Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 595/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 18/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Văn Thiện |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 595/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản
lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công
tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 điều 1 Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của
UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH ĐỊNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Đấu thầu |
|
1 |
Thẩm định Kế hoạch đấu thầu |
2 |
Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu |
3 |
Thẩm định Hồ sơ mời thầu xây lắp |
4 |
Thẩm định Hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ |
5 |
Thẩm định Hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
6 |
Thẩm định Hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
7 |
Phê duyệt Hồ sơ mời thầu |
8 |
Thẩm định và trình duyệt Kết quả đấu thầu (đối với các công trình, dự án do UBND tỉnh làm Chủ đầu tư) |
9 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch đấu thầu công trình (đối với công trình, dự án ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình) |
II. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
2 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
3 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
4 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
5 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
6 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
8 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
9 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
10 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
11 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần |
12 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh |
13 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty nhà nước |
14 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
15 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
16 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
17 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
18 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
19 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
20 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước |
21 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân |
22 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
23 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
24 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
25 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần |
26 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh |
27 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty nhà nước |
28 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước tại tỉnh, thành phố khác nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước tại tỉnh, thành phố khác nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
30 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước tại tỉnh, thành phố khác nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
31 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước tại tỉnh, thành phố khác nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
32 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước tại tỉnh, thành phố khác nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
33 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước tại tỉnh, thành phố khác nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
34 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước tại tỉnh, thành phố khác nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với công ty nhà nước |
35 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
36 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
37 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
38 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
39 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
40 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
41 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty nhà nước |
42 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
43 |
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
44 |
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
45 |
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
46 |
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
47 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
48 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước |
49 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính trong phạm vi địa bàn tỉnh đối với doanh nghiệp tư nhân |
50 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính trong phạm vi địa bàn tỉnh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
51 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính trong phạm vi địa bàn tỉnh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
52 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính trong phạm vi địa bàn tỉnh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
53 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính trong phạm vi địa bàn tỉnh đối với công ty cổ phần |
54 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính trong phạm vi địa bàn tỉnh đối với công ty hợp danh |
55 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính trong phạm vi địa bàn tỉnh đối với công ty nhà nước |
56 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân (từ tỉnh, thành phố khác chuyển đến) |
57 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (từ tỉnh, thành phố khác chuyển đến) |
58 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (từ tỉnh, thành phố khác chuyển đến) |
59 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (từ tỉnh, thành phố khác chuyển đến) |
60 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần (từ tỉnh, thành phố khác chuyển đến) |
61 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh (từ tỉnh, thành phố khác chuyển đến) |
62 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty nhà nước (từ tỉnh, thành phố khác chuyển đến) |
63 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
64 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
65 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
66 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
67 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
68 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
69 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước |
70 |
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
71 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
72 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
73 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
74 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
75 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
76 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
77 |
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh |
78 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
79 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
80 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
81 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
82 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
83 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
84 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty nhà nước |
85 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
86 |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
87 |
Thông báo cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên đối với công ty cổ phần |
88 |
Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần |
89 |
Đề nghị cơ quan ĐKKD giám sát việc triệu tập và họp Đại hội dồng cổ đông đối với công ty cổ phần |
90 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên : Trường hợp tiếp nhận thành viên mới |
91 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên :Trường hợp chuyển nhượng phần vốn góp |
92 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên :Trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế |
93 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên :Trường hợp có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn |
94 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
95 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
96 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
97 |
Đăng ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
98 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh (CN), Văn phòng đại diện (VPĐD), địa điểm kinh doanh |
99 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân |
100 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
101 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
102 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
103 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty cổ phần |
104 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh |
105 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty nhà nước |
106 |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
107 |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
108 |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
109 |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
110 |
Chia công ty cổ phần |
111 |
Tách công ty cổ phần |
112 |
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
113 |
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
114 |
Sáp nhập các công ty cổ phần |
115 |
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
116 |
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
117 |
Hợp nhất các công ty cổ phần |
118 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
119 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
120 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
121 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần |
122 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
123 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
124 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
125 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
126 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
127 |
Bán doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân |
128 |
Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân |
129 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
130 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
131 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
132 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
133 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần |
134 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
135 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với doanh nghiệp tư nhân |
136 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
137 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
138 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
139 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty cổ phần |
140 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty hợp danh |
141 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty nhà nước |
142 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động do mất, cháy…đối với chi nhánh |
143 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động do mất, cháy…đối với văn phòng đại diện |
144 |
Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
145 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
146 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
147 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
148 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
149 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
150 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
151 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
152 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
153 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
154 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
155 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
156 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty nhà nước |
157 |
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
158 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
159 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
160 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
161 |
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
162 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
163 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
164 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
165 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty trách nhiêm hữu hạn hai thành viên trở lên |
166 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
167 |
Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
III. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
|
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
2 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
3 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
4 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính) |
5 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã |
6 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã |
7 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh |
8 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác |
9 |
Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
10 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
11 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã |
12 |
Đăng ký thay đổi danh sách Ban Quản trị hợp tác xã |
13 |
Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã |
14 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
15 |
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
16 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia |
17 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách |
18 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất |
19 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập |
20 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
21 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
22 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Khi mất) |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng) |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (Khi mất) |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng) |
IV. Lĩnh vực: Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài. |
|
1 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
2 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
3 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (dưới 300 tỷ đồng và có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư) |
4 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
5 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
6 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
7 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
8 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
9 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
10 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
11 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
12 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
13 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
14 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
15 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
16 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
17 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
18 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
19 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh |
20 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp |
21 |
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư |
22 |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư |
23 |
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
24 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư |
25 |
Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
26 |
Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư (trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn) |
27 |
Đăng ký đổi Giấy Chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
28 |
Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn |
29 |
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty TNHH 1 thành viên |
30 |
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần |
31 |
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
32 |
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư |
33 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
34 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
35 |
Thanh lý dự án đầu tư |
36 |
Chấp thuận đề xuất dự án BOT, BTO, BT của nhà đầu tư |
V. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động chi nhánh, VPĐD của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) |
|
1 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, VPĐD của doanh nghiệp FDI |
2 |
Thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh, VPĐD của doanh nghiệp FDI |
3 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, VPĐD của doanh nghiệp FDI |