Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 601/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hoàng Văn Trà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 601/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 17 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 99/TTr-SNV ngày 14/3/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 117/STP-KSTT ngày 17/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
(Nội dung cụ thể Danh mục TTHC kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo quyết định số 601/QĐ-UBND, ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Yên)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC |
A |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước |
3 |
|
B |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC |
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
3 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
4 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
5 |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng hảo hiếm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
6 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
7 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
C |
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC |
1 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
2 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
3 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
D |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN |
1 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
3 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
E |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN |
1 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
2 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
3 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
4 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
7 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
8 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
F |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI |
1 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
2 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
3 |
Thủ tục Hội tự giải thể |
4 |
Thủ tục đổi tên hội |
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
6 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
7 |
Thủ tục thành lập hội |
8 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
G |
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
1 |
Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, khu phố mới |
H |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ - LƯU TRỮ |
1 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
2 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
3 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
1 |
Thủ tục tặng thưởng Băng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc; |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề; |
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề; |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
J |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÔN GIÁO |
1 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
3 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh |
4 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
6 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong tỉnh |
7 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong tỉnh |
8 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
9 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
10 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ- CP |
11 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
12 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
13 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
14 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP. |
15 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
16 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
17 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
Phần II:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
|
I |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|||
1 |
TT-PYE-182187-TT |
Điều động, thuyên chuyển, tiếp nhận công chức, viên chức |
|
|
2 |
TT-PYE-182192-TT |
Tuyển dụng công chức |
|
|
3 |
TT-PYE-182229-TT |
Nâng ngạch lương viên chức |
|
|
4 |
TT-PYE-182234-TT |
Xác nhận kết quả nâng bậc lương cho công chức, viên chức |
|
|
II |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY |
|||
5 |
TT-PYE-212995-TT |
Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
6 |
TT-PYE-213010-TT |
Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
III |
LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
|||
7 |
TT-PYE-213026-TT |
Thành lập Hội |
|
|
8 |
TT-PYE-213029-TT |
Cho phép Hội tổ chức đại hội |
|
|
9 |
TT-PYE-213030-TT |
Phê duyệt điều lệ Hội |
|
|
10 |
TT-PYE-213031-TT |
Chia tách, sáp nhập, hợp nhất Hội |
|
|
11 |
TT-PYE-213033-TT |
Đổi tên Hội |
|
|
12 |
TT-PYE-213034-TT |
Giải thể Hội |
|
|
IV |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN |
|||
13 |
TT-PYE-182309-TT |
Thành lập thôn, buôn, khu phố |
|
|
14 |
TT-PYE-182317-TT |
Xác nhận kết quả tuyển dụng, điều chỉnh, nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức cấp xã; mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách cấp xã |
|
|
V |
LĨNH VỰC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|||
15 |
TT-PYE-182365-TT |
Phê duyệt Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ, thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
|
|
VI |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO |
|||
16 |
TT-PYE-182373-TT |
Thu hút, sử dụng trí thức về công tác tại tỉnh |
|
|
17 |
TT-PYE-182374-TT |
Giải quyết chính sách đào tạo sau đại học và chính sách hỗ trợ nguồn nhân lực tỉnh Phú Yên đến năm 2015 |
|
|
VII |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|||
18 |
TT-PYE-210978-TT |
Thủ tục đề nghị UBND tỉnh tặng thưởng cờ thi đua xuất sắc, bằng khen vè công nhận tập thể lao động xuất sắc (đơn vị quyết thắng) cho tập thể có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ công tác |
|
|
19 |
TT-PYE-210979-TT |
Thủ tục đề nghị tặng thưởng danh hiệu chiến sỹ thi đua cấp tỉnh; Bằng khen của UBND tỉnh cho cá nhân có thành tích trong thực hiện nhiệm vụ công tác |
|
|
20 |
TT-PYE-210980-TT |
Thủ tục đề nghị UBND tỉnh tặng Bằng khen thành tích xuất sắc đột xuất, theo đợt thi đua, theo chuyên đề |
|
|
21 |
TT-PYE-210981-TT |
Thủ tục đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng Bằng khen cho tập thể, cá nhân người nước ngoài |
|
|
VIII |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|||
22 |
TT-PYE-235540-TT |
Tiếp nhận đề nghị phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử có yếu tố nước ngoài |
|
|
23 |
TT-PYE-235551-TT |
Đăng ký Hiến chương, điều lệ sửa đổi |
|
|
24 |
TT-PYE-235557-TT |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
|
|
25 |
TT-PYE-235467-TT |
Tổ chức lễ hội tín ngưỡng |
|
|
26 |
TT-PYE-235502-TT |
Công nhận tổ chức tôn giáo |
|
|
27 |
TT-PYE-235506-TT |
Thành lập, chia, tách, sáp nhập hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
28 |
TT-PYE-235519-TT |
Đăng ký hoạt động của hội đoàn có phạm vi hoạt động trong một tỉnh |
|
|
29 |
TT-PYE-235522-TT |
Đăng ký hoạt động của dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một tỉnh |
|
|
30 |
TT-PYE-235526-TT |
Đề nghị mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
|
31 |
TT-PYE-235530-TT |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử... |
|
|
32 |
TT-PYE-235534-TT |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, nhà tu hành |
|
|
33 |
TT-PYE-235538-TT |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
|
34 |
TT-PYE-235545-TT |
Đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm |
|
|
35 |
TT-PYE-235549-TT |
Đề nghị tổ chức hội nghị thường niên, đại hội |
|
|
36 |
TT-PYE-235553-TT |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
37 |
TT-PYE-235554-TT |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
|
|
38 |
TT-PYE-235559-TT |
Đăng ký hoạt động tôn giáo |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|