Quyết định 612/QĐ-TTg năm 2010 bổ sung kinh phí giải quyết chế độ đối với cán bộ dân số - kế hoạch hóa gia đình xã, phường, thị trấn phải nghỉ việc do sắp xếp lại tổ chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu 612/QĐ-TTg
Ngày ban hành 06/05/2010
Ngày có hiệu lực 06/05/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 612/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG KINH PHÍ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI CÁN BỘ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN PHẢI NGHỈ VIỆC DO SẮP XẾP LẠI TỔ CHỨC

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Y tế tại các công văn: số 2145/BYT-TCDS ngày 13 tháng 4 năm 2010, số 126/TTr-BYT ngày 08 tháng 02 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Hỗ trợ mức 350.000 đồng/mỗi năm công tác đối với cán bộ làm công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) phải nghỉ việc do sắp xếp lại tổ chức, đáp ứng đủ các điều kiện sau:

- Có đủ ba năm (36 tháng) trở lên làm công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình cấp xã;

- Không đủ tiêu chuẩn để tuyển dụng thành viên chức làm công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình cấp xã; không tiếp tục làm công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình hoặc không được bố trí làm công tác khác tại xã.

Điều 2.

1. Bổ sung từ dự toán chi cải cách tiền lương của ngân sách Trung ương năm 2009 chuyển sang năm 2010 là 14.087.500.000 đồng (mười bốn tỷ, không trăm tám mươi bảy triệu, năm trăm ngàn đồng) cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo phụ lục số 1 đính kèm) để hỗ trợ cán bộ dân số - kế hoạch hóa gia đình cấp xã phải nghỉ việc do sắp xếp lại tổ chức theo quy định tại Điều 1.

2. Các tỉnh, thành phố có tỷ lệ điều tiết về ngân sách Trung ương (theo phụ lục số 2 đính kèm) sử dụng ngân sách địa phương để bảo đảm chế độ cho cán bộ dân số - kế hoạch hóa gia đình cấp xã phải nghỉ việc do sắp xếp lại tổ chức theo quy định tại Điều 1.

3. Giao Bộ Tài chính thông báo bổ sung kinh phí từ ngân sách Trung ương cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo khoản 1 Điều này.

Điều 3. Giao Bộ Y tế hướng dẫn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Các Bộ trưởng: Tài chính, Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo phụ lục 1 và 2 đính kèm) và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TTCP, các Phó Thủ tướng;
- VPCP: BTCN, các Phó Chủ nhiệm, các Vụ: TH, KGVX, TKBT;
- Lưu: VT, KTTH (3).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC 1

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI CÁN BỘ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN PHẢI NGHỈ VIỆC DO SẮP XẾP LẠI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 612/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: đồng

Số TT

Tỉnh, thành phố

NSTW hỗ trợ

1

2

3

 

Tổng số

14.087.500.000

I

Đông Bắc

3.642.450.000

01

Hà Giang

63.700.000

02

Tuyên Quang

290.500.000

03

Cao Bằng

444.500.000

04

Lạng Sơn

472.850.000

05

Lào Cai

223.300.000

06

Yên Bái

348.250.000

07

Thái Nguyên

364.700.000

08

Bắc Kạn

290.850.000

09

Phú Thọ

585.550.000

10

Bắc Giang

558.250.000

II

Tây Bắc

1.187.900.000

11

Hòa Bình

574.000.000

12

Sơn La

364.350.000

13

Lai Châu

144.900.000

14

Điện Biên

104.650.000

III

Đồng bằng Sông Hồng

2.688.000.000

15

Hải Dương

573.650.000

16

Hưng Yên

332.150.000

17

Bắc Ninh

315.350.000

18

Hà Nam

131.950.000

19

Nam Định

328.300.000

20

Ninh Bình

341.250.000

21

Thái Bình

665.350.000

IV

Bắc Trung Bộ

3.423.700.000

22

Thanh Hóa

1.451.450.000

23

Nghệ An

885.850.000

24

Hà Tĩnh

392.000.000

25

Quảng Bình

308.350.000

26

Quảng Trị

274.050.000

27

Thừa Thiên Huế

112.000.000

V

Duyên hải Miền Trung

972.300.000

28

Quảng Nam

188.650.000

29

Quảng Ngãi

286.300.000

30

Bình Định

185.150.000

31

Phú Yên

56.000.000

32

Ninh Thuận

85.400.000

33

Bình Thuận

170.800.000

VI

Tây Nguyên

668.150.000

34

Đắk Lắk

136.150.000

35

Đắk Nông

66.500.000

36

Gia Lai

287.000.000

37

Kon Tum

93.450.000

38

Lâm Đồng

85.050.000

VII

Đông Nam Bộ

165.900.000

39

Bình Phước

80.850.000

40

Tây Ninh

85.050.000

VIII

ĐB sông Cửu Long

1.339.100.000

41

Long An

44.800.000

42

Tiền Giang

573.300.000

43

Bến Tre

139.300.000

44

Trà Vinh

157.150.000

45

Vĩnh Long

146.650.000

46

Sóc Trăng

96.950.000

47

An Giang

59.850.000

48

Đồng Tháp

64.750.000

49

Bạc Liêu

38.850.000

50

Cà Mau

17.500.000

 

PHỤ LỤC 2

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG BẢO ĐẢM CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI CÁN BỘ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN PHẢI NGHỈ VIỆC DO SẮP XẾP LẠI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 612/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: đồng

Số TT

Tỉnh, thành phố

NSĐP bảo đảm

1

2

3

 

Tổng số

1.793.400.000

01

Hà Nội

959.350.000

02

Hải Phòng

183.400.000

03

Quảng Ninh

183.750.000

04

Vĩnh Phúc

243.950.000

05

Đà Nẵng

700.000

06

Khánh Hòa

36.750.000

07

TP. Hồ Chí Minh

30.800.000

08

Đồng Nai

99.400.000

09

Bình Dương

14.700.000

10

Bà Rịa - Vũng Tàu

39.200.000

11

Cần Thơ

1.400.000

 

[...]