Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 619/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 619/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 02 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 122/SNN-TCCB ngày 31/01/2020; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 122/SKHCN-TĐC ngày 06/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Cấp Quyết định công nhận. 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Phục hồi Quyết định công nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh |
- Đối với Công nhận cây đầu dòng: + Phí: 2.400.000 đồng + Lệ phí: Không. - Đối với công nhận vườn cây; phục hồi cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Không quy định |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống và canh tác. - Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 9/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. - Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Tĩnh. |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Phí: 500.000 đồng. - Lệ phí: Không. |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
- 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp lại Giấy chứng nhận thay đổi về địa điểm buôn bán. - 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp lại Giấy chứng nhận bị mất; hư hỏng. |
Như trên |
- Phí: 200.000 đồng. - Lệ phí: Không |
Như trên |
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
- Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
Như trên |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.TT.01 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
Không |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Qua Bưu điện. - Qua hệ thống mạng điện tử http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
a |
Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. |
|
|
||||
- |
Văn bản đề nghị cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng theo mẫu BM.TT.01.01 |
x |
|
||||
- |
Báo cáo kết quả bình tuyển cây đầu dòng; thiết lập vườn cây đầu dòng theo mẫu BM.TT.01.02; BM.TT.01.03 |
x |
|
||||
b |
Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
|
|
||||
|
Văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng. |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (*). - 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (**). |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Địa phương có cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định kèm theo giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính hoặc Văn bản từ chối cấp giấy công nhận. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật để giải quyết. |
Công chức TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo |
|||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng TT |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
|||
B4 |
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu đạt, Dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm định trình lãnh đạo Phòng xem xét. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn, hoàn thiện hồ sơ và nêu lý do không tiếp nhận hồ sơ bằng văn bản trình lãnh đạo phòng Trồng trọt |
Chuyên viên được giao xử lý |
05 ngày (*) 01 ngày (**) |
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc dự thảo văn bản không tiếp nhận hồ sơ |
|||
B5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Chi cục bản Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc văn bản dự thảo không tiếp nhận hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
03 ngày (*) 01 ngày (**) |
Mẫu 05; Dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, dự thảo văn bản không tiếp nhận hồ sơ |
|||
B6 |
Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc văn bản không tiếp nhận hồ sơ |
Lãnh đạo chi cục |
03 ngày (*) 01 ngày (**) |
Mẫu 05; Dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm định đã ký nháy, dự thảo văn bản không tiếp nhận hồ sơ |
|||
B7 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT: - Ra quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. Chuyển Văn thư phát hành văn bản chuyển thực hiện bước 8. - Hoặc Ký văn bản không tiếp nhận hồ sơ. Chuyển Văn thư phát hành văn bản chuyển thực hiện bước 10. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT/ Văn thư Sở |
3 ngày |
Mẫu 05; Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc văn bản không tiếp nhận hồ sơ |
|||
B8 |
Hội đồng thẩm định tiến hành các nội dung thẩm định, lập biên bản thẩm định, báo cáo thẩm định. + Nếu đạt Dự thảo quyết định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm; + Nếu không đạt dự thảo văn bản nêu rõ lý do trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Hội đồng thẩm định theo Quyết định thành lập/Chuyên viên được giao xử lý |
5 ngày (*) 1 ngày (**) |
Mẫu 05; Biên bản thẩm định, báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
|||
B9 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt quyết định cây đầu dòng vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm hoặc ký văn bản nếu không đạt. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
4,5 ngày (*) 0,5 ngày (**) |
Mẫu 05 và Quyết định Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả, lâu năm hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận |
|||
B10 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở/ Văn thư Chi cục |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06 và Quyết định Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận, hoặc văn bản không tiếp nhận hồ sơ |
|||
B11 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 và Quyết định Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận, hoặc văn bản không tiếp nhận hồ sơ |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.TT.01.01 |
Văn bản đề nghị cấp quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|||||
|
BM.TT.01.02 |
Báo cáo kết quả bình tuyển cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|||||
|
BM.TT.01.03 |
Báo cáo kết quả thiết lập vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|||||
|
BM.TT.01.04 |
Quyết định về việc công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|||||
|
BM.TT.01.05 |
Quyết định về việc công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU: |
|
|||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3 |
||||||
- |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định |
||||||
- |
Biên bản thẩm định |
||||||
- |
Báo cáo thẩm định |
||||||
- |
Quyết định kèm theo giấy công nhận, hoặc Văn bản từ chối quyết định công nhận. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý trực tiếp, thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||