ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 572/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
30 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/8/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 về Điều chỉnh, bổ
sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030
của huyện, thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 442/TTr-STNMT ngày 16/9/2022 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 các huyện, thành phố.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố với các nội dung chủ
yếu sau:
1. Bổ sung
công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
27/NQ-HĐND ngày 16/8/2022
Bổ sung 05 công trình, dự án sử
dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 4,9 ha theo quy định tại Khoản 3, Điều 62
Luật Đất đai năm 2013; bao gồm:
- Huyện Sơn Dương: 02 công
trình, dự án với diện tích 0,69 ha.
- Huyện Yên Sơn: 01 công trình,
dự án diện tích 3,20 ha.
- Thành phố Tuyên Quang: 02
công trình, dự án diện tích 1,01 ha.
2. Điều chỉnh, bổ sung diện
tích danh mục các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/8/2022
Điều chỉnh, bổ sung diện tích danh mục
07 công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội
vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích
27,15 ha theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013; bao gồm:
- Huyện Sơn Dương: 03 công
trình, dự án với diện tích 16,30 ha.
- Huyện Na Hang: 01 công
trình, dự án với diện tích 1,97 ha.
- Huyện Yên Sơn: 01 công trình, dự án với diện tích
6,88 ha.
- Huyện Lâm Bình: 01 công trình, dự án với diện
tích 1,49 ha.
- Thành phố Tuyên Quang: 01
công trình, dự án diện tích 0,51 ha.
3. Bổ
sung các công trình, dự án không thuộc trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân
tỉnh.
Bổ sung 14 công trình, dự án với
diện tích 126,03 ha, cụ thể:
3.1. Bổ sung 01 công trình, dự
án sử dụng vào mục đích quốc phòng với diện tích 0,12 ha sử dụng theo quy định
tại Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 tại huyện Lâm Bình.
3.2. Bổ sung 08 công trình, dự
án sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh với diện tích 101,79 ha theo quy định
tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013; bao gồm:
- Huyện Chiêm Hóa: 01 công
trình, dự án với diện tích 0,5 ha.
- Huyện Hàm Yên: 02 công
trình, dự án với diện tích 32,94 ha.
- Huyện Yên Sơn: 01 công
trình, dự án với diện tích 0,48 ha.
- Huyên Sơn Dương: 02 công
trình, dự án với diện tích 19,12 ha.
- Thành phố Tuyên Quang: 02
công trình, dự án diện tích 48,75 ha
3.3. Bổ sung 05 công trình, dự
án để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu dân cư (đất đã giải phóng mặt bằng) với
diện tích 24,12 ha tại huyện Yên Sơn.
(Chi
tiết có danh mục dự án trên địa bàn huyện, thành phố kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều
1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố có trách nhiệm phối hợp thực hiện:
1. Công bố công
khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá
quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
3. Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích
chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm
bảo phù hợp quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.(Qkt).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
Biểu 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số:572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
2
|
1,61
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH,
QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
1
|
0,12
|
|
|
1
|
Xây dựng công trình phục
vụ diễn tập phòng thủ huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang năm 2022
|
1
|
0,12
|
Thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
|
B
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT
SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 16/8/2022
|
1
|
1,49
|
|
|
I
|
Bổ sung công trình, dự án sử dụng vào mục đích
phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
|
|
|
|
|
II
|
Điều chỉnh, bổ sung diện tích danh mục công
trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng
|
1
|
1,49
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
1,49
|
|
|
2.1
|
Đường giao thông từ Trường
tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng xã Khuôn Hà, huyện Lâm
Bình. (bổ sung diện tích thực hiện dự án)
|
1
|
1,49
|
Xã Khuôn Hà, huyện
Lâm Bình.
|
|
C
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA
HĐND TỈNH
|
|
|
|
|
Biểu 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định
số: 572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
1,97
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN
NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT
SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 16/8/2022
|
1
|
1,97
|
|
|
I
|
Bổ sung công trình, dự án sử dụng vào mục đích
phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
|
|
|
|
|
II
|
Điều chỉnh, bổ sung diện tích danh mục công
trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng
|
1
|
1,97
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
1,97
|
|
|
2.1
|
Đường Hang Khào đi qua
Lũng Trúc đến thôn Lũng Giang xã Năng Khả, huyện Na Hang (bổ sung diện tích
thực hiện dự án)
|
1
|
1,97
|
Thị trấn Na Hang, huyện
Na Hang
|
|
C
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA
HĐND TỈNH
|
|
|
|
|
Biểu 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định
số: 572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
0,50
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN
NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT
SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 16/8/2022
|
|
|
|
|
C
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND
TỈNH
|
1
|
0,50
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh doanh thực hiện theo quy định
tại Điều 73 Luật đất đai năm 2013
|
1
|
0,50
|
|
|
1
|
Trạm trộn bê tông
thương phẩm tại xã Trung Hòa
|
1
|
0,50
|
Xã Trung Hòa, huyện
Chiêm Hóa
|
|
II
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất
đã giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
Biểu 04
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định
số: 572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
2
|
32,94
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN
NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT
SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 16/8/2022
|
|
|
|
|
C
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA
HĐND TỈNH
|
2
|
32,94
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh doanh thực hiện theo quy định
tại Điều 73 Luật đất đai năm 2013
|
2
|
32,94
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng khu vực chế biến và công
trình phụ trợ thuộc dự án khai thác mỏ đá vôi Thái Sơn, xã Thái Sơn - Hàm Yên
|
1
|
3,14
|
Thôn 4 Thái Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
2
|
Dự án xưởng tuyển
khoáng sản kim loại tại xã Đức Ninh
|
1
|
29,80
|
Xã Đức Ninh, huyện Hàm
Yên
|
|
II
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất
đã giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
Biểu 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định
số: 572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
34,68
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN
NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT
SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 16/8/2022
|
2
|
10,08
|
|
|
I
|
Bổ sung công trình, dự án sử dụng vào mục đích
phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
|
1
|
3,20
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia
tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
3,20
|
|
|
3.1
|
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt
lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện
Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung thêm xây dựng khu tái định cư phục vụ dự
án)
|
1
|
3,20
|
xã Tiến Bộ,
huyện Yên Sơn
|
|
II
|
Điều chỉnh, bổ sung diện tích danh mục công
trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng
|
1
|
6,88
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
6,88
|
|
|
2.1
|
Dự án xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ
Lâm đến Quốc lộ 2D kết nối đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ (bổ sung diện
tích thực hiện dự án)
|
1
|
6,88
|
xã Nhữ Khê, xã Nhữ
Hán, huyện Yên Sơn
|
|
C
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA
HĐND TỈNH
|
6
|
24,60
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh doanh thực hiện theo quy định
tại Điều 73 Luật đất đai năm 2013
|
1
|
0,48
|
|
|
4
|
Xây dựng Hợp tác xã
kinh doanh, chế biến chè Quang Minh tại xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn.
|
1
|
0,48
|
xã Tứ Quận, Yên Sơn
|
|
II
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất
đã giải phóng mặt bằng
|
5
|
24,12
|
|
|
1
|
Khu di dân tái định cư
giải phóng mặt bằng xây dựng Quốc lộ 37, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn;
|
1
|
5,11
|
Thôn Yên Lộc, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
|
2
|
Chợ văn hóa Nà
Ho, xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn;
|
1
|
0,70
|
Thôn Nà Ho xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn
|
|
3
|
Xây dựng khu dân
cư thôn 5, xã Trung Môn
|
1
|
1,89
|
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
|
4
|
Khu dân cư Toàn
Thắng, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
1
|
15,00
|
TT Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
|
5
|
Khu dân cư xã Tân
Tiến, huyện Yên Sơn
|
1
|
1,42
|
Xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
|
Biểu 06
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số: 572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
7
|
36,11
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN
NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT
SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 16/8/2022
|
5
|
16,99
|
|
|
I
|
Bổ sung công trình, dự án sử dụng vào mục đích
phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
|
2
|
0,69
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
2
|
0,69
|
|
|
1.1
|
Xây dựng trường THCS Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh
Tuyên Quang năm 2022
|
1
|
0,15
|
Xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương
|
|
1.2
|
Xây dựng Trường Mầm non Đông Lợi, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022
|
1
|
0,54
|
Xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
|
|
|
|
II
|
Điều chỉnh, bổ sung diện tích danh mục công
trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng
|
3
|
16,30
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
1
|
0,10
|
|
|
1.1
|
Xây dựng Trường Mầm non Tam Đa, huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang năm 2022 (bổ sung diện tích thực hiện dự án)
|
1
|
0,10
|
Xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
2
|
16,20
|
|
|
2.1
|
Dự án xây dựng đường
13B kéo dài huyện Sơn Dương (bổ sung diện tích thực hiện dự án)
|
1
|
2,20
|
Thị trấn Sơn
Dương, huyện Sơn Dương
|
|
2.2
|
Công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện
Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung diện tích thực hiện dự án)
|
1
|
14,00
|
Xã Đông Lợi và các
xã thực hiện dự án, huyện Sơn Dương
|
|
C
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA
HĐND TỈNH
|
2
|
19,12
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh doanh thực hiện theo quy định
tại Điều 73 Luật đất đai năm 2013
|
2
|
19,12
|
|
|
1
|
Trạm trộn bê tông
thương phẩm tại xã Sơn Nam, Sơn Dương
|
1
|
0,30
|
Xã Sơn Nam, huyện Sơn
Dương
|
|
2
|
Dự án đầu tư, khai thác
mỏ đá làm vật liệu xây dựng tại thôn Ngòi Lèo và thôn Bình Man, xã Sơn Nam
|
1
|
18,82
|
Xã Sơn Nam, huyện Sơn
Dương
|
|
II
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất
đã giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
Biểu 07
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định
số: 572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
5
|
50,27
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN
NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT
SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 16/8/2022
|
3
|
1,52
|
|
|
I
|
Bổ sung công trình, dự án sử dụng vào mục đích
phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
|
2
|
1,01
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
1
|
0,11
|
|
|
1.1
|
Dự án Quy hoạch mở rộng diện tích trụ sở làm việc
của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
0,11
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
|
2
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
0,90
|
|
|
2.1
|
Đường Trung tâm phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên
Quang
|
1
|
0,90
|
Phường Mỹ
Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
|
3
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã
hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng;
|
|
|
|
|
II
|
Điều chỉnh, bổ sung diện tích công trình, dự
án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi
ích công cộng
|
1
|
0,51
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ
chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài,
bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa
phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
0,51
|
|
|
2.3
|
Cải tạo, nâng cấp
đường từ UBND xã Kim Phú đi Quốc lộ 37 tại xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
(bổ sung diện tích thực hiện dự án)
|
1
|
0,51
|
Xã Kim Phú , thành phố
Tuyên Quang
|
|
C
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA
HĐND TỈNH
|
2
|
48,75
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh doanh thực hiện theo quy định
tại Điều 73 Luật đất đai năm 2013
|
2
|
48,75
|
|
|
2
|
Bãi tập kết và kinh doanh vật liệu xây dựng tại tổ
9 (nay là tổ 6), phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,19
|
Phường Tân Hà, TP Tuyên Quang
|
|
3
|
Trung tâm nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe quốc tế
AD
|
1
|
48,56
|
Xã Kim Phú, Phường Mỹ Lâm, TP Tuyên Quang
|
|
II
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất
đã giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|