Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Phụ lục đơn giá kèm theo Quyết định 896/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Số hiệu 565/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/09/2020
Ngày có hiệu lực 17/09/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Đặng Ngọc Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 565/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THAY THẾ PHỤ LỤC ĐƠN GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 896/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2019 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác Văn thư;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Theo đề nghị của Giám đốc của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 3139/STNMT-VILG ngày 04/9/2020 và ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2054/STC-TCĐT ngày 01/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là các phụ lục thay thế các phụ lục kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, gồm:

1. Phụ lục 01: Đơn giá cơ sở dữ liệu địa chính.

2. Phụ lục 02: Đơn giá cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai.

3. Phụ lục 03: Đơn giá cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Phụ lục 04: Đơn giá cơ sở dữ liệu giá đất.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và hủy bỏ Công văn số 3936/UBND-NNTN ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh. Các nội dung khác tại Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh không được thay thế, điều chỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tinh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Mộ Đức, Tư nghĩa, Sơn Tịnh, Bình Sơn, Trà Bồng, Ba Tơ, Minh Long, Nghĩa Hành, Lý Sơn, Sơn Tịnh, thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Quản lý dự án VILG tỉnh Quảng Ngãi;
- VPUB: PVVP(NN), CBTH;
- Lưu: VT, NNTN (lnphong328)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Dũng

 

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

A

Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)

Thửa

 

 

1

Công tác chuẩn bị

Thửa

 

 

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công

Thửa

447

443

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

426

422

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Thửa

1.618

1.603

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

Thửa

-

-

3.1

Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện

Thửa

1.363

1.342

3.2

Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp

Thửa

1.590

1.566

3.3

Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất

Thửa

2.743

2.717

4

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Thửa

-

-

4.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính

Thửa

-

-

4.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính

Thửa

362

323

4.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

1.899

1.690

4.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

3.493

3.107

4.2

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

456

373

4.3

Đối với khu vực chưa có bản đồ địa chính

Thửa

-

-

4.3.1

Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính

Thửa

9.007

6.259

4.3.2

Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số

Thửa

13.790

12.415

4.3.3

Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy

Thửa

7.599

6.225

4.4

Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có

Thửa

7.599

6.225

5

Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

-

-

5.1

Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên

Thửa

2.524

2.486

5.2

Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận

Thửa

1.262

1.243

5.3

Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn

Thửa

30.434

27.275

6

Hoàn thiện dữ liệu địa chính

 

-

-

6.1

Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL

Thửa

2.692

2.490

6.2

Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF

Thửa

654

623

7

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

-

-

7.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính

Thửa

857

843

7.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

23

22

8

Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

Thửa

-

-

8.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL

Thửa

1.555

1.464

8.2

Ký số vào sổ địa chính (điện tử)

Thửa

1.463

1.384

8.3

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Thửa

2.705

2.499

9

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

-

-

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

479

471

Tổng A

Thửa đất loại A (Hệ số lao động K = 1)

Thửa

 

 

Thửa đất loại B (Hệ số lao động K = 1,2)

Thửa

 

 

Thửa đất loại C (Hệ số lao động K = 0,5)

Thửa

 

 

Thửa đất loại D (Hệ số lao động K = 1,2)

Thửa

 

 

Thửa đất loại E (Hệ số lao động K = 0,5)

Thửa

 

 

B

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

1.1

Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau

1.490.824

1.336.425

1.2

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

3.578.096

3.207.520

1.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

905.337

806.525

1.4

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối lượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

2.960.229

2.663.769

2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

-

-

2.1

Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề

3.578.096

3.207.520

2.2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

1.611.260

1.336.425

Tổng B

Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ địa chính
(Hệ số lao động K=1)

 

 

Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ hiện trạng
(Hệ số lao động K=0,5)

 

 

Trường hợp xây dựng từ nguồn bản đồ địa chính kết hợp với bản đồ hiện trạng
(Hệ số lao động K = 0,8)

 

 

C

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

Thửa

 

 

1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Thửa

 

 

1.1

Quét trang A3 (2 trang)

Thửa

2.816

2.660

1.2

Quét trang A4 (3 trang)

Thửa

1.963

1.858

2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) (5 trang)

Thửa

999

983

3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

2.151

2.027

 

 

 

 

 

2. Đơn giá chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng trước ngày 01/8/2016 (ngày Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)

Đơn vị tính: đồng

[...]