Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu | 57/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Chí Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Văn bản số: 13/STP-XD&KTVBQPPL ngày 5/01/2021 về việc đề nghị công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020, cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần;
(Có các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
||||||
1. |
Nghị quyết |
19/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 |
Về việc ban hành quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng thiết yếu cho các xã, phường, thị trấn khi Nhà nước thu hồi đất sản xuất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng |
Từ ngày 02/8/2008 |
Do Nghị quyết số 107/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 19/2008/NQ-HĐND ngày 25-7-2008 của HĐND tỉnh hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản |
Từ ngày 01/01/2021 |
2. |
Nghị quyết |
02/2011/NQ-HĐND ngày 09/4/2011 |
Về hỗ trợ phát triển đường giao thông nội đồng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011 - 2020 |
Từ ngày 17/4/2011 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
3. |
Nghị quyết |
03/2011/NQ-HĐND ngày 09/4/2011 |
Về việc xây dựng nông thôn mới tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2020 |
Từ ngày 17/4/2011 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
4. |
Nghị quyết |
39/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 |
Về phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 |
Từ ngày 24/12/2011 |
Hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản |
Từ ngày 01/01/2021 |
5. |
Nghị quyết |
75/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 |
Phát triển thể dục, thể thao quần chúng tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013 - 2020 |
Từ ngày 01/01/2013 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
6. |
Nghị quyết |
94/2013/NQ-HĐND ngày 16/07/2013 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ cho trạm y tế xã, phường, thị trấn thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013 - 2020 |
Từ ngày 20/7/2013 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
7. |
Nghị quyết |
107/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 |
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 19/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh |
Từ ngày 22/12/2013 |
Hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản |
Từ ngày 01/01/2021 |
8. |
Nghị quyết |
152/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 |
Thông qua bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 22/12/2014 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
9. |
Nghị quyết |
159/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 |
Về việc hỗ trợ dự án nhà ở xã hội cho công nhân và người có thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2015 - 2020 |
Từ ngày 22/12/2014 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
10. |
Nghị quyết |
163/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 |
Về việc hỗ trợ kinh phí để thực hiện lộ trình tiến tới Bảo hiểm y tế toàn dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2015 - 2020 |
Từ ngày 22/12/2014 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
11. |
Nghị quyết |
175/2015/NQ-HĐND ngày 28/7/2015 |
Về chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 |
Từ ngày 01/01/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
12. |
Nghị quyết |
189/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 |
Từ ngày 01/01/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
13. |
Nghị quyết |
196/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 |
Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 |
Từ ngày 01/01/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
14. |
Nghị quyết |
201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 |
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 |
Từ ngày 01/01/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
15. |
Nghị quyết |
205/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 |
Về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 |
Từ ngày 01/01/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
16. |
Nghị quyết |
207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 |
Về một số chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 |
Từ ngày 01/01/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
17. |
Nghị quyết |
209/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 |
Về tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2016 - 2020 |
Từ ngày 01/01/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
18. |
Nghị quyết |
210/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 |
Về quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa, một cửa liên thông các cấp giai đoạn 2016-2020 |
Từ ngày 01/01/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
19. |
Nghị quyết |
25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 |
Từ ngày 01/8/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
20. |
Nghị quyết |
28/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 |
Về một số biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 |
Từ ngày 01/8/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
21. |
Nghị quyết |
56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Từ ngày 01/01/2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Từ ngày 25/7/2020 |
22. |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 |
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện một số dự án theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 18/7/2017 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
23. |
Nghị quyết |
31/2017/NQ-HĐND ngày 24/10/2017 |
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng |
Từ ngày 06/11/2017 |
Nghị quyết số 37/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 24/10/2017 của HĐND tỉnh về hỗ trợ công chức, viên chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản |
Từ ngày 01/01/2021 |
24. |
Nghị quyết |
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 |
V/v sửa đổi, bổ sung Nghị Quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Từ ngày 29/12/2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Từ ngày 25/7/2020 |
25. |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 |
V/v Sửa đổi bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh |
Từ ngày 20/7/2018 |
Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
26. |
Nghị quyết |
37/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 24/10/2017 của HĐND tỉnh về hỗ trợ công chức, viên chức, lao động hợp đồng thôi việc theo nguyện vọng |
Từ ngày 20/12/2018 |
Hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản |
Từ ngày 01/01/2021 |
27. |
Nghị quyết |
42/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điều 1 Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 |
Từ ngày 01/01/2019 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
28. |
Nghị quyết |
19/2019/NQ-UBND ngày 03/05/2019 |
Về việc hỗ trợ giống lúa chất lượng cao cho người trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/5/2019 |
Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
29. |
Nghị quyết |
90/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Nghị quyết về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2020 |
Từ ngày 01/01/2020 |
Hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản |
Từ ngày 01/01/2021 |
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
30. |
Quyết định |
1100/1999/QĐ-UB ngày 06/5/1999 |
Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các ngành các cấp trong công tác phòng chống tệ nạn xã hội |
Từ ngày 06/5/1999 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 06/04/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1100/1999/QĐ-UB ngày 06/5/1999 và Quyết định số 47/2006/QĐ-UBND ngày 04/7/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Từ ngày 20/4/2020 |
31. |
Quyết định |
29/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005 |
Về việc ban hành danh mục các cơ quan là nguồn nộp tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ - Tin học tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 1749/QĐ- UBND ngày 04/6/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Danh mục các cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh |
Hết ngày 14/6/2008 |
Từ ngày 01/01/2021 |
32. |
Quyết định |
47/2006/QĐ-UBND ngày 04/7/2006 |
Về việc quy định mức đóng góp của người bán dâm, người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 14/7/2006 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 06/04/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1100/1999/QĐ-UB ngày 06/5/1999 và Quyết định số 47/2006/QĐ-UBND ngày 04/7/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Từ ngày 20/4/2020 |
33. |
Quyết định |
57/2007/QĐ-UBND ngày 08/10/2007 |
Về việc kiện toàn tổ chức Thanh tra Sở Xây dựng |
Từ ngày 18/10/2007 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 06/04/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 57/2007/QĐ-UBND ngày 8 tháng 10 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kiện toàn tổ chức Thanh tra Sở Xây dựng |
Từ ngày 20/4/2020 |
34. |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 |
Về việc Ban hành Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2020 |
Từ ngày 20/4/2011 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
35. |
Quyết định |
40/2011/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
Về Ban hành quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 31/10/2011 |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/12/2020 |
36. |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 20/07/2012 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/7/2012 |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/12/2020 |
37. |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 |
Về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 20/6/2013 |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 23/07/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/8/2020 |
38. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 |
Ban hành Quy định tạm thời chế độ chi trả nhuận bút, thù lao đối với cơ quan Báo chí in, Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử của tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 06/03/2014 |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản bản tin, thông tin điện tử, truyền thanh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 20/10/2020 |
39. |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 21/04/2014 |
Thực hiện Nghị quyết số 107/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 19/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/5/2014 |
Nghị quyết số 107/2013/NQ-HĐND hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản |
Từ ngày 01/01/2021 |
40. |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 14/05/2014 |
Ban hành Quy định về chế độ thông tin, báo cáo |
Từ ngày 24/5/2014 |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 21/09/2020 của UBND tỉnh Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 28/9/2020 |
41. |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 14/07/2014 |
Ban hành Quy định phối hợp trong việc kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình |
Từ ngày 24/7/2014 |
Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 06/4/2020 |
42. |
Quyết định |
52/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/11/2014 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 10/09/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/9/2020 |
43. |
Quyết định |
61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2015 -2019 |
Từ ngày 01/01/2015 |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024 |
Từ ngày 01/01/2020 |
44. |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 18/05/2015 |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 163/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh về hỗ trợ kinh phí thực hiện lộ trình tiến tới Bảo hiểm y tế toàn dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2015- 2020 |
Từ ngày 28/5/2015 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
45. |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 |
Về việc ban hành quy định mức nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa nước khi chuyển đất lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/10/2015 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 29/04/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu; thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa đối cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp từ đất chuyên trồng lúa nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/5/2020 |
46. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
Quy định về đối tượng, trình tự, thủ tục hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2015 - 2020 |
Từ ngày 01/01/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
47. |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 |
Ban hành Quy định hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản và hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016- 2020 |
Từ ngày 14/02/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
48. |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 |
Về việc Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các cấp giai đoạn 2016 - 2020 |
Từ ngày 19/3/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
49. |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 |
Ban hành Quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/3/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/02/2020 |
50. |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 |
Về việc phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 |
Từ ngày 15/3/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
51. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 29/04/2016 |
Về việc bổ sung giá đất ở của một số vị trí trên địa bàn xã Sơn Lôi huyện Bình Xuyên vào bảng giá đất 05 năm 2015 -2019 của tỉnh |
Từ ngày 09/5/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024 |
Từ ngày 01/01/2020 |
52. |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 06/05/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 |
Từ ngày 16/5/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
53. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 |
Về việc Quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Từ ngày 21/5/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 của UBND tỉnh về Quy định vị trí, cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/9/2020 |
54. |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 |
Về việc quy định quản lý kinh phí hỗ trợ hoạt động phân luồng học nghề và giải quyết việc làm tại các trường THCS, THPT trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016- 2020 theo Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh |
Từ ngày 30/5/2016 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
55. |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 22/12/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024 |
Từ ngày 01/01/2020 |
56. |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
Ban hành Quy định đánh giá thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020 |
Từ ngày 07/8/2017 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
57. |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
Về việc bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 (Lần 3) |
Từ ngày 18/11/2017 |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024 |
Từ ngày 01/01/2020 |
58. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 |
Về việc thực hiện phân cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 02/02/2018 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc thực hiện phân cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/8/2020 |
59. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 27/06/2018 |
Về việc bổ sung giá đất vào Bảng giá đất 5 năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 (Bổ sung lần 4) |
Từ ngày 10/7/2018 |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024 |
Từ ngày 01/01/2020 |
60. |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
Về ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện một số chính sách hỗ trợ và cho vay giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2018-2020 theo Nghị quyết số 207/2015/NQ-HĐND |
Từ ngày 05/11/2018 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
61. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
Về quy định thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 và Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 28/12/2018 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
62. |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 |
Về ban hành điều kiện, tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, thôn dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, điều kiện xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2020 |
Từ ngày 25/02/2019 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
63. |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 |
Về giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn Vĩnh Phúc |
Từ ngày 05/3/2019 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
64. |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 |
Về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 12/3/2019 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 29/04/2020 của UBND tỉnh về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/5/2020 |
65. |
Quyết định |
14/2019/UBND ngày 26/03/2019 |
Bổ sung, sửa đổi mức giá đối với một số dịch vụ tại quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 05/4/2019 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 và Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Từ ngày 01/7/2020 |
66. |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung 2.2, Khoản 2, Điều 4, Quy định thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016- 2020 theo Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015, Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/4/2019 |
Hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
67. |
Quyết định |
33/2019/QĐ-UBND ngày 05/08/2019 |
Về quy định về thực hiện hỗ trợ giống lúa chất lượng cho người trồng lúa trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh |
Từ ngày 15/5/2019 |
Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh hết hiệu lực do Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND hết giai đoạn thực hiện được quy định trong văn bản |
Từ ngày 01/01/2021 |
68. |
Quyết định |
40/2019/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 (lần 5) |
Từ ngày 10/9/2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024 |
Từ ngày 01/01/2020 |
69. |
Quyết định |
44/2019/QĐ-UBND ngày 30/09/2019 |
Về việc ngưng hiệu lực Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Bổ sung, sửa đổi mức giá đối với một số dịch vụ tại Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc quy định một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 11/10/2019 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 và Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Từ ngày 01/7/2020 |
70. |
Quyết định |
61/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/01/2020 |
Hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản. |
Từ ngày 01/01/2021 |
CHỈ THỊ |
||||||
71. |
Chỉ thị |
10/CT ngày 12/3/1997 |
Về việc tăng cường phòng ngừa và đấu tranh chống nghiện hút ma túy trong học sinh, sinh viên và thanh thiếu niên |
Từ năm 1997 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Chỉ thị số 10/CT ngày 12/3/1997 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc “về việc tăng cường phòng ngừa và đấu tranh chống nghiện hút ma túy trong học sinh, sinh viên và thanh thiếu niên”. |
Từ ngày 06/4/2020 |
Tổng số: 71 văn bản (Trong đó: 29 Nghị quyết; 41 Quyết định; 01 Chỉ thị) |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày
12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
||||||
1. |
Nghị quyết |
53/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 |
Về việc quy định chính sách thưởng cho học sinh, sinh viên đạt giải, đỗ thủ khoa và giáo viên có học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi học sinh giỏi, sinh viên giỏi |
- Nội dung số thứ tự 4,5,6 của bảng biểu tại điểm a Khoản 2 Điều 1. - Điểm c Khoản 2 Điều 1. |
Được sửa đổi bởi nghị quyết số 40/2019/NQ-HĐND ngày 15/07/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi một số nội dung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định chính sách thưởng cho học sinh, sinh viên đạt giải, đỗ thủ khoa và giáo viên có học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi học sinh giỏi, sinh viên giỏi. |
Từ ngày 26/7/2019 |
2. |
Nghị quyết |
50/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 |
Về việc hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021 |
- Khoản 1 Điều 1; - Điểm b Khoản 2 Điều 1; - Điểm đ Khoản 3 Điều 1; - Đoạn 6 điểm a Khoản 4 Điều 1. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết 50/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021 |
Từ ngày 25/7/2020 |
3. |
Nghị quyết |
38/2019/NQ-HĐND ngày 15/07/2019 |
Về việc hỗ trợ xây dựng, sửa chữa, cải tạo cống, rãnh thoát nước và nạo vét các thủy vực tiếp nhận nước thải, khắc phục ô nhiễm môi trường tại các khu dân cư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Khoản 1 Điều 1 |
Hết thời hạn thực hiện được quy định trong Nghị quyết số 38/2019/NQ-HĐND. |
Từ ngày 01/01/2021 |
QUYẾT ĐỊNH |
|
|||||
4. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 |
Ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn Tỉnh Vĩnh Phúc |
Các nội dung Quy định ban hành kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND hết hiệu lực gồm: - Điều 3, Điều 7, Điều 8, Điều 10, Điều 11, Điều 13, Điều 16, Điều 17; - Mục 5 Chương II. |
Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Từ ngày 10/3/2020 |
5. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
Khoản 3 Điều 3. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi khoản 3, Điều 3 Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc. |
Từ ngày 05/12/2020 |
6. |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 |
Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Các nội dung Quy chế tiếp công dân ban hành kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND hết hiệu lực thi hành gồm: - Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 13; - Điểm a Khoản 1 Điều 6; - Điểm a Khoản 1 Điều 7; - Khoản 1 Điều 9; - Cụm từ “thị xã”. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Từ ngày 15/01/2020 |
7. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 |
Về ban hành Quy định quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Các nội dung Quy định quản lý hoạt động sáng kiến ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND hết hiệu lực thi hành gồm: - Khoản 2 Điều 6; - Điểm b Khoản 2 Điều 10; - Điều 11. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 12/06/2020 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. |
Từ ngày 22/6/2020 |
8. |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 |
Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Các nội dung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND hết hiệu lực thi hành gồm: - Khoản 3 Điều 3; - Điều 4; - Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5; - Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 12 Điều 6; - Khoản 4 và Khoản 6 Điều 7. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 06/04/2020 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND. |
Từ ngày 17/4/2020 |
9. |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Các nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND hết hiệu lực thi hành gồm: - Khoản 1 Điều 1; - Điều 6, Điều 7; - Khoản 2 Điều 8; - Khoản 2 và Khoản 4 Điều 9; - Khoản 2 Điều 10. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc. |
Từ ngày 13/02/2020 |
10. |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 07/2020/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 7/10/2020 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định thiết kế và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Từ ngày 01/11/2020 |
11. |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 |
Về việc quy định một số nội dung thực hiện Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Khoản 4 Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi khoản 4 Điều 11 Quy định một số nội dung thực hiện Nghị định số 52/2018/NĐ-CP của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh. |
Từ ngày 05/12/2020 |
Tổng số: 11 văn bản (Trong đó: 03 Nghị quyết; 08 Quyết định) |