ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 612/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN
ngày 15/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-BKHCN
ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN
ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3943/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN
ngày 27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN
ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN
ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN
ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 819/QĐ-BKHCN
ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN
ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-BKHCN
ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 335/TTr-SKHCN ngày 04/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày
05/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày
13/4/2017 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày
10/7/2017 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, PCT. UBND tỉnh Trần Quốc Nam;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, KT, TT TH-CB;
- Lưu: VT, KSTTHC. TXS
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
TT
|
Tên
thuộc tính chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
1.
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
04 ngày làm việc
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng, số 10, đường Phạm Đình Hổ, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm
|
Không
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
2.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng;
|
03 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Không
|
-
Như trên-
|
3.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
07 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Không
|
-
Như trên-
|
4.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
03 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Lệ phí: 150.000 đồng[1]
|
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày
04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ.
|
5.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
04 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Lệ phí: 150.000 đồng[2]
|
-Như
trên-
|
6.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành
|
04 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Lệ phí: 150.000 đồng[3]
|
-
Như trên-
|
7.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
03 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Lệ phí: 150.000 đồng[4]
|
-
Như trên-
|
8.
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
- 01 ngày làm việc (đối với đánh
giá dựa trên kết quả tự đánh giá của người nhập khẩu;
đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định
đã đăng ký hoặc được thừa nhận).
- 02 ngày làm việc (đối với đánh
giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định).
|
-
Như trên-
|
Không
|
Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN ngày
01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
9.
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
04 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Không
|
Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
15/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
10.
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc
loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy
nội địa
|
04 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Không
|
- Như trên-
|
11.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
02 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Không
|
-
Như trên-
|
12.
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất
lượng quốc gia
|
Hội đồng sơ tuyển quyết định danh
sách các tổ chức, doanh nghiệp được đề xuất xét tặng Giải thưởng Chất lượng
Quốc gia và gửi các hồ sơ liên quan cho Hội đồng quốc gia trước ngày 01/8 hằng năm.
|
-
Như trên-
|
Không
|
Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
13.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân
|
10 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ. Số 34 đường 16/4, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
|
Không
|
-
Như trên-
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
20 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ. Số 34
đường 16/4, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp: 200.000 đồng[5].
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 300.000 đồng[6].
- Lệ phí công bố Quyết định ghi
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng[7].
- Lệ phí đăng bạ Quyết định ghi
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng[8].
|
Quyết định số
3943/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ việc công
bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
2.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
- Lệ phí cấp lại Giấy chứng nhận...: 200.000 đồng[9].
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp
lại Giấy chứng nhận..: 300.000 đồng[10].
- Lệ phí công bố Quyết định cấp lại
Giấy chứng nhận...: 150.000 đồng[11].
- Lệ phí đăng
bạ Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận...: 150.000 đồng[12].
- Trường hợp Giấy chứng nhận tổ
chức giám định bị lỗi do Sở Khoa học và Công nghệ gây ra, việc cấp lại được
thực hiện miễn phí.
|
-
Như trên-
|
III
|
Lĩnh vực Năng lượng Nguyên tử,
An toàn bức xạ hạt nhân
|
1.
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ. Số 34
đường 16/4, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
|
Không
|
Quyết định số 3956/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
07 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
-Phí[13]:
+ Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000/01
thiết bị.
+ Thiết bị X-quang chụp vú:
2.000.000/01 thiết bị.
+ Thiết bị X-quang di động:
2.000.000/01 thiết bị.
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông
thường: 3.000.000/01 thiết bị.
+ Thiết bị đo mật độ xương:
3.000.000/01 thiết bị.
+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền
hình : 5.000.000/01 thiết bị.
+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi
tính (CT Scanner): 8.000.000/01 thiết bị.
+ Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000/01
thiết bị
|
Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày
27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
3.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
07 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
- Phí[14]: Mức thu
75% mức thu phí thẩm định cấp giấy giấy đăng ký mới được ban hành kèm theo
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
-
Như trên-
|
4.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
07 ngày làm việc.
|
-
Như trên-
|
Không
|
-
Như trên-
|
5.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
07 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Không
|
-
Như trên-
|
6.
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
07 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: Mức thu 200.000 đồng/01 chứng chỉ[15].
|
-
Như trên-
|
7.
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
10 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
- Phí[16]: + Thẩm
định để phê duyệt đối với Kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở thuộc nhóm nguy cơ
l, II và III: 5.000.000/01 bản kế hoạch.
+ Thẩm định để phê duyệt đối với Kế
hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở thuộc nhóm nguy cơ IV...: 2.000.000/01 bản kế hoạch.
+ Thẩm định để phê duyệt đối với Kế
hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở thuộc nhóm nguy cơ IV...:
500.000/01 bản kế hoạch.
|
-
Như trên-
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ
|
1.
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
- Đối với trường hợp đặc cách cấp
Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 03 ngày
làm việc.
- Đối với trường hợp không phải là
đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 30 ngày
làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ. Số 34
đường 16/4, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
|
Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi
trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày
18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2.
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
30 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức,
cá nhân đề nghị chi trả.
|
-
Như trên-
|
3.
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
30 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Theo quy định hiện hành do tổ chức,
cá nhân đề nghị chi trả
|
-
Như trên-
|
4.
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên-
|
Không
|
Quyết định số 2048/QĐ-BKHCN ngày
04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Sàn Giao dịch công nghệ vùng
|
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
- Như trên-
|
Phí: 3.000.000
đồng[17]
|
-
Như trên-
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
- Như
trên-
|
Phí: 3.000.000 đồng[18]
|
-
Như trên-
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
- Như trên-
|
Phí: 3.000.000 đồng[19]
|
-
Như trên-
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên-
|
Phí: 3.000.000 đồng[20]
|
-
Như trên-
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên-
|
Phí: 3.000.000 đồng[21]
|
-
Như trên-
|
10.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên-
|
Phí: 3.000.000 đồng[22]
|
-
Như trên-
|
11.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên-
|
Không
|
Quyết định số 1482/QĐ-BKHCN ngày
17/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
12.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
- Sở Khoa học và Công nghệ: 05 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên-
|
Không
|
-
Như trên-
|
13.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
03 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Không
|
Quyết định số 3592/QĐ-BKHCN ngày
10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
14.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
10 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Không
|
-
Như trên-
|
15.
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
03 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Không
|
-
Như trên-
|
16.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Phí: 3.000.000 đồng[23]
|
Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
17.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
07 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Phí: 1.000.000 đồng[24]
|
-
Như trên-
|
18.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
07 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Phí[25]:
- Thay đổi tên của tổ chức KH&CN:
1.000.000 đồng.
- Thay đổi tên cơ quan quyết định
thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức
KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Thay đổi vốn của tổ chức KH&CN:
1.500.000 đồng.
- Thay đổi người đứng đầu của tổ
chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt
động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng.
|
-
Như trên-
|
19.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
10 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Phí: 3.000.000 đồng[26]
|
-
Như trên-
|
20.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
07 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Phí: 1.000.000
đồng[27]
|
-
Như trên-
|
21.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
07 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Phí[28]:
- Thay đổi tên của tổ chức KH&CN:
1.000.000 đồng.
- Thay đổi tên cơ quan quyết định
thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000
đồng.
- Thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Thay đổi vốn của tổ chức KH&CN:
1.500.000 đồng.
- Thay đổi người đứng đầu của tổ
chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt
động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng.
|
-
Như trên-
|
22.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
- Sở Khoa học và Công nghệ: 10 ngày
làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
-
Như trên-
|
Không
|
Quyết định số 2776/QĐ-BKHCN ngày
12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
23.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
10 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Phí[29]: Đối với
các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng
chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1%
(một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa
không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng
|
Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày
15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
24.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
sửa đổi, bổ sung, hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Phí[30]: Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi,
bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ
bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng
tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu
đồng
|
-
Như trên-
|
[1] Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu nộp
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn,
hợp quy.
[2] Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu nộp
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn,
hợp quy.
[3] Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu nộp
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn,
hợp quy.
[4] Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu chế độ thu nộp
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn,
hợp quy.
[5] Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí sở hữu công
nghiệp.
[6] Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí sở hữu công
nghiệp.
[7] Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí sở hữu công
nghiệp.
[8] Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí sở hữu công
nghiệp.
[9] Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí sở hữu công
nghiệp.
[10] Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí sở hữu công
nghiệp.
[11] Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí sở hữu công
nghiệp.
[12] Thông tư số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí sở hữu công
nghiệp.
[13] Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
[14] Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
[15] Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
[16] Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
[17] Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
[18] Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
[19] Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
[20] Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
[21] Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
[22] Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
[23] Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
[24] Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
[25] Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
[26] Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
[27] Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
[28] Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
[29] Thông tư số
169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển
giao công nghệ.
[30] Thông tư số
169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển
giao công nghệ.