Quyết định 589/QĐ-UBND phê duyệt hệ thống biểu chi tiết các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang năm 2018
Số hiệu | 589/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Phạm Vũ Hồng |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 589/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 15 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ THỐNG BIỂU CHI TIẾT CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân công thực hiện các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 118/SKHĐT-THQH ngày 26 tháng 02 năm 2018 về việc ban hành hệ thống biểu chi tiết kèm Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 của tỉnh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hệ thống biểu chi tiết các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang năm 2018 (đính kèm các biểu chỉ tiêu).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư; Cục Thống kê chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, ngành cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC BIỂU
KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH
KIÊN GIANG NĂM 2018
(Kèm theo Báo cáo số 306/BC-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Kiên Giang)
Số Biểu |
Nội dung |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp thực hiện |
Biểu 1 |
Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 2 |
Các chỉ tiêu xã hội và môi trường năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 3 |
Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thống kê tỉnh |
Biểu 4 |
Tình hình thực hiện các dự án đầu tư ngoài ngân sách năm 2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
BQL Phát triển đảo Phú Quốc |
Biểu 5 |
Tình hình thực hiện kế hoạch vốn Chương trình MTQG năm 2017 và kế hoạch 2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 6 |
Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 7 |
Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) năm 2017 và kế hoạch 2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 8 |
Tình hình thu chi ngân sách năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 9 |
Giá trị sản xuất, GDP và cơ cấu GDP năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 10 |
Tình hình thực hiện kế hoạch ngành ngân hàng năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Ngân hàng nhà nước Việt Nam chi nhánh KG |
|
Biểu 11 |
Tổng mức lưu chuyển hàng hóa năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Công thương |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 12 |
Tình hình xuất nhập khẩu năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Công thương |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 13 |
Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển nông nghiệp năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 14 |
Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển thủy sản năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 15 |
Tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất công nghiệp năm 2017 và kế hoạch 2018 |
Sở Công thương |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 16 |
Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển du lịch năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Du lịch |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 17 |
Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển vận tải năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Giao thông và Vận tải |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 18 |
Tình hình phát triển Bưu chính - Viễn thông năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 19 |
Tình hình thực hiện chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 20 |
Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển Dân số - Lao động năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 21 |
Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển sự nghiệp y tế năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Y tế |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 22 |
Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển Giáo dục - Đào tạo năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 23 |
Tình hình thực hiện kế hoạch tuyển mới đào tạo năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 24 |
Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển Văn hóa thông tin năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Văn hóa, Thể thao |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 25 |
Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển thể dục thể thao năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Văn hóa, Thể thao |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 26 |
Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển phát thanh truyền hình năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Đài phát thanh truyền hình |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 27 |
Tình hình thực hiện kế hoạch hoạt động khoa học công nghệ năm 2017 và kế hoạch năm 2018 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Biểu 28 |
Tổng hợp 19 tiêu chí nông thôn mới tại 118 xã |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|