Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2010 quy định về chế độ chi cho Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 597/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/03/2010 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Huỳnh Tấn Thành |
Lĩnh vực | Sở hữu trí tuệ,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 597/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 17 tháng 3 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ CHI CHO CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Thực hiện Công văn số 134/HĐND-CTHĐ ngày 09 tháng 3 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ chi cho Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính - Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 74/LS/TC-KHCN ngày 15 tháng 01 năm 2010 về việc ban hành chế độ chi cho Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Bình Thuận,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chế độ chi cho Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Bình Thuận, từ nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ hàng năm của tỉnh Bình Thuận. Thời gian thực hiện: từ năm ngân sách 2010.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở tài chính, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
VỀ
CHẾ ĐỘ CHI CHO CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
1. Các khoản chi phục vụ công tác quản lý:
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Mức chi |
1 |
Hỗ trợ tiền xăng cho cán bộ thẩm định tại thực địa phục vụ cấp phép sử dụng chỉ dẫn địa lý (trong trường hợp không đủ điều kiện thanh toán công tác phí) |
Người/buổi |
50.000 |
2 |
Hỗ trợ tiền xăng cho cán bộ đi kiểm tra kiểm soát việc sử dụng chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể (trong trường hợp không đủ điều kiện thanh toán công tác phí) |
Người/buổi |
50.000 |
3 |
Họp Ban quản lý, Ban kiểm soát chỉ dẫn địa lý; Ban chỉ đạo Chương trình phát triển tài sản trí tuệ, họp hội thảo lấy ý kiến giải quyết các vấn đề trong chương trình phát triển tài sản trí tuệ (vận dụng mức chi quy định tại Thông tư số 129/2009/TT-BTC ngày 24/6/2009 của Bộ Tài chính về việc quy định lập dự toán quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010) - Trưởng ban chỉ đạo, người được ủy quyền chủ trì cuộc họp, hội thảo - Thư ký và các thành viên, đại biểu tham dự |
Người/buổi |
150.000 70.000 |
4 |
Chi xây dựng các quy chế phục vụ quản lý sử dụng chỉ dẫn địa lý theo chỉ đạo của UBND tỉnh (xây dựng đề cương, dự thảo nội dung, lấy ý kiến đóng góp, chỉnh sửa hoàn chỉnh) vận dụng mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tại Quyết định số 88/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của UBND tỉnh) |
Quy chế |
4.000.000 |
5 |
Chi sửa đổi các quy chế phục vụ quản lý sử dụng chỉ dẫn địa lý theo chỉ đạo của UBND tỉnh |
Quy chế sửa đổi |
2.000.000 |
2. Các mức chi hỗ trợ trực tiếp cho tổ chức, cá nhân
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Mức chi |
1 |
Hỗ trợ các tổ chức xây dựng hồ sơ, quy chế sử dụng và lệ phí đăng ký nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận cho các sản phẩm truyền thống, làng nghề, sản phẩm lợi thế của địa phương (Hỗ trợ khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp văn bằng bảo hộ) |
Hồ sơ |
10.000.000 |
2 |
Hỗ trợ lập hồ sơ tham gia bình chọn thương hiệu, giải thưởng VIFOTEC và tham gia các chợ thiết bị công nghệ, hội chợ liên quan đến khuếch trương thương hiệu và giới thiệu sản phẩm là kết quả hoạt động khoa học và công nghệ, sản phẩm hoạt động sáng tạo, tìm kiếm thị trường công nghệ |
Hồ sơ |
500.000 |
3 |
Hỗ trợ xây dựng quy chế quản lý sử dụng chỉ dẫn địa lý trong nội bộ của các tổ chức tập thể, nhóm liên kết sản xuất thanh long theo ViệtGAP |
Tổ chức/ nhóm liên kết |
2.000.000 |
4 |
Hỗ trợ doanh nghiệp được cấp quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý thiết kế lại bao bì, biển hiệu để mang chỉ dẫn địa lý |
Tổ chức/ nhóm liên kết |
2.000.000 |
5 |
Hỗ trợ đăng ký bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích khi được cấp giấy chứng nhận (Vận dụng mức chi quy định tại Thông tư số 52/2007/TT-BTC ngày 21/5/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ chi tài chính cho hoạt động hội thi sáng tạo) |
Văn bằng chứng nhận |
6.500.000 |
6 |
Hỗ trợ cá nhân có thiết bị, công nghệ tham gia Chợ công nghệ (Techmart) trong nước: - Chi phí ăn, ở cho 1 người đi và về theo chế độ công tác phí hiện hành trong thời gian hội chợ và đi đường - Hỗ trợ 100% chi phí vận chuyển thiết bị |
Các nội dung không có trong quy định trên và các khoản chi trực tiếp khác thực hiện trên cơ sở nhiệm vụ cụ thể được cấp có thẩm quyền phê duyệt, chi theo chế độ tài chính hiện hành./.