Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu | 573/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 05/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Văn Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 573/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 05 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY NHÂN NHÂN DÂN CẤP TỈNH (LĨNH VỰC TƯ PHÁP) VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính liên thông về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung các thủ tục hành chính mới ban hành của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. Bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
I |
Lĩnh vực hộ khẩu (Công an) (14 TTHC) |
|
01 |
Thủ tục khai báo tạm vắng |
Thực hiện theo quyết định công bố của Bộ Công an |
02 |
Thủ tục Đăng ký tạm trú đối với cá nhân |
|
03 |
Thủ tục Đăng ký tạm trú đối với hộ gia đình (tổ chức) |
|
04 |
Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ tạm trú |
|
05 |
Thủ tục Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú |
|
06 |
Thủ tục lưu trú và tiếp nhận lưu trú |
|
07 |
Thủ tục xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú tại địa phương (đã cắt chuyển khẩu hoặc bị xoá tên trong sổ hộ khẩu). |
|
08 |
Thủ tục xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú tại địa phương (vẫn còn hộ khẩu thường trú ở địa phương) |
|
09 |
Thủ tục đăng ký thường trú |
|
10 |
Thủ tục thay đổi nơi đăng ký thường trú |
|
11 |
Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu |
|
12 |
Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu. |
|
13 |
Thủ tục tách sổ hộ khẩu |
|
14 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo (04 TTHC) |
|
01 |
Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Đã được thay thế, chuẩn hóa tại Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 |
02 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
03 |
Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
04 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
III |
Lĩnh vực Khiếu nại - Tố cáo (04 TTHC) |
|
01 |
Thủ tục tiếp dân |
Đã được thay thế, chuẩn hóa tại Quyết định số 129/QĐ-UBN ngày 03/3/2020 |
02 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
|
03 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
|
04 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1 |
|
IV |
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (04 TTHC) |
|
01 |
Thủ tục xác nhận giấy lãnh thay lương hưu trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Thực hiện theo quyết định công bố của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
02 |
Thủ tục xác nhận đơn đề nghị chuyển nơi lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng cho công dân chuyển từ địa phương khác đến. |
|
03 |
Thủ tục xác nhận đối với đối tượng hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với người tham gia BHXH bắt buộc |
|
04 |
Thủ tục xác nhận đơn đề nghị hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần |
|
V |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (09 TTHC) |
|
01 |
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội cho đối tượng: trẻ em mồ côi, người già từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội, người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo... |
Đã được thay thế, chuẩn hóa tại Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 |
02 |
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp xã hội cho người tàn tật, người bị tâm thần mãn tính |
|
03 |
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo |
|
04 |
Thủ tục xác nhận cấp lại Sổ ưu đãi cho học sinh, sinh viên |
|
05 |
Thủ tục lập hồ sơ Đề nghị trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
|
06 |
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị trợ cấp đột xuất cho đối tượng là những người, hộ gia đình gặp khó khăn do bệnh tật, thiên tai hoặc những lý do bất khả kháng khác dẫn đến bị thiệt hại về người, tài sản, lâm vào hoàn cảnh thiếu đói |
|
07 |
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị trợ cấp mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
08 |
Đề nghị đưa đối tượng cứu trợ xã hội vào Trung tâm bảo trợ xã hội (Trẻ mồ côi, người già cô đơn, người tâm thần, người tàn tật) |
|
09 |
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
VI |
Lĩnh vực Người có công (25 TTHC) |
|
01 |
Thủ tục xác lập hồ sơ công nhận liệt sỹ |
Đã được thay thế, chuẩn hóa tại Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 |
02 |
Thủ tục xác nhận cấp lại, đổi Bằng Tổ quốc ghi công |
|
03 |
Thủ tục xác nhận cấp lại Sổ ưu đãi cho học sinh, sinh viên |
|
04 |
Thủ tục xác nhận đề nghị giải quyết trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
|
05 |
Thủ tục xác lập hồ sơ công nhận tù đày |
|
06 |
Thủ tục xác lập hồ sơ người hoạt động kháng chiến và con đẻ bị nhiểm chất độc hoá học |
|
07 |
Thủ tục xác lập hồ sơ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
|
08 |
Thủ tục xác lập hồ sơ có công giúp đỡ cách mạng |
|
09 |
Thủ tục xác lập hồ sơ công nhận thương binh |
|
10 |
Thủ tục xác lập hồ sơ người hoạt động kháng chiến, hoạt động cách mạng giải phóng dân tộc, bị dịch bắt tù đày chết trước ngày 01/01/1995 |
|
11 |
Thủ tục xác lập hồ sơ người có công cách mạng từ trần |
|
12 |
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ |
|
13 |
Thủ tục xác nhận giấy đề nghị đi thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
14 |
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở |
|
15 |
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị xét cấp sổ ưu đãi trong Giáo dục - Đào tạo cho học sinh sinh viên là con người có công với cách mạng |
|
16 |
Thủ tục xác nhận đơn đề nghị xét cấp lại sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho học sinh sinh viên là con người có công với cách mạng |
|
17 |
Thủ tục xác nhận đơn cấp lại sổ lĩnh tiền ưu đãi hàng tháng đối với thương binh, thân nhân liệt sĩ, người có công với cách mạng do mất, rách, hư hỏng |
|
18 |
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân nhân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách |
|
19 |
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với thân nhân quân nhân, công an nhân nhân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách |
|
20 |
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K đã nghỉ hưu. |
|
21 |
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với thân nhân của hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K đã nghỉ hưu. |
|
22 |
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với du kích tập trung ở miền nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình. |
|
23 |
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với thân nhân của du kích tập trung ở miền nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình. |
|
24 |
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với các đối tượng quy định tại Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
25 |
Xác nhận và lập thủ tục thực hiện chế độ mai táng phí đối với các đối tượng quy định tại Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
VII |
Lĩnh vực nghĩa vụ quân sự (07 TTHC) |
|
01 |
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
Thực hiện theo quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Quốc phòng |
02 |
Đăng ký bổ sung đối với người sẵn sàng nhập ngũ |
|
03 |
Đăng ký di chuyển nghĩa vụ quân sự |
|
04 |
Đăng ký vắng mặt đối với người sẵn sàng nhập ngũ |
|
05 |
Đăng ký vắng mặt đối với quân nhân dự bị |
|
06 |
Đăng ký bổ sung đối với quân nhân dự bị |
|
07 |
Đăng ký di chuyển đối với quân nhân dự bị |
|
VIII |
Lĩnh vực Tài chính ngân sách (03 TTHC) |
|
01 |
Lập dự toán ngân sách nhà nước |
Đã được thay thế, chuẩn hóa tại Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 29/02/2020 |
02 |
Lập quyết toán ngân sách nhà nước |
|
03 |
Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước |
|
IX |
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường (23 TTHC) |
|
01 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
Đã được thay thế, chuẩn hóa tại Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 |
02 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
03 |
Thủ tục thừa kế quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
04 |
Thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
05 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
06 |
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
07 |
Thủ tục gia đình, cá nhân đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép. |
|
08 |
Thủ tục gia đình, cá nhân đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép. |
|
09 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn (hợp thức hoá quyền sử dụng đất) |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại Điểm k, l Khoản 1 Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ- CP |
|
12 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
|
13 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
|
14 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
16 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
17 |
Thủ tục giao đất trồng cây hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp |
|
18 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
19 |
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
20 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp trái pháp luật đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
21 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
22 |
Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
23 |
Thủ tục giao đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
X |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (01 TTHC) |
|
01 |
Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất |
Đã được thay thế, chuẩn hóa tại Quyết định 130/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 |
XI |
Lĩnh vực Tôn giáo (06 TTHC) |
|
01 |
Đăng ký sinh hoạt đạo Tin lành theo điểm nhóm |
Đã được thay thế, chuẩn hóa tại 130/QĐ- UBND ngày 03/3/2020 |
02 |
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
|
03 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng (đối với những lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại Điều 4 khoản 1 Nghị định 22/2005/NĐ-CP) |
|
04 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của Cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo đối với trường hợp tổ chức quyên góp trong phạm vi một xã |
|
05 |
Thủ tục thông báo việc sửa chữa nhỏ cơ sở tôn giáo (gồm những công trình không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực và an toàn của công trình). |
|
06 |
Thủ tục đăng ký người vào tu. |
|
XII |
Lĩnh vực Chứng thực (20 TTHC) |
|
01 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt hoặc giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp bằng tiếng Việt có xen một số từ bằng tiếng nước ngoài |
Đã được thay thế, chuẩn hóa tại Quyết định 183/QĐ-UBND ngày 27/03/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 |
Chứng thực di chúc |
|
03 |
Chứng thực hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất |
|
04 |
Chứng thực hợp đồng cho mượn nhà ở nông thôn |
|
05 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở nông thôn |
|
06 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất. |
|
07 |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất |
|
08 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
09 |
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở nông thôn |
|
10 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
|
11 |
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở nông thôn |
|
12 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở nông thôn |
|
13 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
|
14 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở nông thôn |
|
15 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
|
16 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
17 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ hợp đồng đã được chứng thực |
|
18 |
Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản |
|
19 |
Sửa lỗi kỹ thuật đối với hợp đồng đã được chứng thực |
|
20 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
|
XIII |
Lĩnh vực Hộ tịch (26 TTHC) |
|
01 |
Đăng ký kết hôn |
Đã được thay thế, chuẩn hóa tại Quyết định 183/QĐ-UBND ngày 27/03/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 |
Đăng ký lại việc kết hôn |
|
03 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
04 |
Đăng ký kết hôn trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
05 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|
06 |
Đăng ký khai sinh đúng hạn |
|
07 |
Đăng ký lại việc khai sinh |
|
08 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
|
09 |
Đăng ký khai sinh quá hạn |
|
10 |
Đăng ký cải chính nội dung Giấy khai sinh của người dưới 14 tuổi |
|
11 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung Giấy khai sinh |
|
12 |
Đăng ký thay đổi họ, tên, chữ đệm trong Giấy khai sinh của người dưới 14 tuổi |
|
13 |
Đăng ký bổ sung nội dung Giấy khai sinh |
|
14 |
Đăng ký khai tử đúng hạn |
|
15 |
Đăng ký khai tử quá hạn |
|
16 |
Đăng ký lại việc tử |
|
17 |
Đăng ký giám hộ |
|
18 |
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
|
19 |
Đăng ký nhận nuôi con nuôi |
|
20 |
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi |
|
21 |
Đăng ký nhận nuôi con nuôi cho người đồng bào dân tộc thiểu số |
|
22 |
Đăng ký nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|
23 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
24 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|
25 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung giấy tờ hộ tịch khác (không phải Giấy khai sinh) |
|
26 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
|
XIV |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (02 TTHC) |
|
01 |
Phê duyệt Điều lệ Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý xã |
Đã được thay thế, chuẩn hóa tại Quyết định 183/QĐ-UBND ngày 27/03/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 |
Thành lập Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý xã |
|
XV |
Lĩnh vực Văn hoá (01 TTHC) |
|
01 |
Cấp Giấy công nhận danh hiệu gia đình văn hoá. |
Đã được thay thế, chuẩn hóa tại Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 |
XVI |
Lĩnh vực Xây dựng (06 TTHC) |
|
01 |
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt. |
Đã được thay thế, chuẩn hóa tại Quyết định 97/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 |
02 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt. |
|
03 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt. |
|
04 |
Cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn. |
|
05 |
Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa nhà ở nông thôn |
|
06 |
Hòa giải, giải quyết tranh chấp đối với các hoạt động xây dựng |
|
XVII |
Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư (03 TTHC) |
|
01 |
Thành lập tổ hợp tác |
Đã được thay thế, chuẩn hóa tại Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
02 |
Chấm dứt tổ hợp tác |
|
03 |
Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác |
II. Bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND, ngày 7/9/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
1 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Đã được thay thế, chuẩn hóa tại Quyết định 183/QĐ-UBND ngày 27/03/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (tạm trú) |
III. Bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
1 |
Thủ tục Nhập Quốc tịch Việt Nam cho đối tượng người di cư tự do và kết hôn không giá thú trong vùng biên giới Việt Nam - Lào |
Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ Tư pháp và Bộ Tư pháp đã tổng kết công tác nhập quốc tịch, đăng ký hộ tịch cho người di cư tự do và kết hôn không giá thú theo Thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam và Lào. |
2 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho đối tượng người di cư tự do và kết hôn không giá thú trong vùng biên giới Việt Nam - Lào |
|
3 |
Thủ tục đăng ký kết hôn cho đối tượng người di cư tự do và kết hôn không giá thú trong vùng biên giới Việt Nam - Lào |
Tổng cộng: 163 thủ tục hành chính