BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 618/QĐ-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ
môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số
127/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ
chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số
42/2013/TT-BTNMT ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc
môi trường và mẫu giấy chứng nhận;
Căn cứ Hồ sơ đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường của
Trung tâm Quan trắc môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ kết quả thẩm
định của Tổng cục Môi trường về điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
đối với Trung tâm Quan trắc môi trường thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh
Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Tổng
Cục trưởng Tổng cục Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Chứng nhận "Trung
tâm Quan trắc môi trường", thuộc Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Ninh
Thuận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định tại Nghị
định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ, với mã số VIMCERTS
067 (Giấy chứng nhận kèm theo Quyết định này).
Điều
2. Thông tin chi tiết về
lĩnh vực và phạm vi chứng nhận tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều
3. Trung tâm Quan trắc môi
trường phải thực hiện đầy đủ quy định về chứng nhận theo Nghị định số
127/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ và các quy định hiện
hành của pháp luật.
Điều
4. Quyết định này có hiệu lực
03 năm kể từ ngày ký.
Tổng Cục trưởng Tổng
cục Môi trường, Chánh Văn phòng Bộ và Trung tâm Quan trắc môi trường chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để báo cáo);
- Sở TN&MT tỉnh Ninh Thuận;
- Lưu: VT, VP1C, TCMT, ĐL (06)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Cách Tuyến
|
PHỤ LỤC
LĨNH VỰC VÀ PHẠM VI ĐƯỢC CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TRUNG TÂM QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG (CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN)
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Nước:
1.1. Nước mặt S
1.1.1. Quan trắc
hiện trường:
- Thông số (đo tại hiện
trường):
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
Dải đo
|
1
|
pH
|
TCVN 6492:2011
|
2 ¸
12
|
2
|
Nhiệt độ
|
SMEWW 2550B:2012
|
4 ¸ 50 °C
|
3
|
Hàm lượng ôxy hòa
tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
0 ¸ 16 mg/L
|
4
|
Độ dẫn điện (EC)
|
SMEWW 2510B:2012
|
0 ¸
50 mS/cm
|
5
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
HD.TBHT.02
|
0 ¸
1.999 mg/L
|
HD. TBHT: Quy trình nội bộ hướng dẫn đo đạc tại hiện trường.
- Lấy và bảo quản mẫu:
TT
|
Loại mẫu
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
1
|
Mẫu nước mặt
|
TCVN 6663-1:2011, TCVN 6663-6:2008, TCVN 5994-1995, TCVN 6663-3:2008
|
1.1.2. Phân
tích môi trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo
|
1
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
TCVN 6625:2000
|
5,0 mg/L
|
2
|
Nhu cầu ôxy sinh hóa
(BOD5)
|
SMEWW 5210B:2012
|
1,0 mg/L
|
3
|
Nhu cầu ôxy hóa học
(COD)
|
SMEWW 5220C:2012
|
1,5 mg/L
|
4
|
Amoni (NH4+)
|
SMEWW 4500-NH3.F:2012
|
0,02 mg/L
|
5
|
Clorua (Cl)
|
SMEWW 4500-Cl.B:2012
|
5,0 mg/L
|
6
|
Nitrit (NO2)
|
SMEWW 4500-NO2.B:2012
|
0,003 mg/L
|
7
|
Nitrat (NO3)
|
TCVN 6180:1996
|
0,04 mg/L
|
8
|
Sunphat (SO42-)
|
SMEWW 4500-SO42-E:2012
|
1,5 mg/L
|
9
|
Photphat (PO43-)
|
SMEWW 4500-P.D:2012
|
0,02 mg/L
|
10
|
Tổng Nitơ
|
TCVN 6638:2000
|
3,0 mg/L
|
11
|
Tổng Photpho
|
SMEWW 4500-P.B&D:2012
|
0,03 mg/L
|
12
|
Natri (Na)
|
SMEWW 3111B:2012
|
0,10 mg/L
|
13
|
Kali (K)
|
SMEWW 3111B:2012
|
0,05 mg/L
|
14
|
Sắt (Fe)
|
SMEWW 3500Fe.B:2012
|
0,04 mg/L
|
15
|
Đồng (Cu)
|
SMEWW 3111B:2012
|
0,03 mg/L
|
16
|
Chì (Pb)
|
SMEWW 3113B:2012
|
1,5 mg/L
|
17
|
Kẽm (Zn)
|
SMEWW 3111B:2012
|
0,03 mg/L
|
18
|
Cadimi (Cd)
|
SMEWW 3113B:2012
|
1,0 mg/L
|
19
|
Thủy ngân (Hg)
|
TCVN 7877:2008
|
0,3 mg/L
|
20
|
Asen (As)
|
TCVN 6626:2000
|
0,6 mg/L
|
21
|
E.Coli
|
TCVN 6187-2:2009
|
3 MPN/100 mL
|
22
|
Coliform
|
TCVN 6187-2:2009
|
3 MPN/100 mL
|
1.2. Nước thải
1.2.1. Quan trắc
hiện trường:
- Thông số (đo tại hiện
trường):
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
Dải đo
|
1
|
pH
|
TCVN 6492:2011
|
2 ¸
12
|
2
|
Nhiệt độ
|
SMEWW 2550B:2012
|
4 ¸ 50 °C
|
3
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
HD.TBHT.02
|
0 ¸ 1.999
mg/L
|
HD. TBHT: Quy trình nội
bộ hướng dẫn đo đạc tại hiện trường.
- Lấy và bảo quản mẫu:
TT
|
Loại mẫu
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
1
|
Mẫu nước thải
|
TCVN 6663-1:2011, TCVN 5999:1995, TCVN 6663-3:2008
|
1.2.2. Phân tích
môi trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo
|
1
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
TCVN 6625:2000
|
5,0 mg/L
|
2
|
Nhu cầu ôxy sinh hóa
(BOD5)
|
SMEWW 5210B:2012
|
1,0 mg/L
|
3
|
Nhu cầu ôxy hóa học
(COD)
|
SMEWW 5220C:2012
|
1,5 mg/L
|
4
|
Amoni (NH4+)
|
SMEWW 4500-NH3-B&C:2012
|
0,20 mg/L
|
5
|
Clorua (Cl)
|
SMEWW 4500-Cl.B:2012
|
5,0 mg/L
|
6
|
Photphat (PO43-)
|
SMEWW4500-P.D:2012
|
0,02 mg/L
|
7
|
Tổng Nitơ
|
TCVN 6638:2000
|
3,0 mg/L
|
8
|
Tổng Photpho
|
SMEWW 4500-P.B&D:2012
|
0,03 mg/L
|
9
|
Sắt (Fe)
|
SMEWW 3500Fe.B:2012
|
0,04 mg/L
|
10
|
Đồng (Cu)
|
SMEWW 3111B:2012
|
0,03 mg/L
|
11
|
Chì (Pb)
|
SMEWW 3113B:2012
|
1,5 mg/L
|
12
|
Kẽm (Zn)
|
SMEWW 3111B:2012
|
0,03 mg/L
|
13
|
Cadimi (Cd)
|
SMEWW 3113B:2012
|
1,0 mg/L
|
14
|
Thủy ngân (Hg)
|
TCVN 7877:2008
|
0,3 mg/L
|
15
|
Asen (As)
|
TCVN 6626:2000
|
0,6 mg/L
|
16
|
Coliform
|
TCVN 6187-2:2009
|
3 MPN/100mL
|
1.3. Nước dưới đất
T
1.3.1. Quan trắc
hiện trường:
- Thông số (đo tại hiện
trường):
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
Dải đo
|
1
|
pH
|
TCVN 6492:2011
|
2 ¸ 12
|
2
|
Nhiệt độ
|
SMEWW2550B:2012
|
4 ¸ 50 °C
|
3
|
Hàm lượng ôxy hòa
tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
0 ¸ 16 mg/L
|
4
|
Độ dẫn điện (EC)
|
SMEWW 2510B:2012
|
0 ¸ 50 mS/cm
|
5
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
HD.TBHT.02
|
0 ¸ 1.999mg/L
|
HD. TBHT: Quy
trình nội bộ hướng dẫn đo đạc tại hiện trường.
- Lấy và bảo quản mẫu:
TT
|
Loại mẫu
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
1
|
Mẫu nước dưới đất
|
TCVN 6663-1:2008, TCVN 6663-11:2011, TCVN 6663-3:2008
|
1.3.2. Phân tích môi
trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo
|
1
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
TCVN 6625:2000
|
5,0 mg/L
|
2
|
Chất rắn tổng số
(TS)
|
SMEWW2540B:2012
|
10 mg/L
|
3
|
Độ cứng
|
SMEWW 2340C:2012
|
10 mg/L
|
4
|
Nhu cầu ôxy sinh hóa
(BOD5)
|
SMEWW 5210B:2012
|
1,0 mg/L
|
5
|
Chỉ số Pemanganat
|
TCVN 6186:1996
|
0,5 mg/L
|
6
|
Nhu cầu ôxy hóa học
(COD)
|
SMEWW 5220C:2012
|
1,5 mg/L
|
7
|
Amoni (NH4+)
|
SMEWW 4500-NH3-F:2012
|
0,02 mg/L
|
8
|
Nitrit (NO2)
|
SMEWW 4500-NO2.B:2012
|
0,003 mg/L
|
9
|
Nitrat (NO3)
|
TCVN 6180:1996
|
0,04 mg/L
|
10
|
Sunphat (SO42-)
|
SMEWW 4500-SO42-.E:2012
|
1,5 mg/L
|
11
|
Photphat (PO43-)
|
SMEWW 4500-P.D:2012
|
0,02 mg/L
|
12
|
Clorua (Cl)
|
SMEWW 4500-Cl.B:2012
|
5,0 mg/L
|
13
|
Natri (Na)
|
SMEWW 3111B:2012
|
0,10 mg/L
|
14
|
Kali (K)
|
SMEWW 3111B:2012
|
0,05 mg/L
|
15
|
Sắt (Fe)
|
SMEWW 3500Fe.B:2012
|
0,04 mg/L
|
16
|
Đồng (Cu)
|
SMEWW 3111B:2012
|
0,03 mg/L
|
17
|
Chì (Pb)
|
SMEWW 3113B:2012
|
1,5 mg/L
|
18
|
Kẽm (Zn)
|
SMEWW 3111B-2012
|
0,03 mg/L
|
19
|
Cadimi (Cd)
|
SMEWW 3113B-2012
|
1,0 mg/L
|
20
|
Thủy ngân (Hg)
|
TCVN 7877:2008
|
0,3 mg/L
|
21
|
Asen (As)
|
TCVN 6626:2000
|
0,6 mg/L
|
22
|
E.Coli
|
TCVN 6187-2:2009
|
3 MPN/100 mL
|
23
|
Coliform
|
TCVN 6187-2:2009
|
3 MPN/100 mL
|
1.4. Nước biển S
1.4.1. Quan trắc
hiện trường:
- Thông số (đo tại hiện
trường):
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
Dải đo
|
1
|
pH
|
TCVN 6492:2011
|
2 ¸
12
|
2
|
Nhiệt độ
|
SMEWW 2550B:2012
|
4 ¸ 50 °C
|
3
|
Hàm lượng ôxy hòa
tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
0 ¸
16 mg/L
|
4
|
Độ dẫn điện (EC)
|
SMEWW 2510B:2012
|
0 ¸ 100
mS/cm
|
5
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
HD.TBHT.02
|
0 ¸
100 g/L
|
6
|
Độ mặn
|
SMEWW 2540B:2012
|
0 ¸
70 ‰
|
HD. TBHT: Quy
trình nội bộ hướng dẫn đo đạc tại hiện trường.
- Lấy và bảo quản mẫu:
TT
|
Loại mẫu
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
1
|
Mẫu nước biển
|
TCVN 6663-1:2011, TCVN 5998:1995, TCVN 6663-3:2008
|
1.4.2. Phân tích môi trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo
|
1
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
TCVN 6625:2000
|
5,0 mg/L
|
2
|
Amoni (NH4+)
|
SMEWW 4500-NH3-F:2012
|
0,02 mg/L
|
3
|
Nitrit (NO2)
|
SMEWW 4500-NO2.B:2012
|
0,003 mg/L
|
4
|
Photphat (PO43-)
|
SMEWW 4500-P.D:2012
|
0,02 mg/L
|
5
|
Tổng Nitơ
|
TCVN 6638:2000
|
3,0 mg/L
|
6
|
Tổng Photpho
|
SMEWW 4500-P.B&D:2012
|
0,03 mg/L
|
7
|
Sắt (Fe)
|
SMEWW 3500Fe.B:2012
|
0,04 mg/L
|
8
|
Coliform
|
TCVN 6187-2:2009
|
3 MPN/100mL
|
2. Khí:
Không khí xung
quanh và môi trường lao động S
2.1.1. Quan trắc
hiện trường:
- Thông số (đo tại hiện
trường):
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
Dải đo
|
1
|
Nhiệt độ
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
0 ¸ 70 °C
|
2
|
Độ ẩm
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
10 ¸
100 %RH
|
3
|
Tốc độ gió
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
0,4 ¸ 40 m/s
|
4
|
Hướng gió
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
0 ¸ 360°
|
5
|
Tiếng ồn
|
TCVN 7878-2:2010
|
30 ¸
130 dBA
|
- Lấy và bảo quản mẫu:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
1
|
Bụi lơ lửng tổng số
(TSP)
|
TCVN 5067:1995
|
2
|
Chì bụi
|
TCVN 5067:1995
|
3
|
CO
|
HD.5.4.PP.HL.34/01
|
4
|
SO2
|
TCVN 5971:1995
|
5
|
NO2
|
TCVN 6137:2009
|
HD.5.4.PP.HL.34/01:
Quy trình nội bộ hướng dẫn thực hiện công việc lấy mẫu CO tại hiện trường.
2.1.2. Phân
tích môi trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo
|
1
|
Bụi lơ lửng tổng số
(TSP)
|
TCVN 5067:1995
|
20 mg/m3
|
2
|
CO
|
HD-TMBQK 01
|
1.500 mg/m3
|
3
|
SO2
|
TCVN 5971:1995
|
15 mg/m3
|
4
|
NO2
|
TCVN 6137:2009
|
5 mg/m3
|
HD-TMBQK 01: Quy
trình nội bộ hướng dẫn thực hiện công việc phân tích CO trong phòng thí nghiệm.
2.2. Khí thải
Quan trắc hiện
trường:
- Thông số (đo tại hiện
trường):
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
Dải đo
|
1
|
Nhiệt độ
|
HD 5.5.TB.HL.25
|
0 ¸ 800 °C
|
2
|
Áp suất
|
HD 5.5.TB.HL.25
|
600 ¸ 1.250 hPa
|
3
|
Ôxy (O2)
|
HD 5.5.TB.HL.25
|
0 ¸ 21%
|
4
|
Vận tốc
|
EPA Method 2
|
0 ¸ 40 m/s
|
HD 5.5.TB.HL.25:
Quy trình nội bộ hướng dẫn thực hiện công việc đo đạc tại hiện trường.
3. Đất S
3.1. Quan trắc
hiện trường:
- Lấy và bảo quản mẫu:
TT
|
Loại mẫu
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
1
|
Mẫu đất
|
TCVN 7538-2:2005, TCVN 4046:1985
|
3.2. Phân tích môi trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo
|
1
|
pH (H20; KCl)
|
TCVN 5979:2007
|
2 ¸12
|
2
|
Asen (As)
|
EPA Method 3051A + TCVN 6626:2000
|
0,05 mg/kg
|
3
|
Cadimi (Cd)
|
EPA Method 3051A + SMEWW 3113B:2012
|
0,2 mg/kg
|
4
|
Đồng (Cu)
|
EPA Method 3051A + SMEWW 3111B
|
5 mg/kg
|
5
|
Chì (Pb)
|
EPA Method 3051A + SMEWW 3113B
|
0,2 mg/kg
|
6
|
Kẽm (Zn)
|
EPA Method 3051A + SMEWW 3111B
|
4mg/kg
|