Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 56/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 10 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1273/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015; Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016; Quyết định số 2054/QĐ-BTNMT ngày 7/9/2016; Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017; Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; Quyết định số 2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017; Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT ngày 12/9/2018; Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018; Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày 3/4/2019 và Quyết định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016; Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017; Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 19/12/2018; Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 13/5/2019; Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC thuộc thuộc chức năng quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của UBND
tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (99 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
I. Lĩnh vực đất đai: 38 thủ tục |
|||||||
1 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định). - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định). - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
3 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định). - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
4 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này không bao gồm thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định). - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Không |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; |
5 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
- 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định). - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
6 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
7 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
8 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
9 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
10 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
11 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
12 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
03 ngày đối với trường hợp xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; 03 ngày đối với trường hợp đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
13 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
14 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
15 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
16 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
17 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
18 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là 50 ngày. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
20 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Không |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Không |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ |
21 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
22 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
23 |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
24 |
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
25 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
26 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
- Trường hợp nhận được yêu cầu trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo; - Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng. |
- - Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
27 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
28 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục I |
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
29 |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Đối với tổ chức: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. - Đối với hộ gia đình, cá nhân: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
30 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục I |
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
31 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục I |
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
32 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục I |
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
33 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 70 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
34 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 40 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT. |
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
35 |
Thủ tục thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: 30 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Nghị định số 118/2014/NĐ- CP ngày 17/ 12/ 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
36 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
160 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với đất nông nghiệp) 240 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với đất phi nông nghiệp) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
37 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Không |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
|
|
-Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/ 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
38 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Không |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/ 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II. Lĩnh vực môi trường: 9 thủ tục |
|||||||
1 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
- Thời gian xem xét tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn tối đa năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: + 12 ngày làm việc; + 25 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở 02 ngày làm việc) và 10 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH * Lưu ý: Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
- Thời gian xem xét tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn tối đa năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: + 12 ngày làm việc; + 25 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở 02 ngày làm việc) và 10 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH * Lưu ý: Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày làm việc. - Thời hạn thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án (làm căn cứ để chủ dự án lập báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường của dự án): trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm (thời gian vận hành thử nghiệm từ 3-6 tháng). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ xin thẩm định của chủ dự án. Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: + Trong thời hạn là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ- CP. + Trong thời hạn là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP. + Trong thời hạn là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: trong thời hạn là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo ĐTM. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục II |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ trong công tác bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Sau đây gọi tắt là Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình) |
5 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị của chủ dự án. - Thời hạn xem xét chấp thuận: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
6 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/thẩm định, phê duyệt lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục III |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ- CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2015/NĐ- CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
8 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn thành lập đoàn kiểm tra: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. - Thời hạn tiến hành kiểm tra thực địa: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày thành lập đoàn kiểm tra. - Thời hạn cấp giấy xác nhận: Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ- CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2015/NĐ- CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
9 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
- Thời hạn xem xét xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký kế hoạch BVMT. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ. |
III. Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản: 18 thủ tục |
|||||||
1 |
Thủ tục Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 35 ngày làm việc. - Thời hạn cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: 12 ngày làm việc. - Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Thủ tục Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
3 |
Thủ tục Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
*Cấp giấy phép khai thác khoáng sản: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 71 ngày làm việc; - Thời hạn cấp giấy phép: 12 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 07 ngày làm việc. *Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 45 ngày làm việc; - Thời hạn cấp giấy phép: 12 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 10 ngày làm việc. *Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc; - Thời hạn cấp giấy phép: 12 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục IV *Trường hợp điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản không thu phí, lệ phí |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc; - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 55 ngày làm việc; Thời hạn cấp Giấy phép thăm dò: 28 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 07 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec- ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. |
5 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 35 ngày làm việc - Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép thăm dò: 07 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec- ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000đồ ng/01 giấy phép. |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
6 |
Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 35 ngày làm việc - Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép thăm dò: 07 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec- ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
7 |
Thủ tục Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày; - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 35 ngày làm việc; - Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép thăm dò: 07 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
8 |
Thủ tục Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày; - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 160 ngày làm việc; - Thời hạn phê duyệt trữ lượng khoáng sản: 20 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 05 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục V |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
9 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày; - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 35 ngày làm việc; - Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép khai thác: 07 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục VI |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
10 |
Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày; - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 35 ngày làm việc; - Thời hạn giải quyết chuyển nhượng quyền khai thác khai thác khoáng sản: 07 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục VI |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
12 |
Thủ tục Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày; - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc; - Thời hạn trình hồ sơ, quyết định cấp giấy phép: 07 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
13 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày; - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 08 ngày làm việc; - Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản: 05 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu: 2.500.000 đồng/01giấy phép. |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
14 |
Thủ tục Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian 05 ngày; - Thời hạn thẩm định hồ sơ: 08 ngày làm việc; - Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản: 05 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
15 |
Thủ tục Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ. |
16 |
Thủ tục Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày. - Thời hạn thẩm định đề án đóng cửa mỏ: 36 ngày làm việc - Thời hạn phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ: 07 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm việc. Tổ chức, cá nhân thực hiện công tác đóng cửa mỏ theo Đề án được duyệt (không tính thời gian thực hiện TTHC) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. |
Đóng cửa mỏ khoáng sản: - Tổ chức, cá nhân nộp báo cáo kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ; - Thời hạn nghiệm thu kết quả đóng cửa mỏ và trình hồ sơ: 20 ngày làm việc - Thời hạn Quyết định đóng cửa mỏ: 07 ngày làm việc; - Thời hạn thông báo và trả kết quả: 03 ngày làm việc. |
|||||||
17 |
Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về phiên đấu giá: 30 ngày; - Thời gian hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá: 30 ngày; - Thời gian Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản: 30 ngày; - Thời gian thông báo nộp tiền đặt trước trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất: 7 ngày; - Thời gian trình hồ sơ phê duyệt kết quả đấu giá: 5 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá; - Thời gian phê duyệt kết quả trúng đấu giá: 5 ngày làm việc; - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục VII |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. |
18 |
Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về phiên đấu giá: 30 ngày; - Thời gian hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá: 30 ngày; - Thời gian Chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản: 30 ngày; - Thời gian thông báo nộp tiền đặt trước trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất: 7 ngày; - Thời gian trình hồ sơ phê duyệt kết quả đấu giá: 5 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá; - Thời gian phê duyệt kết quả trúng đấu giá: 5 ngày làm việc; - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục VII |
x |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
IV. Lĩnh vực tài nguyên nước: 14 thủ tục |
|||||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm. |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
+ 10-199m3/nđ: 200.000 đ; + 200- 499m3/nđ: 550.000 đ; + 500-999m3/nđ: 1.300.000 đ; + 1.000-2999m3/nđ: 2.500.000 |
x |
- Luật Tài nguyên nước năm 2013; - Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
+ 10- 199m3/nđ: 100.000 đ; + 200-499m3/nđ: 275.000 đ; + 500-999m3/nđ: 650.000 đ; + 1.000-2999m3/nđ: 1.250.000 đ |
x |
- Luật Tài nguyên nước năm 2013; - Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
+ 10-199m3/nđ: 200.000 đ; + 200-499m3/nđ: 550.000 đồng; + 500-999m3/nđ: 1.300.000 đồng; + 1.000-2999m3/nđ: 2.500.000 đồng |
x |
- Luật Tài nguyên nước năm 2013; - Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
+ 10-199m3/nđ: 100.000 đồng; + 200-499m3/nđ: 275.000 đồng; + 500-999m3/nđ: 650.000 đồng; + 1.000-2999m3/nđ: 1.250.000 đồng |
x |
- Luật Tài nguyên nước năm 2013; - Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
+ 100-499m3/nđ: 300.000 đồng; + 500-2.999m3/nđ: 900.000 đồng; + 3.000-19.999m3/nđ: 2.200.000 đồng; + 20.000-49.999m3/nđ: 4.200.000 |
x |
- Luật Tài nguyên nước năm 2013; - Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
+ 100-499m3/nđ: 150.000 đồng; + 500-2.999m3/nđ: 450.000 đồng; + 3.000-19.999m3/nđ: 1.100.000 đồng; + 20.000-49.999m3/nđ: 2.100.000 đồng |
x |
- Luật Tài nguyên nước năm 2013; - Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
+ 5-99m3/nđ: 300.000 đồng; + 100-499m3/nđ: 900.000 đồng; + 500-1.999m3/nđ: 2.200.000 đồng; + 2.000-2.999m3/nđ: 4.200.000 đồng |
x |
- Luật Tài nguyên nước năm 2013; - Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
5-99m3/nđ: 150.000; 100-499m3/nđ: 450.000; 500-1.999m3/nđ: 1.100.000; 2.000-2.999m3/nđ: 2.100.000 |
x |
- Luật Tài nguyên nước năm 2013; - Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
9 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Bằng 30% mức thu tương ứng mục STT 1, 3, 5, 7 |
x |
- Luật Tài nguyên nước năm 2013; - Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
10 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Lần đầu: 700.000 đ |
x |
- Luật Tài nguyên nước năm 2013; - Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
11 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Gia hạn, điều chỉnh: 350.000 đ |
x |
- Luật Tài nguyên nước năm 2013; - Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
12 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Cấp lại: 350.000 đ |
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2013; - Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
13 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2013; - Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 |
14 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ- CP có hiệu lực thi hành |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2013; - Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Thông tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 |
V. Lĩnh vực khí tượng thủy văn: 03 thủ tục |
|||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật Khí tượng thuỷ văn năm 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thuỷ văn. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật Khí tượng thuỷ văn năm 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thuỷ văn. |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật Khí tượng thuỷ văn năm 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
VI. Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và viễn thám: 4 thủ tục |
|||||||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
- Cấp chứng chỉ hành nghề: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Gia hạn chứng chỉ hành nghề: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Cấp đổi/cấp lại chứng chỉ hành nghề: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ. |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ: - Trong thời hạn 06 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ; Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản Việt Nam cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục VIII |
x |
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ. - Thông tư 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính. |
3 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục IX |
x |
- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ. - Thông tư 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác |
4 |
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám |
Trong thời hạn chậm nhất là bảy (07) ngày, kể từ ngày nhận được phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu của cơ quan, tổ chức, cá nhân, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm đồng ý cung cấp hoặc không cung cấp dữ liệu cho tổ chức cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục X |
|
- Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 70/2012/TT-BTC ngày 03/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 70/2012/TT-BTC ngày 03/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính- hết hiệu lực) đã thay thế bằng Thông tư 187/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia. |
VII. Lĩnh vực Biển, đảo: 12 thủ tục |
|||||||
1 |
Giao khu vực biển |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục XI |
x |
Nghị định 51/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức cá nhân, khai thác sử dụng tài nguyên biển |
2 |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
47 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
x |
Nghị định 51/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức cá nhân, khai thác sử dụng tài nguyên biển |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
37 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
x |
Nghị định 51/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức cá nhân, khai thác sử dụng tài nguyên biển |
|
4 |
Trả lại khu vực biển |
47 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
x |
Nghị định 51/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức cá nhân, khai thác sử dụng tài nguyên biển |
|
5 |
Thu hồi khu vực biển |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
x |
Nghị định 51/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức cá nhân, khai thác sử dụng tài nguyên biển |
|
6 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
74 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật Tài nguyên môi trường Biển và Hải đảo năm 2015. - Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên môi trường biển và hải đảo |
7 |
Gia hạn cấp giấy phép nhận chìm |
59 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật Tài nguyên môi trường Biển và Hải đảo năm 2015. - Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
8 |
Sửa đổi, bổ sung cấp giấy phép nhận chìm |
44 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
|
- Luật Tài nguyên môi trường Biển và Hải đảo năm 2015. - Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ |
9 |
Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển |
59 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật Tài nguyên môi trường Biển và Hải đảo năm 2015. - Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên môi trường biển và hải đảo |
10 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển |
29 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Không |
x |
- Luật Tài nguyên môi trường Biển và Hải đảo năm 2015. - Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên môi trường biển và hải đảo |
11 |
Khai thác và sử dụng cơ sở DL tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục XII |
x |
- Luật Tài nguyên môi trường Biển và Hải đảo năm 2015. - Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên môi trường biển và hải đảo |
12 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục XII |
x |
- Luật Tài nguyên môi trường Biển và Hải đảo năm 2015. - Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên môi trường biển và hải đảo |
VIII |
Lĩnh vực tổng hợp |
||||||
1 |
Khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Trường hợp qua Trang thông tin của Sở: Không quy định Trường hợp theo hình thức phiếu hoặc văn bản yêu cầu: trong 5 ngày làm việc, Sở kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính, sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện xong nghĩa vụ tài chính, Sở cung cấp thông tin |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở TNMT |
|
Phụ lục XII, XIII |
|
Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (14 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
Căn cứ pháp lý |
|||||
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||||||
I |
Lĩnh vực đất đai: 12 thủ tục |
||||||||||
1 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
UBND cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
||||
2 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Không quy định |
UBND cấp huyện |
|
Không quy định |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; |
||||
3 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
UBND cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
||||
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
UBND cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
||||
5 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
UBND cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
||||
6 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
UBND cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
||||
7 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết |
UBND cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
||||
8 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
-Trường hợp nhận được yêu cầu trước 15 giờ thì phải cung cấp ngay trong ngày; trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp dữ liệu đất đai được thực hiện vào ngày làm việc tiếp theo; - Trường hợp yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai dưới hình thức tổng hợp thông tin thì thời hạn cung cấp dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận giữa cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai và người có yêu cầu bằng hình thức hợp đồng. |
UBND cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên- Môi trường về việc xây dựng, quản lý, khai thác thông tin đất đai. - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
||||
9 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Khi nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày; trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp huyện. |
UBND cấp huyện |
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ |
||||
10 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
+ 30 ngày làm việc, không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. |
UBND cấp huyện |
|
Không |
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất |
||||
11 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá |
+ 20 ngày, không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất. + 30 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. |
UBND cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
||||
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
+ 15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). + 25 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. |
UBND cấp huyện |
|
Phụ lục I |
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; - Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình. |
||||
II |
Môi trường: 02 thủ tục |
||||||||||
1 |
Đăng ký/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
- Thời hạn xem xét xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký kế hoạch BVMT. |
UBND cấp huyện |
|
Không |
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ. |
||||
2 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Thời hạn xử lý hồ sơ và cho kết quả xử lý: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của chủ dự án. |
UBND cấp huyện |
|
Không |
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ. |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
I |
Lĩnh vực đất đai (01 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã |
Được thực hiện trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai |
UBND cấp xã |
|
|
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ |
II |
Môi trường (02 TTHC) |
||||||
1 |
Tham vấn trong quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường |
- Thời hạn kiểm tra, trả lại hồ sơ: không quy định. - Thời hạn xử lý hồ sơ và cho kết quả xử lý: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc. |
UBND cấp xã |
|
Không |
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ. |
2 |
Xác định hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
|
|
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 |
PHỤ LỤC I
PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình)
1. Phí thẩm định cấp quyền dụng đất: Theo quy định tại mục 13 phần A – Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND.
2. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Theo quy định tại mục 5 phần B-Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND.