Quyết định 569/QĐ-BNN-TC năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước (kinh phí thực hiện tinh giản biên chế đợt 1 năm 2011) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 569/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 25/03/2011 |
Ngày có hiệu lực | 25/03/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Diệp Kỉnh Tần |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 569/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2011 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (KINH PHÍ THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ ĐỢT 1 NĂM 2011)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Công văn số 3654/BTC-HCSN ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc kinh phí thực hiện tinh giản biên chế đợt 1 năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán chi NSNN năm 2011 (để thực hiện tinh giản biên chế) cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tổng kinh phí: 11.427.518.000 đồng, chi tiết:
1. Nguồn NSNN cấp bổ sung: 10.927.003.000 đồng;
2. Nguồn kinh phí thường xuyên trong dự toán NSNN đã giao và từ nguồn thu được để lại của đơn vị theo chế độ quy định: 500.515.000 đồng
(Chi tiết số liệu theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ ĐỢT 1/2011 CỦA
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-BNN-TC ngày 25/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000 Đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
|
Ngân sách nhà nước cấp |
Đơn vị tự đảm bảo |
|||
|
TỔNG CỘNG |
11.427.518 |
10.927.003 |
500.515 |
I |
Loại 490-502 - Đào tạo đại học |
141.816 |
141.816 |
0 |
1 |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
141.816 |
141.816 |
0 |
II |
Loại 490-501: Đào tạo cao đẳng |
591.840 |
583.250 |
8.590 |
1 |
Trường CĐ CN kinh tế và thủy lợi miền Trung |
56.250 |
56.250 |
0 |
2 |
Trường CĐ NN&PTNT Bắc Bộ |
262.549 |
262.549 |
0 |
3 |
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang (Nguyên là Trường CĐ Nông lâm) |
61.022 |
61.022 |
0 |
4 |
Trường CĐ công nghệ và kinh tế Bảo Lộc |
212.019 |
203.429 |
8.590 |
III |
Loại 490-498: Đào tạo dạy nghề |
2.652.283 |
2.519.232 |
133.051 |
1 |
Trường TCN Cơ điện Đông Nam Bộ |
139.484 |
139.484 |
0 |
2 |
Trường CĐN Công nghệ và nông lâm Đông Bắc |
560.140 |
528.980 |
31.160 |
3 |
Trường CĐN Cơ điện Phú Thọ |
58.458 |
58.458 |
0 |
4 |
Trường CĐN Cơ điện xây dựng Tam Điệp |
333.248 |
333.248 |
0 |
5 |
Trường CĐN Chế biến gỗ |
708.905 |
645.687 |
63.218 |
6 |
Trường CĐN Cơ giới |
357.365 |
335.297 |
22.068 |
7 |
Trường CĐN Cơ điện, xây dựng và nông lâm Trung Bộ |
378.331 |
361.726 |
16.605 |
8 |
Trường CĐN Cơ điện Tây Bắc |
71.059 |
71.059 |
0 |
9 |
Trường CĐN Thủy sản miền Bắc |
45.293 |
45.293 |
0 |
IV |
Loại 490-504: Đào tạo lại cán bộ |
49.308 |
49.308 |
0 |
1 |
Trường Cán bộ quản lý NN&PTNT 1 |
49.308 |
49.308 |
0 |
V |
Loại 010-013: Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp |
428.112 |
428.112 |
0 |
10 |
Viện QH và TK nông nghiệp |
428.112 |
428.112 |
0 |
VI |
Loại 010-017: Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp |
1.214.732 |
1.182.344 |
32.388 |
1 |
Ban quản lý các dự án lâm nghiệp |
115.954 |
115.954 |
0 |
2 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
1.098.778 |
1.066.390 |
32.388 |
2.1 |
Vườn quốc gia Ba Vì |
54.806 |
54.806 |
0 |
2.2 |
Vườn quốc gia Cát Tiên |
141.235 |
127.769 |
13.466 |
2.3 |
Viện điều tra quy hoạch rừng |
902.737 |
883.815 |
18.922 |
VII |
Loại 370-371: Sự nghiệp khoa học |
5.630.378 |
5.341.188 |
289.190 |
1 |
Viện khoa học thủy lợi Việt Nam |
113.024 |
113.024 |
0 |
2 |
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III |
276.674 |
256.876 |
19.798 |
3 |
Viện chính sách và chiến lược PTNNNT |
46.312 |
46.312 |
0 |
4 |
Viện KHNN Việt Nam |
1.808.708 |
1.761.257 |
47.451 |
4.1 |
Văn phòng Viện KHNN Việt Nam |
1.134.413 |
1.123.090 |
11.323 |
4.2 |
Viện KHKT nông nghiệp miền Nam |
38.851 |
364.169 |
17.682 |
4.3 |
Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long |
292.444 |
273.998 |
18.446 |
5 |
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I |
1.156.701 |
1.061.189 |
95.512 |
6 |
Viện chăn nuôi |
1.617.495 |
1.528.361 |
89.134 |
7 |
Viện nghiên cứu hải sản |
378.286 |
340.991 |
37.295 |
8 |
Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam |
233.178 |
233.178 |
0 |
VIII |
Loại 460-463: Quản lý hành chính |
385.950 |
348.654 |
37.296 |
1 |
Văn phòng Bộ |
385.950 |
348.654 |
37.296 |
X |
Loại 520-521: Sự nghiệp y tế |
246.847 |
246.847 |
0 |
1 |
Bệnh viện 331 |
109.831 |
109.831 |
0 |
2 |
Bệnh viện khu vực chè sông Lô |
137.016 |
137.016 |
0 |
IX |
Loại 010-015 |
86.252 |
86.252 |
0 |
1 |
Cục thú y |
86.252 |
86.252 |
0 |
THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ ĐỢT 1/2011 CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 569/QĐ-BNN-TC ngày 25/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000 Đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tự đảm bảo |
|
TỔNG CỘNG |
500.515 |
I |
Loại 490-501 - Đào tạo cao đẳng |
8.590 |
1 |
Trường CĐ công nghệ và kinh tế Bảo Lộc |
8.590 |
1.1 |
Phan Trọng Tùng |
8.590 |
II |
Loại 490-498: Đào tạo dạy nghề |
133.051 |
1 |
Trường CĐN công nghệ và nông lâm Đông Bắc |
31.160 |
1.1 |
Nguyễn Chí Thắng |
11.779 |
1.2 |
Nguyễn Đức Vũ |
10.030 |
1.3 |
Nguyễn Thị Thảo |
9.351 |
2 |
Trường CĐN chế biến gỗ |
63.218 |
2.1 |
Nguyễn Văn Vinh |
12.764 |
2.2 |
Nguyễn Thị Hằng |
7.114 |
2.3 |
Phạm Văn Sinh |
11.673 |
2.4 |
Phạm Đức Hồng |
12.965 |
2.5 |
Nguyễn Thị Hương |
10.030 |
2.6 |
Đỗ Thị Tuyết |
8.672 |
3 |
Trường CĐN cơ giới |
22.068 |
3.1 |
Võ Văn Thanh |
7.994 |
3.2 |
Lê Thành Nguyện |
6.439 |
3.3 |
Võ Thị Chính |
7.635 |
4 |
Trường CĐN cơ điện, xây dựng và nông lâm Trung Bộ |
16.605 |
4.1 |
Nguyễn Thị Tiến |
7.940 |
4.2 |
Hồ Thị Trọng |
8.665 |
III |
Loại 010-017: Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp |
32.388 |
1 |
Tổng cục Lâm nghiệp |
32.388 |
1.1 |
Vườn quốc gia Cát Tiên |
13.466 |
1.1.1 |
Trần Bá Quỳnh |
6.890 |
1.1.2 |
Đặng Văn Toàn |
6.576 |
2.2 |
Viện điều tra quy hoạch rừng |
18.922 |
2.2.1 |
Thiều Ngọc Thiệp |
9.461 |
2.2.2 |
Nguyễn Thanh Thủy |
9.461 |
IV |
Loại 370-371: Sự nghiệp khoa học |
289.190 |
1 |
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I |
95.512 |
1.1 |
Nguyễn Mạnh Tấn |
9.461 |
1.2 |
Nguyễn Văn Phương |
8.322 |
1.3 |
Nguyễn Ngọc Ứng |
8.322 |
1.4 |
Trịnh Phi Quân |
7.950 |
1.5 |
Vũ Thị Luyến |
8.322 |
1.6 |
Đoàn Xuân Tân |
8.322 |
1.7 |
Nguyễn Đình Khán |
5.847 |
1.8 |
Lê Văn Hải |
8.826 |
1.9 |
Mai Xuân Nhường |
11.640 |
1.10 |
Phạm Thị Chúc |
9.039 |
1.11 |
Phạm Khắc Sơn |
9.461 |
2 |
Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III |
19.798 |
2.1 |
Nguyễn Văn Uân |
8.016 |
2.2 |
Trần Thị Kim Cúc |
11.782 |
3 |
Viện KHKT NN Việt Nam |
47.451 |
|
Lưu Văn San |
11.323 |
3.1. |
Viện KHKT nông nghiệp miền Nam |
17.682 |
|
Mai Kim Anh |
8.506 |
|
Hồ Văn Tuấn |
9.176 |
3.2 |
Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long |
18.446 |
|
Hoàng Thị Lộng |
9.781 |
|
Nguyễn Thìn Tài |
8.665 |
4 |
Viện chăn nuôi |
89.134 |
4.1 |
Nguyễn Thị Thu Huệ |
9.871 |
4.2 |
Nguyễn Văn Chí |
8.983 |
4.3 |
Nguyễn Thị Hoài |
8.348 |
4.4 |
Lê Tất Mùi |
9.870 |
4.5 |
Đỗ Đức Dần |
8.688 |
4.6 |
Cấn Văn Học |
9.791 |
4.7 |
Nguyễn Tiến Hùng |
8.745 |
4.8 |
Nguyễn Văn Thất |
8.037 |
4.9 |
Trần Văn Báu |
8.453 |
4.10 |
Nguyễn Văn Huỳnh |
8.348 |
5 |
Viện nghiên cứu hải sản |
37.295 |
5.1 |
Bùi Huy Đằng |
9.636 |
5.2 |
Giang Văn Ngạo |
9.110 |
5.3 |
Nguyễn Văn Vinh |
8.563 |
5.4 |
Lưu Văn Nghi |
9.986 |
1 |
Văn phòng Bộ |
37.296 |
1.1 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
7.883 |
1.2 |
Đào Thị Hồng Hà |
7.293 |
1.3 |
Nguyễn Thị Lê Nhung |
7.446 |
1.4 |
Trần Kim Thu |
7.337 |
1.5 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
7.337 |