chính phủ; các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ; Văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ; Các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ; Xe của các cơ quan ngoại giao: Các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Việt Nam; Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể; các tổ chức sự nghiệp ở Trung ương và địa phương; (trừ các đối tượng có trụ sở đóng tại thành phố Hà Nội). Xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái: phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia).
|
Thông tư số 76/2004/TT- BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ hết hiệu lực
|
|||
22 |
T-GLA-217235-TT |
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào lần đầu đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải). |
||||
23 |
T-GLA-282826-TT |
Cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) khi Giấy phép liên vận Việt - Lào hết hạn hoặc bị hư hỏng, bị mất.
|
||||
24 |
T-GLA-217237-TT |
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào lần đầu đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào.
|
||||
25 |
T-GLA-282825-TT |
Cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào khi Giấy phép liên vận Việt - Lào hết hạn hoặc bị hư hỏng, bị mất. |
||||
26 |
T-GLA-282809-TT |
Cấp giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam (viết tắt là CLV) đối với phương tiện thương mại |
||||
27 |
T-GLA-282810-TT |
Cấp giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam (sau đây viết tắt là CLV) đối với phương tiện phi thương mại |
||||
28 |
T-GLA-282923-TT |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP. |
|||
29 |
T-GLA-282924-TT |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
- Bổ sung cụm từ “Chấp thuận" vào tên TTHC; - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP. |
|||
30 |
T-GLA-282925-TT |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
- Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP. |
|||
31 |
T-GLA-282927-TT |
Chấp thuận xây dựng công trình biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP. |
|||
32 |
T-GLA-282927-TT |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
||||
33 |
T-GLA-282928-TT |
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
||||
34 |
T-GLA- 282929-TT |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý (đường từ cấp IV trở xuống) |
||||
35 |
T-GLA-282930-TT |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
||||
36 |
T-GLA-282824-TT |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ trong phạm vi địa phương quản lý |
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
|||
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa |
||||||
01 |
T-GLA-217240-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
Thông tư 198/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ trong lĩnh vực thủy nội địa và đường sắt. |
|||
02 |
T-GLA-217241-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
||||
03 |
T-GLA-217242-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
||||
04 |
T-GLA-217243-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu, không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
||||
05 |
T-GLA-217245-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
||||
06 |
T-GLA-217246-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
||||
07 |
T-GLA-217247-TT |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
||||
08 |
T-GLA-282854-TT |
Cấp giấy đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
||||
09 |
T-GLA-284069-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông |
||||
10 |
T-GLA-284070-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông |
||||
III. Lĩnh vực đăng kiểm |
||||||
01 |
T-GLA- 284061-TT |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
- Thông tư 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới |
|||
02 |
T-GLA-284062-TT |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
||||
03 |
T-GLA-284063-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
||||
04 |
T-GLA-284064-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
|||
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ TTHC |
|
1. Lĩnh vực đường bộ |
||||
01 |
T-GLA-217057-TT |
Cấp Giấy phép lái xe các hạng A1, A2 cho người học lái xe lần đầu. |
Thông tư 12/2017/TT- BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
|
02 |
T-GLA-282935-TT |
Cấp Giấy phép lái xe các hạng A3, A4, B1, B2, C cho người học lái xe lần đầu |
||
03 |
T-GLA-256660-TT |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
||
04 |
T-GLA- 256661-TT |
Cấp Giấy phép lái xe (GPLX) cho người học lái xe nâng hạng |
||
05 |
T-GLA-217068-TT |
Đổi GPLX quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
||
06 |
T-GLA-217070-TT |
Đổi GPLX mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 01 tháng 8 năm 1995 |
||
07 |
T-GLA-256680-TT |
Đổi GPLX do ngành Công an cấp từ ngày 01 tháng 8 năm 1995 |
||
08 |
T-GLA-217075-TT |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
||
09 |
T-GLA-217079-TT |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
||
10 |
T-GLA-217095-TT |
Cấp lại Giấy phép lái xe cho người có giấy phép lái xe quá hạn sử dụng theo quy định |
||
11 |
T-GLA-256688-TT |
Cấp lại Giấy phép lái xe cho người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ 1, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên |
||
12 |
T-GLA-256615-TT |
Cấp lại Giấy phép lái xe cho người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ 1, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng |
||
13 |
T-GLA-256616-TT |
Cấp Giấy phép lái xe cho người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ 2 trong thời hạn 02 năm, kể từ ngày cấp lại GPLX bị mất lần thứ nhất và Cấp Giấy phép lái xe cho người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai còn hạn sử dụng |
||
14 |
T-GLA-256627-TT |
Cấp Giấy phép lái xe cho người có giấy phép lái xe bị mất lần thứ ba còn thời hạn sử dụng |
||
15 |
T-GLA-217135-TT |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
||
16 |
T-GLA-217137-TT |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
||
17 |
T-GLA-282919-TT |
Chấp thuận chủ trương xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
||
18 |
T-GLA- 282921-TT |
Thủ tục Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
||
19 |
T-GLA-282922-TT |
Thủ tục kiểm tra, cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
||
20 |
T-GLA-217132-TT |
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 |
||
21 |
T-GLA-217133-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 |
||
22 |
T-GLA-217138-TT |
Cấp mới, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
||
23 |
T-GLA-217139-TT |
Cấp mới Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
||
24 |
T-GLA-282918-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
||
25 |
T-GLA-256630-TT |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
||
26 |
T-GLA-256629-TT |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo; lưu lượng đào tạo |
||
27 |
T-GLA-282920-TT |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|