Quyết định 62/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 62/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Thương mại,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/2016/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 21 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điu của Luật giá;

Căn cứ Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đi, b sung một s điu của Nghị định s177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điều của Luật giá;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), cụ thể như sau:

1. Đối với chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước:

a) Đối với người buôn bán:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức giá theo hạng chợ (*)

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

1

Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên:

 

 

 

 

1.1

Đối với quầy, sạp cố định:

 

 

 

 

a

Chợ Trung tâm thành phố Đà Lạt

đồng/m2/tháng

60.000

-

-

b

Các chợ còn lại (mức giá áp dụng đối với từng diện tích của quầy, sạp):

 

 

 

 

-

Diện tích đến 5 m2

đồng/m2/tháng

30.000

25.000

20.000

-

Diện tích từ trên 5 đến 10 m2

đồng/m2/tháng

20.000

15.000

10.000

-

Diện tích từ trên 10 m2

đồng/m2/tháng

5.000

5.000

5.000

1.2

Không có quầy, sạp cố định:

đồng/người/ngày

6.000

4.000

3.000

2

Đối với chợ có người buôn bán không thường xuyên, không cố định:

đồng/người/ngày

-

4.000

3.000

b) Đối với xe chở hàng hóa nhập chợ:

Số TT

Nội dung

Mức thu theo hạng chợ (*)
(đồng/xe/lần)

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

1

Xe thô

3.000

2.000

1.000

2

Xe vận tải dưới 01 tấn

5.000

4.000

2.000

3

Xe vận tải từ 1 tấn đến dưới 3 tấn

10.000

8.000

6.000

4

Xe vận tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

15.000

12.000

10.000

5

Xe vận tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn

20.000

15.000

12.000

6

Xe vận tải từ 7 tấn trở lên

25.000

20.000

15.000

2. Đối với chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:

a) Đối với người buôn bán:

Số TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

1

Ti Chmới Đà Lt Center (hng 1)

 

 

-

Đối với quầy, sạp cố định

đồng/m2/tháng

115.000

-

Không có quầy, sạp cố định

đồng/người/ngày

6.000

2

Chợ Trung tâm thành phố Bảo Lộc (hạng 1)

 

 

-

Đối với quầy, sạp cố định

đồng/m2/tháng

63.000

-

Không có quầy, sạp cố định

đồng/người/ngày

6.000

3

Chợ Trung tâm huyện Di Linh (hạng 1)

 

 

-

Đối với quầy, sạp cố định

đồng/m2/tháng

85.000

-

Không có quầy, sạp cố định

đồng/người/ngày

6.000

4

Chợ Đinh Lạc, huyện Di Linh (hạng 3)

 

 

-

Đối với quầy, sạp cố định

đồng/m2/tháng

30.000

-

Không có quầy, sạp cố định

đồng/người/ngày

3.000

5

Chợ Bảo Lâm, huyện Bảo Lâm (hạng 2)

 

 

-

Đối với quầy, sạp cố định

đồng/m2/tháng

38.000

-

Không có quầy, sạp cố định

đồng/người/ngày

4.000

6

Chợ Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương (hạng 2)

 

 

-

Đối với quầy, sạp cố định

đồng/m2/tháng

34.000

-

Không có quầy, sạp cố định

đồng/người/ngày

4.000

7

Chợ Phước Cát, huyện Cát Tiên (hạng 3)

 

 

-

Đối với quầy, sạp cố định

đồng/m2/tháng

28.000

-

Không có quầy, sạp cố định

đồng/người/ngày

3.000

b) Đối với xe chở hàng hóa nhập chợ:

Số TT

Nội dung

Mức giá tối đa theo hạng chợ (*)
(đồng/xe/lần)

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

1

Xe thô

3.000

2.000

1.000

2

Xe vận tải dưới 01 tấn

5.000

4.000

2.000

3

Xe vận tải từ 1 tấn đến dưới 3 tấn

10.000

8.000

6.000

4

Xe vận tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

15.000

12.000

10.000

5

Xe vận tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn

20.000

15.000

12.000

6

Xe vận tải từ 7 tấn trở lên

25.000

20.000

15.000

(*) Hạng chợ được phân loại theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Chương I Quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

c) Căn cứ vào tình hình thực tế, các tổ chức, đơn vị quyết định cụ thể mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ do tổ chức, đơn vị mình đầu tư nhưng không được vượt quá mức giá tối đa quy định tại điểm a và b khoản 2 Điều này.

Điều 2.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

2. Kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành, các quy định sau sẽ hết hiệu lực thi hành:

a) Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

b) Quyết định số 69/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu phí chợ tại chợ Trung tâm thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng;

[...]