Quyết định 579/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 579/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/03/2019
Ngày có hiệu lực 05/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Lê Trí Thanh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 579/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 05 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng 2019 trên địa bàn Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;

Căn cứ Quyết định 2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hội An;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hội An tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 31/01/2019 và theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT ngày 01/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Minh An

Phường Tân An

Phường Cẩm Phô

Phường Thanh Hà

Phường Sơn Phong

Phường Cẩm Châu

Phường Cửa Đại

Phường Cẩm An

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Kim

Phường Cẩm Nam

Xã Cẩm Thanh

Xã Tân Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6.354,90

70,20

133,76

116,49

615,61

68,63

607,70

242,94

355,70

703,96

419,11

407,58

970,42

1.642,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.472,64

 

9,25

17,23

156,84

7,86

304,14

10,82

67,40

277,45

166,23

95,67

280,95

1.078,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

488,76

 

 

6,27

38,87

6,70

225,91

 

9,15

79,94

47,90

 

69,43

4,59

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

488,76

 

 

6,27

38,87

6,70

225,91

 

9,15

79,94

47,90

 

69,43

4,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

378,69

 

6,48

6,49

33,39

1,03

22,27

1,29

29,73

89,10

107,08

74,20

7,02

0,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

220,45

 

2,77

3,53

83,01

0,13

9,96

0,93

11,56

77,90

7,25

2,35

20,95

0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

132,65

 

 

 

 

 

 

7,94

8,72

 

 

9,68

101,65

4,66

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.068,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.068,05

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,46

 

 

0,94

1,10

 

 

 

0,84

 

2,00

 

0,80

0,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

177,58

 

 

 

0,47

 

46,00

0,66

7,40

30,51

2,00

9,44

81,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.520,42

69,58

120,96

92,13

437,79

59,56

300,33

224,03

244,59

315,90

221,51

306,24

674,93

452,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

269,14

 

 

 

4,52

2,47

2,26

3,01

 

 

 

 

 

256,88

2.2

Đất an ninh

CAN

1,53

0,45

0,12

0,07

0,44

0,11

0,06

0,10

0,13

 

 

0,05

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,15

 

6,57

 

46,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

312,73

4,87

2,47

3,82

6,73

3,42

10,27

31,83

49,10

1,71

5,85

36,46

11,66

144,54

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi NN

SKC

24,10

 

3,10

0,01

10,51

0,15

0,14

1,74

 

 

1,52

0,98

1,53

4,42

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

602,89

16,87

42,57

23,93

95,24

20,48

78,00

41,99

46,07

69,49

25,89

18,35

96,25

27,76

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,95

0,98

1,11

1,02

1,31

0,87

0,12

 

1,29

0,05

 

 

5,15

0,05

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,02

0,05

0,05

0,30

0,05

0,05

0,05

0,05

0,30

3,61

0,07

0,05

5,34

0,05

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

310,24

 

 

 

 

 

 

 

 

75,85

59,73

 

163,92

10,74

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

566,71

22,27

51,62

39,92

121,43

25,56

135,78

49,84

58,86

 

 

61,43

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,43

1,74

0,57

1,62

0,20

0,96

0,21

0,40

2,06

0,55

0,73

0,23

0,22

0,94

2.12

Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,13

0,58

 

0,12

 

0,64

 

0,06

 

1,50

 

 

 

0,23

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,58

1,83

2,62

1,49

0,96

0,54

1,23

0,18

 

4,59

0,18

0,03

0,03

0,90

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

177,21

0,01

5,83

9,00

48,72

0,28

8,42

0,01

13,64

80,75

3,12

0,05

4,37

3,01

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,71

0,44

1,79

0,40

0,78

0,53

0,95

0,63

0,56

0,52

0,31

0,37

3,16

0,27

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí CC

DKV

64,38

2,12

2,20

2,87

11,84

0,40

3,91

10,57

23,65

1,57

0,37

0,03

4,76

0,09

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,66

1,18

0,34

0,75

3,61

0,19

1,94

0,44

0,95

1,32

1,12

1,31

1,19

0,32

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.009,06

16,05

 

6,43

65,32

2,91

53,53

83,18

47,20

64,83

121,04

185,34

363,23

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

53,21

0,14

 

0,38

19,55

 

3,46

 

0,78

9,56

1,58

1,56

13,53

2,67

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,59

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

361,84

0,62

3,55

7,13

20,98

1,21

3,23

8,09

43,71

110,61

31,37

5,67

14,54

111,13

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm kế hoạch 2019

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Minh An

Phường Tân An

Phường Cẩm Phô

Phường Thanh Hà

Phường Sơn Phong

Phường Cẩm Châu

Phường Cửa Đại

Phường Cẩm An

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Kim

Phường Cẩm Nam

Xã Cẩm Thanh

Xã Tân Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

106,55

 

0,52

1,01

45,41

0,48

3,49

0,78

5,93

4,57

6,58

0,98

36,60

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,40

 

 

 

6,85

 

0,50

 

 

 

1,05

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8,40

 

 

 

6,85

 

0,50

 

 

 

1,05

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

59,62

 

0,08

0,10

29,80

0,07

1,53

0,20

0,90

3,14

3,35

0,32

20,10

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,93

 

0,44

0,91

5,46

0,41

1,46

0,58

1,93

1,43

2,18

0,66

13,30

0,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,47

 

 

 

0,77

 

 

 

2,50

 

 

 

3,20

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,63

 

 

 

2,53

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,68

 

 

 

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất năm kế hoạch 2019

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Minh An

Phường Tân An

Phường Cẩm Phô

Phường Thanh Hà

Phường Sơn Phong

Phường Cẩm Châu

Phường Cửa Đại

Phường Cẩm An

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Kim

Phường Cẩm Nam

Xã Cẩm Thanh

Xã Tân Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng

 

130,13

0,45

0,05

2,85

74,10

0,20

2,44

0,05

5,30

3,42

5,47

0,67

34,92

0,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

91,58

 

 

0,44

43,95

 

0,91

 

4,45

2,79

4,96

0,28

33,80

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,40

 

 

 

6,85

 

0,50

 

 

 

1,05

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8,40

 

 

 

6,85

 

0,50

 

 

 

1,05

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53,70

 

 

 

29,30

 

0,13

 

0,70

2,44

2,21

0,12

18,80

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,48

 

 

0,44

4,50

 

0,28

 

1,25

0,35

1,70

0,16

11,80

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

6,47

 

 

 

0,77

 

 

 

2,50

 

 

 

3,20

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,53

 

 

 

2,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,59

0,40

 

1,56

17,47

0,15

0,96

 

0,85

0,63

0,45

0,12

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,63

 

 

 

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi NN

SKC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,36

0,27

 

0,74

5,09

 

0,01

 

 

 

0,25

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

0,63

0,10

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

7,63

 

 

0,10

6,00

 

0,58

 

0,85

 

 

0,10

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

 

 

0,20

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,25

 

 

0,20

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

5,94

 

 

0,19

5,38

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,55

 

 

0,33

0,12

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15,96

0,05

0,05

0,85

12,68

0,05

0,57

0,05

 

 

0,06

0,27

1,12

0,21

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch 2019

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Minh An

Phường Tân An

Phường Cẩm Phô

Phường Thanh Hà

Phường Sơn Phong

Phường Cẩm Châu

Phường Cửa Đại

Phường Cẩm An

Xã Cẩm Hà

Xã Cẩm Kim

Phường Cẩm Nam

Xã Cẩm Thanh

Xã Tân Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng cộng

 

21,89

0,13

0,30

1,05

13,08

0,13

1,12

0,25

 

1,00

2,43

0,37

1,72

0,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,89

0,13

0,30

1,05

13,08

0,13

1,12

0,25

 

1,00

2,43

0,37

1,72

0,31

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,23

 

0,15

 

5,21

 

0,40

 

 

0,10

1,97

 

0,40

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,17

 

 

 

0,65

 

0,05

 

 

 

 

0,17

0,30

 

2.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,82

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,51

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

0,06

0,05

 

0,05

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,76

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

0,40

 

0,20

0,26

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

5,44

0,08

0,10

0,20

4,06

0,08

0,62

0,20

 

 

 

0,10

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,91

 

 

0,80

3,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Hội An

[...]