Quyết định 5569/QĐ-BCT năm 2010 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu | 5569/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 26/10/2010 |
Ngày có hiệu lực | 26/10/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Nguyễn Thành Biên |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5569/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2010 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định 189/2007/NĐ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về những
giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và đạt tốc độ
tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% trong năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công
thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản
xuất được.
Căn cứ ý kiến góp ý của các đơn vị về Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư,
nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ
SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5569/QĐ-BCT ngày 26/10/2010 của Bộ trưởng Bộ
Công thương)
Mã số theo biểu thuế |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
8474 |
31 |
|
|
Trạm trộn bê tông thương phẩm |
Năng suất: 20 ÷ 120 m3/h Số thành phần cốt liệu: 2 ÷ 6 Cân cốt liệu: 1.200 ÷ 6000 kg Cân xi măng: 300 ÷ 1200 kg Cân nước: 200 ÷ 600 lít |
8474 |
31 |
|
|
Trạm trộn bê tông đầm lăn |
Năng suất: 100 ÷ 180 m3/h Số thành phần cốt liệu: 4 ÷ 6 Cân cốt liệu: 5.000 ÷ 10000 kg Cân xi măng: 1.000 ÷ 2000 kg Cân nước: 500 ÷ 1000 lít |
8474 |
31 |
|
|
Trạm trộn bê tông dự lạnh |
Năng suất: 120 ÷ 180 m3/h Số thành phần cốt liệu: 4 ÷ 6 Silo (tấnxbộ): (80÷100)x4 Công suất máy đá vảy (t/ngày): 20 ÷ 40 Nhiệt độ bê tông đạt được tại cửa xả: ≤ 230C |
9016 |
00 |
10 |
|
Cân ô tô điện tử (trọng tải 30T, 50T, 60T, 80T, 100T) |
Giới hạn cân: 30.000 ÷ 1000.000 kg Kích thước bàn cân: 3 x (12÷18) mm Cấp chính xác: III Số đầu đo: 4 ÷ 8 Số modul bàn cân: 1 ÷ 3 Bàn cân (vật liệu): Bê tông/thép Khả năng quá tải: 125% |
9016 |
00 |
10 |
|
Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T) |
- Dùng cho loại đường ray: 1000 mm hoặc 1435 mm - Nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU - Kích thước bàn cân: 3,8m x 1,5m - Cấp chính xác: 1 - Sai số: ≤ 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML - R106 - Giới hạn cân (max): 120 tấn - Số đầu đo: 04 chiếc - Khả năng quá tải: 125% |