Quyết định 6115/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính do Sở Kế hoạch và Đầu tư trình thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 6115/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/08/2015 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Huỳnh Đức Thơ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6115/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 08 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính do Sở Kế hoạch và Đầu tư trình thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố, Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm trình Chủ tịch UBND thành phố công bố lại các thủ tục hành chính có liên quan cho phù hợp với Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 6115/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
||
Tại Sở |
Tại Văn phòng UBND thành phố |
Tổng cộng |
||
1 |
Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA): |
|
|
|
a) Thẩm định và phê duyệt các chương trình, dự án ODA |
Nhóm
A: 40; |
Nhóm
A: 07; |
Nhóm
A: 47; |
|
b) Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
15 |
7 |
22 |
|
c) Thẩm định hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu |
15 |
7 |
22 |
|
d) Thẩm định kết quả đấu thầu |
15 (11 ngày đối với gói thầu quy mô nhỏ) |
7 |
22 (18 ngày đối với gói thầu quy mô nhỏ) |
|
2 |
Thẩm định và phê duyệt các chương trình, dự án NGO: |
|
|
|
a) Thẩm định không lấy ý kiến |
5 |
5 |
10 |
|
b) Thẩm định có lấy ý kiến |
15 |
5 |
20 |
|
3 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu và hồ sơ mời thầu: |
|
|
|
a) Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
15 |
7 |
22 |
|
b) Thẩm định hồ sơ mời thầu |
15 |
10 |
25 |
|
4 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: |
|
|
|
a) Gói thầu quy mô nhỏ |
10 |
5 |
15 |
|
b) Gói thầu không phải quy mô nhỏ |
15 |
10 |
25 |