Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh dự án Tiêu thoát nước và cải thiện ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - Rạch Nước Lên (giai đoạn 1) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 618/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/02/2007 |
Ngày có hiệu lực | 12/02/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 618/QĐ-UBND |
TP Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 02 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN TIÊU THOÁT NƯỚC VÀ CẢI THIỆN Ô NHIỄM KÊNH THAM LƯƠNG - BẾN CÁT - RẠCH NƯỚC LÊN (GIAI ĐOẠN I)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 16/2005/TT-BXD ngày 13 tháng 10 năm 2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 07/2006/TT-BXD ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 2064/QĐ-UB ngày 15 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc duyệt dự án đầu tư công trình tiêu thoát nước và cải thiện ô nhiễm kênh Tham Lương-Bến Cát-Rạch Nước Lên (giai đoạn 1);
Căn cứ Công văn số 1051/TTg-CN ngày 06 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc thông qua chủ trương điều chỉnh Dự án tiêu thoát nước và cải thiện ô nhiễm kênh Tham Lương - Bên Cát - Rạch Nước Lên (giai đoạn 1), thành phố Hồ Chí Minh;
Xét Tờ trình số 06/TTr-BQLDA ngày 03 tháng 01 năm 2007 của Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc trình duyệt điều chỉnh dự án “Tiêu thoát nước và cải thiện ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - Rạch Nước Lên (giai đoạn 1)”;
Xét Tờ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 487/TTr-SKHĐT ngày 29 tháng 01 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh dự án đầu tư công trình Tiêu thoát nước và cải thiện ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - Rạch Nước Lên (giai đoạn 1) gồm những nội dung sau:
Điều chỉnh mục 8, mục 9 và mục 11 tại Điều 1 của Quyết định số 2064/QĐ-UB ngày 15 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:
1.1. Điều chỉnh khối lượng các hạng mục đã được duyệt:
1.1.1. Tổng chiều dài toàn tuyến là 32.735m, được nạo vét kết hợp đắp đường giao thông với các thông số kỹ thuật chia theo gói thầu như sau:
TT |
Đoạn kênh |
L (m) |
Bđáy (m) |
Ñđáy |
m |
Bbờ (m) |
1 |
Từ sông Chợ Đệm đến cầu An Lạc |
2.473 |
30 |
-4.0 |
2.0 |
20 |
2 |
Từ cầu An Lạc đến cầu Bà Hom |
4.511 |
20 ¸ 50 |
- (4.0) ¸ -(3.0) |
2.0 |
10 ¸ 20 |
3 |
Từ cầu Bà Hom đến cầu Bình Thuận |
5.389 |
15 ¸ 20 |
- 3.0 |
2.0 |
20 |
4 |
Từ cầu Bình Thuận đến cầu Bưng |
3.539 |
15 ¸ 30 |
- 3.0 |
1.5 |
10 ¸ 20 |
5 |
Từ cống Cầu Bưng đến cầu Tham Lương |
2.801 |
15 |
- 3.0 |
1.5 |
20 |
6 |
Từ cầu Tham Lương đến cầu Chợ Cầu |
3.017 |
15 ¸ 35 |
- 3.0 |
1.5 |
20 |
7 |
Từ cầu Chợ Cầu đến cầu Trường Đai |
2.454 |
20 ¸ 67 |
- 3.0 |
2.0 |
20 |
8 |
Từ cầu Trường Đai cầu An Lộc |
3.461 |
23 ¸ 40 |
- (3.5) ¸ - (4.0) |
2.0 |
20 |
9 |
Từ cầu An Lộc đến sông Sài Gòn |
5.090 |
40 |
- 4.0 |
2.0 |
20 |
1.1.2. Hành lang kỹ thuật bờ kênh:
Chiều rộng biên kỹ thuật Bkt = 20m tính từ mép kênh thiết kế ra hai phía để bảo vệ kênh, đổ đất đắp nền hạ và chuẩn bị mặt bằng cho giai đoạn 2 kêu gọi nguồn vốn ODA.
1.1.3. Khối lượng bồi thường giải phóng mặt bằng:
- Diện tích đất giải tỏa: 1.619.887m2
Trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 986.251 m2
- Tổng số hộ bị ảnh hưởng: 3.078 hộ
- Tổng số hộ di dời tái định cư: 1.440 hộ