Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 62/2012/QĐ-UBND về Đơn giá thực hiện công tác cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính ba cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Số hiệu 62/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/12/2012
Ngày có hiệu lực 28/12/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Văn Nam
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 62/2012/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 18 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẬP NHẬT, CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH BA (03) CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ hướng dn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế kthuật đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hsơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và qun lý đất đai;

Căn cứ Thông tư s 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

Căn cứ Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kthuật về chun dữ liệu địa chính;

Căn cứ Thông tư số 08/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đi, bsung một số điu của Thông tư s 30/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về quy trình và định mức kinh tế - kthuật xây dụng cơ sở dliệu tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 570/TTr-STNMT ngày 17 tháng 12 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá thực hiện công tác cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính ba (03) cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Cụ thể như sau:

1. Đối với trường hợp đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Giấy chứng nhận) đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã, thị trấn cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã:

Đơn vị tính: tha đất/hồ sơ(1)

STT

Đơn vị thực hiện

Chi phí (đồng)

Chi phí chung

15%

Đơn giá

(đồng)

LĐKT

Dụng cụ

KH-TB

Vật liệu

Tổng

1

y ban nhân dân xã, phường, thị trấn

2.782

901

17

18.457

22.158

3.324

25.482

2

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

31.648

745

8.591

3.096

44.079

6.612

50.691

3

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tnh

10.293

98

25.550

1.810

37.751

5.663

43.414

2. Đối với trường hợp đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường:

Đơn vị tính: thửa đất/hồ sơ

STT

Đơn vị thực hiện

Chi phí (đồng)

Chi phí chung

15%

Đơn giá

(đồng)

LĐKT

Dụng cụ

KH-TB

Vật liệu

Tổng

1

y ban nhân dân xã, phường, thị trấn

239

1

37

18.376

18.654

2.798

21.452

2

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

31.615

2.083

10.937

4.539

49.174

7.376

56.550

3

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tnh

17.798

203

26.026

1.967

45.994

6.899

52.893

3. Đối với trường hợp đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã, thị trấn:

Đơn vị tính: thửa đất/hồ sơ

STT

Đơn vị thực hiện

Chi phí (đồng)

Chi phí chung

15%

Đơn giá

ng)

LĐKT

Dụng cụ

KH-TB

Vật liệu

Tổng

1

y ban nhân dân xã, phường, thị trấn

37.331

4.365

436

794

42.925

6.439

49.364

2

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

34.065

1.132

11.156

5.059

51.412

7.712

59.124

3

Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất tnh

9.821

553

26.040

1.747

38.161

5.724

43.885

4. Đối với trường hợp đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận, bổ sung trong hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường:

Đơn vị tính: thửa đt/hồ sơ

STT

Đơn vị thực hiện

Chi phí (đồng)

Chi phí chung

15%

Đơn giá

ng)

LĐKT

Dụng cụ

KH-TB

Vật liệu

Tổng

1

y ban nhân dân xã, phường, thị trấn

1.493

18

 

5.753

7.264

1.090

8.354

2

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

34.065

4.904

11.351

3.412

53.731

8.060

61.791

3

Văn phòng Đăng ký quyền sdụng đất tnh

10.423

146

26.040

189

36.798

5.520

42.318

[...]