ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 593/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
26 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC: PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1369/QĐ-BTTTT ngày 25/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số: 15/TTr-STTTT ngày 16 tháng 4 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 10 danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện
tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao trách nhiệm công khai danh mục, nội dung thủ tục
hành chính và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh công khai đầy
đủ Danh mục và nội dung 10 thủ tục hành chính nêu trên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Rà soát, xây dựng quy trình
nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này,
trong thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh nhập,
đăng tải công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo
quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay
thế các Danh mục thủ tục hành chính sau:
- 01 thủ tục hành chính số thứ
tự 01 mục II đã được công bố tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
1200/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục
hành của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông.
- 07 thủ tục hành chính có số
thứ tự từ 01 đến 07 mục I đã được công bố tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 1192/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục
hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
- 02 thủ tục hành chính có số
thứ tự 01 và 02 đã được công bố tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
453/QĐ-CT ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục
hành được sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất
bản, In và Phát hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền
thông.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố;
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, KS3, KS5.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 593/QĐ-CT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp giấy
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Phí, Lệ phí
|
Không.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Nghị định số
71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các
biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy
phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số
05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30
tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu
mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và
Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng
01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, mục II, phần II thủ tục hành chính cấp
địa phương được ban hành kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-BTTTT ngày 25/7/2023
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
II. LĨNH
VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Thời hạn giải quyết
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Phí, Lệ
phí
|
Phí thẩm
định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy:
15.000 đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy
phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07
tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 điểm I, mục B, phần II thủ tục hành chính
cấp địa phương được ban hành kèm theo Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày
09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2. Cấp giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thời hạn giải quyết
|
12 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Phí, Lệ phí
|
Không.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07 tháng 11 năm 2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07
tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, điểm II, mục B, phần II thủ tục hành
chính cấp địa phương được ban hành kèm theo Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày
09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
3. Cấp lại
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07
tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, điểm II, mục B, phần II thủ tục hành
chính cấp địa phương được ban hành kèm theo Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày
09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
4. Cấp đổi
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07
tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, điểm II, mục B, phần II thủ tục hành
chính cấp địa phương được ban hành kèm theo Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày
09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
5. Cấp giấy
phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07
tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, điểm II, mục B, phần II thủ tục hành
chính cấp địa phương được ban hành kèm theo Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày
09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
6. Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Thời hạn giải quyết
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Phí, Lệ
phí
|
50.000
đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp
giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07
tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, điểm III, mục B, phần II thủ tục hành
chính cấp địa phương được ban hành kèm theo Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày
09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
7. Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07
tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, điểm III, mục B, phần II thủ tục hành
chính cấp địa phương được ban hành kèm theo Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày
09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
8. Cấp giấy
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07
tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, điểm III, mục B, phần II thủ tục hành
chính cấp địa phương được ban hành kèm theo Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày
09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
9. Cấp lại
giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến
hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng
02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, điểm III, mục B, phần II thủ tục hành
chính cấp địa phương được ban hành kèm theo Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày
09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
(Ghi chú: Phần chữ in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung).