Quyết định 58/QĐ-UBDT Kế hoạch hoạt động của Trung tâm Thông tin thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu | 58/QĐ-UBDT |
Ngày ban hành | 23/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Phan Văn Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM THÔNG TIN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 158/QĐ-UBDT ngày 03/4/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin;
Căn cứ Quyết định số 733/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao Kế hoạch công tác năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động của Trung tâm Thông tin thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM |
HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM THÔNG TIN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 58/QĐ-UBDT ngày 23/02/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số TT |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Diễn giải chi tiết |
Hình thức sản phẩm |
Lãnh đạo phụ trách |
Đơnn vị phối hợp |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Thực hiện 11 nhiệm vụ |
Cả năm |
Triển khai 11 nhiệm vụ ứng dụng CNTT và Truyền thông phục vụ quản lý nhà nước và công tác chỉ đạo điều hành của Ủy ban Dân tộc |
Báo cáo |
Giám đốc |
Phòng TCHC |
Các đề án, chương trình, chính sách trình Bộ Chính trị, Ban Bí thư, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
||||||
1 |
Khảo sát, điều tra, xây dựng Đề án “Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số tăng cường ứng dụng CNTT phục vụ việc phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số Việt Nam |
Tháng 2, 3 |
- Thành lập Tổ soạn thảo, Tổ biên tập Đề án - Họp Tổ soạn thảo, Tổ biên tập xây dựng Đề án (04 cuộc họp do Lãnh đạo UB chủ trì) và các chuyên gia tư vấn |
Quyết định; dự thảo Đề án |
Giám đốc |
Phòng Truyền phát trực tuyến |
Tháng 4 |
- Tổng hợp các ý kiến góp ý chỉnh sửa Đề án; Báo cáo Lãnh đạo Ủy ban phụ trách trực tiếp về dự thảo Đề án - Tổ chức 02 Hội thảo mở rộng mời các Bộ, ngành liên quan xin ý kiến hoàn thiện Đề án; tổng hợp các ý kiến góp ý và hoàn thiện Đề án |
Báo cáo |
Giám đốc |
Phòng Truyền phát trực tuyến |
||
Tháng 5 |
- Thông qua Ban cán sự Đảng UBDT - Hoàn thiện Đề án, trình Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban ký trình Thủ tướng Chính phủ |
Dự thảo Tờ trình, Đề án |
Giám đốc |
Phòng Truyền phát trực tuyến |
||
Thực hiện các dự án CNTT (ngân sách nhà nước cho đầu tư phát triển) |
||||||
1 |
Tiếp tục thực hiện giai đoạn 3 dự án “Xây dựng, nâng cấp hệ thống Cổng thông tin tích hợp dịch vụ công và phần mềm quản lý điều hành tác nghiệp cho Uỷ ban Dân tộc” |
Tháng 2 |
Xây dựng kế hoạch triển khai dự án năm 2017 |
Quyết định |
PGĐ Nguyễn Hoàng Hải |
Ban quản lý dự án thuộc Trung tâm Thông tin |
Tháng 3 |
Thống nhất thiết kế thi công và dự toán theo kinh phí năm 2017 |
Biên bản |
||||
Tháng 4 |
Trình kế hoạch đấu thầu; xây dựng hồ sơ mời thầu các gói thầu thuộc dự án |
Quyết định; HSMT |
||||
Tháng 5 |
Tổ chức lựa chọn nhà thầu |
Quyết định |
||||
Tháng 6,7,8 |
Triển khai các gói thầu mua sắm thiết bị ... |
Thiết bị |
||||
2 |
Lập dự án “Xây dựng Cổng thông tin đối ngoại phục vụ hợp tác quốc tế” |
Tháng 2 |
Hoàn thiện Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án “Xây dựng Cổng thông tin đối ngoại phục vụ hợp tác quốc tế”; trình Lãnh đạo Ủy ban phê duyệt |
Quyết định phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Giám đốc |
Phòng TCHC |
Tháng 3 |
Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Xây dựng Cổng thông tin đối ngoại phục vụ hợp tác quốc tế” |
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
Giám đốc |
Phòng TCHC |
||
Tháng 4 |
Trình Lãnh đạo Ủy ban phê duyệt |
Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
Giám đốc |
Phòng TCHC |
||
3 |
Lập dự án “Ứng dụng Công nghệ thông tin vào quản lý tòa nhà trụ sở Ủy Ban Dân Tộc, số 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội” |
Tháng 2 |
Hoàn thiện Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án “Ứng dụng Công nghệ thông tin vào quản lý tòa nhà trụ sở Ủy Ban Dân Tộc, số 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội”; trình Lãnh đạo Ủy ban phê duyệt |
Quyết định phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Giám đốc |
Phòng TCHC |
Tháng 3 |
Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Ứng dụng Công nghệ thông tin vào quản lý tòa nhà trụ sở Ủy Ban Dân Tộc, số 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội” |
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
Giám đốc |
Phòng TCHC |
||
Tháng 4 |
Trình Lãnh đạo Ủy ban phê duyệt |
Quyết định |
Giám đốc |
Phòng TCHC |
||
1 |
Duy trì và cung cấp thông tin cho Cổng thông tin điện tử UBDT; Xây dựng Bản tin phục vụ Lãnh đạo Ủy ban, Lãnh đạo các Vụ, đơn vị và Ban Dân tộc các tỉnh, thành. |
Cả năm |
- Duy trì cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử UBDT; - Tổng hợp, biên tập Bản tin tham khảo phục vụ Lãnh đạo Ủy ban, Lãnh đạo các Vụ, đơn và Ban Dân tộc các tỉnh, thành theo tuần; - Duy trì hệ thống truyền phát trực tuyến và truyền phát lại các kênh phát thanh truyền hình dân tộc. |
Tin, bài; bản tin; kênh phát thanh, truyền hình |
PGĐ Lê Tuấn Hà |
Phòng Trang tin |
2 |
Nâng cấp, triển khai phần mềm quản lý văn bản và điều hành đến một số Ban Dân tộc các tỉnh; tập huấn sử dụng cho cán bộ UBDT |
Qúy I, II |
Nâng cấp phần mềm Quản lý văn bản và điều hành phục vụ triển khai chữ ký số |
Phần mềm |
Giám đốc |
Phòng ứng dụng CSDL |
Qúy III, IV |
Tập huấn sử dụng cho cán bộ UBDT; triển khai, kết nối đến một số BDT các tỉnh |
Báo cáo |
||||
3 |
Hỗ trợ vận hành và duy trì hệ thống Hạ tầng kỹ thuật, |
Cả năm |
Quản trị, duy trì hệ thống hạ tầng kỹ thuật của UBDT đảm bảo hoạt động 24/24 (Hệ thống hạ tầng gồm: mạng tin học của UBDT, Cổng Thông tin điện tử UBDT, hệ thống thư điện tử: hệ thống điều hành tác nghiệp và quản lý văn bản; các hệ thống thông tin và Cơ sở dữ liệu, hệ thống an ninh, bảo mật, hệ thống hội nghị truyền hình, các phần mềm ứng dụng, cổng thông tin điện tử, hệ thống truyền phát trực tuyến... - Thu thập, cập nhật thông tin tư liệu điện tử chuyên ngành dân tộc. |
Báo cáo; dữ liệu điện tử |
PGĐ Nguyễn Hoàng Hải |
Phòng THHT |
4 |
Duy trì Trang tin tiếng Anh và hoạt động của Ban chỉ đạo Trang tin đối ngoại UBDT |
Cả năm |
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh các tin, bài trên Cổng thông tin điện tử UBDT |
Tin, bài |
PGĐ Lê Tuấn Hà |
Phòng Trang tin |
Quý I, IV |
Tổ chức Hội thảo xây dựng nội dung Trang tin tiếng Anh; tổng kết hoạt động của Ban Chỉ đạo |
Báo cáo |
||||
5 |
Nâng cấp thiết bị hội nghị trực tuyến của Ủy ban Dân tộc |
Tháng 2, 3 |
Xây dựng Đề cương và dự toán chi tiết |
Đề cương và dự toán chi tiết |
Giám đốc |
Phòng THHT, TCHC |
Tháng 4, 5 |
Xây dựng, trình phê duyệt kế hoạch đấu thầu; xây dựng HSMT; tổ chức lựa chọn nhà thầu |
Quyết định; HSMT |
||||
Tháng 6, 7, 8 |
Triển khai gói thầu cung cấp, lắp đặt thiết bị HNTH |
Thiết bị; dịch vụ |
||||
6 |
Thực hiện dự án Điều tra, thu thập và xây dựng cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức trong hệ thống công tác dân tộc theo Quyết định số 402/QĐ-TTg ngày 14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
Tháng 2, 3 |
Thành lập Tổ công tác thuộc Trung tâm Thông tin có nhiệm vụ tổ chức thực hiện dự án Điều tra...; xây dựng, trình Lãnh đạo Ủy ban phê duyệt Đề cương và dự toán chi tiết. |
Quyết định; Đề cương và dự toán chi tiết |
Giám đốc |
Phòng ứng dụng CSDL, TCHC, Tổ công tác |
Tháng 4 |
Xây dựng, trình lãnh đạo Ủy ban phê duyệt kế hoạch đấu thầu; lập HSMT; tổ chức lựa chọn nhà thầu |
Quyết định; HSMT |
||||
Tháng 5, 6, 7, 8 |
Triển khai các gói thầu |
Hợp đồng |
||||
7 |
Thực hiện dự án điều tra cơ bản năm 2017: Dự án, điều tra đánh giá nhu cầu thông tin và phương thức truyền thông nhằm nâng cao hiệu quả đưa thông tin đến đồng bào dân tộc thiểu số |
Tháng 2, 3 |
Xây dựng phương án điều tra; lập mẫu phiếu điều tra |
Phương án, mẫu phiếu |
Giám đốc |
Phòng Thông tin Tư liệu |
Tháng 4, 5, 6 |
Thực hiện điều tra thử; tổ chức hội thảo |
Báo cáo |
|
|
||
8 |
Thực hiện dự án về môi trường |
Tháng 2, 3, 4 |
Thành lập Đoàn khảo sát hiện trạng số liệu, chỉ tiêu tại Bộ ngành, địa phương; tổ chức khảo sát |
Quyết định; Báo cáo |
PGĐ Nguyễn Hoàng Hải |
Phòng Ứng dụng CSDL |
Tháng 5 |
Xây dựng báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp. |
Báo cáo |
||||
Tháng 6, 7, 8, 9 |
Xây dựng khung cơ sở dữ liệu bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công tác dân tộc; hội thảo xin ý kiến bộ, ban ngành hoàn thiện khung cơ sở dữ liệu |
Khung cơ sở dữ liệu |
||||
|
Tháng 10, 11, 12 |
Hội thảo; nghiệm thu cơ sở, nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện Dự án |
Báo cáo |