Quyết định 551/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 551/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 18/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 18/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 551/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 18 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp tại Tờ trình số 153/TTr-KKT ngày 11/5/2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 492/STP-KSTTHC ngày 06/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 08 thủ tục;
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 04 thủ tục;
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 01 thủ tục;
4. Thủ tục hành chính được bãi bỏ: 11 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung sau đây:
1. Quyết định số 890/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp;
2. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp được công bố tại Quyết định số 230/QĐ-UBND-HC ngày 24/3/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh (tại Phụ lục 2 - Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND-HC).
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 551 /QĐ-UBND-HC ngày 18/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực Đầu tư |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp. |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế. |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
3 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư. |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
4 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có) |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
5 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
7 |
Điều kiện, thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
II. Lĩnh vực Xây dựng |
||
8 |
Đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
1 |
T-DTP-270288-TT |
Cấp Giấy phép xây dựng |
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
2 |
T-DTP-257019-TT |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
-nt- |
-nt- |
3 |
T-DTP-257027-TT |
Gia hạn Giấy phép xây dựng |
-nt- |
-nt- |
4 |
T-DTP-257033-TT |
Cấp lại Giấy phép xây dựng |
-nt- |
-nt- |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 551/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 18 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp tại Tờ trình số 153/TTr-KKT ngày 11/5/2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 492/STP-KSTTHC ngày 06/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 08 thủ tục;
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 04 thủ tục;
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 01 thủ tục;
4. Thủ tục hành chính được bãi bỏ: 11 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung sau đây:
1. Quyết định số 890/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp;
2. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp được công bố tại Quyết định số 230/QĐ-UBND-HC ngày 24/3/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh (tại Phụ lục 2 - Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND-HC).
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 551 /QĐ-UBND-HC ngày 18/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực Đầu tư |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp. |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế. |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
3 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư. |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
4 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có) |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
5 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
7 |
Điều kiện, thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
II. Lĩnh vực Xây dựng |
||
8 |
Đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện |
1 |
T-DTP-270288-TT |
Cấp Giấy phép xây dựng |
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
2 |
T-DTP-257019-TT |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
-nt- |
-nt- |
3 |
T-DTP-257027-TT |
Gia hạn Giấy phép xây dựng |
-nt- |
-nt- |
4 |
T-DTP-257033-TT |
Cấp lại Giấy phép xây dựng |
-nt- |
-nt- |
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực cấp C/O |
||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D |
Được công bố tại Quyết định số 890/2014/QĐ- UBND-HC ngày 12/9/2014 |
4. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Đồng Tháp
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
|||||
Lĩnh vực Đầu tư |
||||||||
1 |
T-DTP-241371-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam |
Trước đây TTHC này được thực hiện tại Nghị định số 108/2006/NĐ- CP ngày 22/09/2006 Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư năm 2005; Tuy nhiên, hiện nay do Luật Đầu tư năm 2014 và Nghị định số 118/2015/NĐ- CP ban hành mới không quy định đối với loại TTHC này. |
|||||
2 |
T-DTP-241378-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có qui mô vốn dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
||||||
3 |
T-DTP-241380-TT |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có qui mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
||||||
|
4 |
T-DTP-241385-TT |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có qui mô vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|||||
|
5 |
T-DTP-241392-TT |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có qui mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
|||||
|
6 |
T-DTP-241395-TT |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh thay đổi về mục tiêu quy mô, địa điểm, vốn, hình thức, thời hạn |
|||||
|
7 |
T-DTP-241398-TT |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án thuộc diện thẩm tra điều chỉnh |
|||||
|
8 |
T-DTP-241400-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho doanh nghiệp đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư |
|||||
|
9 |
T-DTP-241402-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho doanh nghiệp đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp |
|||||
|
10 |
T-DTP-241405-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với những trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 |
|||||
|
11 |
T-DTP-241409-TT |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận Đầu tư đối với doanh nghiệp không đăng ký lại, hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi Giấy chứng nhận đầu tư |
|||||
|
II. Lĩnh vực Xây dựng |
|||||||
|
12 |
T-DTP-270200-TT |
Góp ý thiết kế cơ sở (các dự án nhóm B, C đối với các dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế) |
-nt- |
||||
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP
I. Lĩnh vực Đầu tư:
1/ Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án. Thành phần hồ sơ gồm:
1/ Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Mẫu I.1);
2) Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;
3) Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án (Mẫu I.3);
4) Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
5) Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
6) Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
7) Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC (nếu có).
Hồ sơ được lập thành 01 bộ hồ sơ gốc, nộp cho Ban Quản lý khu kinh tế
* Bước 2: Ban Quản lý Khu kinh tế sẽ lấy ý kiến thẩm tra của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Bộ ngành có liên quan trong quá trình thực hiện thủ tục đầu tư.
Trường hợp các Bộ ngành có ý kiến thống nhất chấp thuận đối với dự án thì Ban Quản lý Khu kinh tế sẽ cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ các văn bản lấy ý kiến của các Bộ ngành có liên quan.
* Bước 3: Ban Quản lý Khu kinh tế trình UBND Tỉnh về việc thành lập khu công nghiệp. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị của nhà đầu tư về việc thành lập, mở rộng khu công nghiệp.
2. Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
3. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp cho nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp.
Hồ sơ được lập thành 04 bộ, trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc, nộp cho Ban Quản lý khu kinh tế.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý Khu kinh tế trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh việc thành lập. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh ra quyết định thành lập khu công nghiệp.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định thành lập khu công nghiệp.
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
+ Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Mẫu I.1);
+ Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
+ Điểm a Khoản 2 Điều 28 và Điều 29 của Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Điều 10 của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.
+ Khoản 4 Điều 1 của Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.
+ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
Mẫu I.1
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân :
Họ tên: …………………Giới tính: ............................................... ………
Sinh ngày: …….../..../ ....………….Quốc tịch: ........... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................./ ..../ .........Nơi cấp: ..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....................................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..................................................................................
Ngày cấp: ................./ ..../ .........Ngày hết hạn: ......./ ..... / ..... Nơi cấp: ...............
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương: .....................................................
Ngày cấp: ................................................Cơ quan cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức(chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
||||
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính: ...........................
Chức danh:…………………Sinh ngày: …….../…../…….Quốc tịch: ..............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................./ ..../ .........Nơi cấp: ..............................................................
Địa chỉ thường trú: …………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư (tuỳ theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
|
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm…… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu(nếu có) |
Mẫu I.3
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: ............................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: …………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
(Ngành kinh doanh chính) |
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha):
- Công suất thiết kế:
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định: ... (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ. b) Vốn lưu động: …(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác: …………..
5. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án:………………
6. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018): Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ….
7. Nhu cầu về lao động: (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể)
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
- Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
9. Giải trình việc đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có): ………..
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):.
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm…… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có) |
2/ Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
1/ Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Mẫu I.1);
2) Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;
3) Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án (Mẫu I.3);
4) Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
5) Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
6) Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
7) Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục
+ Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Mẫu I.1);
+ Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
+ Điểm b Khoản 2 Điều 28 và Điều 29 của Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
Mẫu I.1
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân :
Họ tên: …………………Giới tính: ............................................... ………
Sinh ngày: …….../..../ ....………….Quốc tịch: ........... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................./ ..../ .........Nơi cấp: ..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....................................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..................................................................................
Ngày cấp: ................./ ..../ .........Ngày hết hạn: ......./ ..... / ..... Nơi cấp: ...............
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức :
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương: .....................................................
Ngày cấp: ................................................Cơ quan cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức(chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
||||
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính: ...........................
Chức danh:…………………Sinh ngày: …….../…../…….Quốc tịch: .............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................./ ..../ .........Nơi cấp: ..............................................................
Địa chỉ thường trú: …………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo:thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư (tuỳ theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
|
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm…… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu(nếu có) |
Mẫu I.3
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: ............................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: …………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
(Ngành kinh doanh chính) |
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha):
- Công suất thiết kế:
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định: ... (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ. b) Vốn lưu động: …(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác: …………..
5. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án:………………
6. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018): Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ….
7. Nhu cầu về lao động: (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể)
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
- Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
9. Giải trình việc đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có): ………..
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):.
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm…… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có) |
3/ Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục)
Bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Mẫu I-7)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
+ Khoản 1 Điều 33 của Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
Mẫu I.7
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh – không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư)
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân :
Họ tên: ………………… Giới tính: ..................
Sinh ngày: ……... /.../ ....…………. Quốc tịch: .......... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / .../ .........Nơi cấp: ..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .......................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..................................................................................
Ngày cấp: ................. / .../ .........Ngày hết hạn: ......./ ..... / ..... Nơi cấp: ...............
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: .....................................................
Ngày cấp: ................................................ Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website: ……
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………. Giới tính: ....................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: …….../…../……. Quốc tịch: ...............
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / ../ .........Nơi cấp: ..............................................................
Địa chỉ thường trú: …………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ……………do ..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành: ................................................................................
- Lý do điều chỉnh: ..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP(liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm …… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
4/ Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
1/ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Mẫu I-7);
2/ Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh (Mẫu I-8);
3/ Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với các trường hợp điều chỉnh về địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)
4/ Giải trình hoặc cung cấp giấy tờ liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các Điểm b, c, d, đ, e, g Khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư (nếu có), bao gồm:
4.1) Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;
4.2) Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án (Mẫu I.3);
4.3) Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
4.4) Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
4.5) Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
4.6) Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục
1/ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Mẫu I-7);
2/ Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh (Mẫu I-8);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
+ Khoản 2 Điều 33 của Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
Mẫu I.7
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh – không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư)
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân :
Họ tên: ………………… Giới tính: ..................
Sinh ngày: ……... /.../ ....…………. Quốc tịch: .......... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / .../ .........Nơi cấp: ..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....................................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..................................................................................
Ngày cấp: ................. / .../ .........Ngày hết hạn: ......./ ..... / ..... Nơi cấp: ...............
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: .....................................................
Ngày cấp: ................................................ Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website: ……
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………. Giới tính: ....................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: …….../…../……. Quốc tịch: ...................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / ../ .........Nơi cấp: ..............................................................
Địa chỉ thường trú: …………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ……………do ..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành: ................................................................................
- Lý do điều chỉnh: ..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP(liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm …… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu I.8
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ngày… tháng… năm …)
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án, mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày...... tháng...... năm ...... với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi số vốn đã thực hiện và t lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký): ................, trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của từng nhà đầu tư):
- Vốn vay (ghi số giá trị đã vay và nguồn vốn):
- Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội dung khác được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động của dự án đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải quyết:
|
Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm …… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
5/ Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
1/ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Mẫu I-7);
2/ báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư (Mẫu I-8);
3/ Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương;
4/ Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng;
5/ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
6/ Bản sao Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;
7/ Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục
1/ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Mẫu I-7);
2/ báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư (Mẫu I-8);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Nhà đầu tư có quyền chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án đầu tư cho nhà đầu tư khác khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Không thuộc một trong các trường hợp bị chấm dứt hoạt động theo quy định tại khoản 1 Điều 48 của Luật này;
b) Đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng dự án thuộc ngành, nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài;
c) Tuân thủ các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai, pháp luật về kinh doanh bất động sản trong trường hợp chuyển nhượng dự án gắn với chuyển nhượng quyền sử dụng đất;
d) Điều kiện quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc theo quy định khác của pháp luật có liên quan (nếu có).
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
+ Khoản 2 Điều 37 của Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
Mẫu I.7
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh – không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư)
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân :
Họ tên: ………………… Giới tính: ..................
Sinh ngày: ……... /.../ ....…………. Quốc tịch: .......... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / .../ .........Nơi cấp: ..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....................................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..................................................................................
Ngày cấp: ................. / .../ .........Ngày hết hạn: ......./ ..... / ..... Nơi cấp: ...............
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: .....................................................
Ngày cấp: ................................................ Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website: ……
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………. Giới tính: ....................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: …….../…../……. Quốc tịch: ...................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / ../ .........Nơi cấp: ..............................................................
Địa chỉ thường trú: …………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ……………do ..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành: ................................................................................
- Lý do điều chỉnh: ..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP(liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm …… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu I.8
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ngày… tháng… năm …)
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án, mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày...... tháng...... năm ...... với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi số vốn đã thực hiện và t lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký): ................, trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của từng nhà đầu tư):
- Vốn vay (ghi số giá trị đã vay và nguồn vốn):
- Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội dung khác được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động của dự án đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải quyết:
|
Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm …… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
6/ Tên thủ tục hành chính: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
*Bước 1: Nhà đầu tư quyết định việc tổ chức lại và xử lý tài sản, quyền, nghĩa vụ liên quan đến dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan.
* Bước 2: Sau khi hoàn thành thủ tục quy định tại bước 1, nhà đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ cho Cơ quan đăng ký đầu tư nơi thực hiện dự án đầu tư để điều chỉnh dự án đầu tư. Hồ sơ gồm:
a) Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Mẫu I.7);
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu có giá trị pháp lý tương đương của nhà đầu tư tiếp nhận dự án đầu tư;
c) Bản sao nghị quyết hoặc quyết định của nhà đầu tư về việc tổ chức lại, trong đó có nội dung về việc xử lý tài sản, quyền và nghĩa vụ liên quan đến dự án đầu tư.
* Lưu ý: Tổ chức kinh tế được hình thành trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế (sau đây gọi chung là tổ chức lại) được kế thừa và tiếp tục thực hiện các quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư đối với dự án đầu tư đã thực hiện trước khi tổ chức lại.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục)
+ Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Mẫu I.7);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
+ Điều 38 của Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
Mẫu I.7
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh – không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư)
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân :
Họ tên: ………………… Giới tính: ..................
Sinh ngày: ……... /.../ ....…………. Quốc tịch: .......... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / .../ .........Nơi cấp: ..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....................................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..................................................................................
Ngày cấp: ................. / .../ .........Ngày hết hạn: ......./ ..... / ..... Nơi cấp: ...............
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: .....................................................
Ngày cấp: ................................................ Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website: ……
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………. Giới tính: ....................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: …….../…../……. Quốc tịch: ......................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: ................. / ../ .........Nơi cấp: ..............................................................
Địa chỉ thường trú: …………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ……………do ..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ....(tên dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa thành: ................................................................................
- Lý do điều chỉnh: ..........................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP(liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
|
Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm …… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
7/ Tên thủ tục hành chính: Điều kiện, thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư thực hiện theo thủ tục sau:
1) Trường hợp tự quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho Cơ quan đăng ký đầu tư trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có);
2) Trường hợp chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo các điều kiện quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp hoặc hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm b và Điểm c Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư, nhà đầu tư thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) cho Cơ quan đăng ký đầu tư trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư kèm theo bản sao tài liệu ghi nhận việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư;
3) Trường hợp chấm dứt hoạt động dự án đầu tư theo quy định tại các Điểm d, đ, e, g và h Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư, Cơ quan đăng ký đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư, đồng thời thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư chấm dứt hiệu lực kể từ ngày quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư có hiệu lực.
* Lưu ý:
- Đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc Giấy phép đầu tư, Cơ quan đăng ký đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư mà không thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc Giấy phép đầu tư. Trong trường hợp này, nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh), Giấy phép đầu tư tiếp tục có hiệu lực.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đồng thời chấm dứt hoạt động của tổ chức kinh tế thì dự án đầu tư chấm dứt hoạt động theo quy định tại Điều này và nhà đầu tư thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế.
- Sau khi dự án đầu tư chấm dứt hoạt động, việc thanh lý dự án đầu tư thực hiện như sau:
+ Nhà đầu tư tự thanh lý dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về thanh lý tài sản;
+ Đối với dự án đầu tư được nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được thực hiện theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Trong quá trình thanh lý dự án đầu tư, nếu nhà đầu tư là tổ chức kinh tế bị giải thể hoặc lâm vào tình trạng phá sản thì việc thanh lý dự án đầu tư thực hiện theo quy định của pháp luật về giải thể, phá sản tổ chức kinh tế.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Dự án đầu tư chấm dứt hoạt động trong các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
+ Điều 41 của Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
+ Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
II. Lĩnh vực Xây dựng:
1. Tên thủ tục hành chính: Đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình.
- Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư có yêu cầu cấp lại giấy phép xây dựng nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 tập hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình.(phụ lục III-6)
- Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.
- Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến.
- Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
- Phương án di dời do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm:
+ Phần thuyết minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình;
- Đối với công trình nêu tại danh mục của Phụ lục III-4 phải có văn bản chấp thuận của cơ quan chức năng (Giấy Chứng nhận thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy (bản sao), kèm theo bản vẽ hệ thống PCCC được thẩm duyệt).
Tập bản vẽ: 02 bộ.
+ Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng.
- Phí, lệ phí: 100.000 đồng/GPXD (theo Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục III-6 - Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng (phụ lục 20).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 (điều 100, điều 102).
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
+ Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (điều 3 chương II Quy định kèm theo Quyết định).
Phụ lục số III-6
(Phụ lục 20 - Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ ây dựng)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ sở hữu công trình di dời.......................................................................
- Người đại diện: ..............................................Chức vụ: .......................................
- Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ..........................................
- Tỉnh, thành phố: ......................................................................................................
- Số điện thoại: ...........................................................................................................
2. Công trình cần di dời:
+ Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
+ Diện tích xây dựng tầng 1: .............................................................................m2.
+ Tổng diện tích sàn: ..........................................................................................m2.
+ Chiều cao công trình: ......................................................................................m.
3. Địa điểm công trình cần di dời ; ……………… ...................................................
- Lô đất số:...............................................Diện tích .......................................... m2.
- Tại: ......................................................... Đường: ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................
4. Địa điểm công trình di dời đến: ……………………………………………….
- Lô đất số:...............................................Diện tích .......................................... m2.
- Tại: ......................................................... Đường: ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................
+ Số tầng: ..................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện pháp di dời: .......................................................
- Địa chỉ: ..................................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Địa chỉ: .......................................................... Điện thoại: .....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành di dời công trình: .........................
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm bảo an toàn, vệ sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 - ......... ngày ......... tháng ......... năm .........
|
Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
2/ Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xây dựng (đối với các công trình theo quy định phải xin phép xây dựng trong các khu công nghiệp và Khu kinh tế cửa khẩu trừ các công trình thuộc thẩm quyền của Sở ây dựng).
- Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư có yêu cầu đề nghị cấp giấy phép xây dựng nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ bao gồm:
A. Công trình xây mới
1. Tập các hồ sơ có liên quan (01 tập), gồm:
a. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng; (theo mẫu tại phụ lục III-1).
b) Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
c) Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
d) Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng (theo mẫu tại phụ lục III-3), kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
e) Văn bản thẩm định thiết kế đối với công trình có yêu cầu do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định. (nếu có).
f) Đối với công trình nêu tại danh mục của Phụ lục III-4 (danh mục kèm theo bên dưới) phải có văn bản chấp thuận của cơ quan chức năng (Giấy Chứng nhận thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy (bản sao), kèm theo bản vẽ hệ thống PCCC được thẩm duyệt).
2. Tập bản vẽ (02 tập), gồm:
a) Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án.
b) Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình.
c) Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
d) Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
B. Công trình sửa chữa, cải tạo:
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình (theo mẫu tại phụ lục III-5).
2. Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật.
3. Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo.
4. Đối với công trình nêu tại danh mục của Phụ lục Phụ lục III-4 (danh mục kèm theo bên dưới) phải có văn bản chấp thuận của cơ quan chức năng ( Giấy Chứng nhận thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy (bản sao), kèm theo bản vẽ hệ thống PCCC được thẩm duyệt).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng.
- Phí, lệ phí: 100.000 đồng/GPXD (theo Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp phép xây dựng cho dự án (Phụ lục III-1), bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng (theo mẫu tại phụ lục III-2) và đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cải tạo/sửa chữa (Phụ lục số III-3) ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Theo Điều 40 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 (khoản 2 điều 95, điều 96).
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. (khoản 6 điều 41).
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.(phụ lục 9, phụ lục 12, phụ lục 16).
+ Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy (điểm b khoản 5 điều 16 và phụ lục IV).
+ Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
+ Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (điều 3 chương II Quy định kèm theo Quyết định).
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng tại bộ phận Thành phần hồ sơ và Thời hạn giải quyết của TTHC này là nội dung đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế
Phụ lục III-1
(Phụ lục 12 - Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ ây dựng)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN
cho công trình thuộc dự án ..................
Kính gửi: ... . (cơ quan cấp GP D). . . . . . . . . . . .. . . . . .
1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .......
- Người đại diện . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . ..
- Địa chỉ liên hệ: . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . ......
Số nhà: . . . . . . . .Đường. . .. .. . . . . . . Phường (xã). . .. . . . . . ..
Tỉnh, thành phố: . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số điện thoại: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm xây dựng: . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Lô đất số . . . . . . . . . . .... . . . . . . . .Diện tích . . . . . .. . . ... . .m2.
- Tại: . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . Đường: . . .. . . . . . . . .. . . .. . .
- Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). .......... . . . . . . .
- Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . ....... . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
3. Nội dung đề nghị cấp phép: . . . .. ...... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tên dự án:........................................................
- Đã được: ..............phê duyệt, theo Quyết định số: ............... ngày............
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
- Loại công trình: ....................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
- Nội dung khác:................................................
4. Tổ chức tư vấn thiết kế: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Công trình số (1-n): ........................
- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điện thoại . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm thiết kế: ..........cấp ngày:.........
5. Dự kiến thời gian hoàn thành dự án: . ............... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 - 2 - |
...... .., Ngày ..... tháng .... năm .... Người làm đơn |
Phụ lục III-2
(Phụ lục 9 - Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ ây dựng)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:
1.1. Tên:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Số điện thoại:
1.4. Nội dung đăng ký kinh doanh:
2. Kinh nghiệm thiết kế:
2.1. Kê 3 công trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
b)
c)
2.2. Tổ chức trực tiếp thiết kế:
a) Số lượng: Trong đó:
- KTS:
- KS các loại:
b) Chủ nhiệm thiết kế:
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
c) Chủ trì thiết kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
|
...... .., ngày ..... tháng .... năm .... Đại diện đơn vị thiết kế |
Phụ lục III-3
(Phụ lục 16 - Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/ 12/ 2012 của Bộ ây dựng)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải tạo/sửa chữa ..................
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................
2. Hiện trạng công trình: ......................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 - 2 - |
......... ngày ......... tháng ......... năm ......... Người làm đơn |
PHỤ LỤC III-4
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH DO CƠ QUAN CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY THẨM DUYỆT THIẾT KẾ VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
(Phụ lục IV - Ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ)
1. Dự án quy hoạch xây dựng mới hoặc cải tạo đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; dự án xây dựng mới hoặc cải tạo công trình hạ tầng kỹ thuật có liên quan đến phòng cháy và chữa cháy của đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao thuộc thẩm quyền phê duyệt của cấp huyện trở lên.
2. Học viện, trường đại học, trường cao đẳng, trường dạy nghề, trường phổ thông và các loại trường khác có khối lớp học có khối tích từ 5.000 m3 trở lên; nhà trẻ, trường mẫu giáo có từ 100 cháu trở lên.
3. Bệnh viện cấp huyện trở lên; nhà điều dưỡng và các cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh khác có quy mô từ 21 giường trở lên.
4. Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, rạp chiếu phim, rạp xiếc có sức chứa từ 300 chỗ ngồi trở lên; nhà thi đấu thể thao trong nhà có sức chứa từ 200 chỗ ngồi trở lên; sân vận động ngoài trời có sức chứa từ 5.000 chỗ ngồi trở lên; vũ trường, cơ sở dịch vụ vui chơi giải trí đông người có khối tích từ 1.500 m3 trở lên; công trình công cộng khác có khối tích từ 1.000 m3 trở lên.
5. Bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà lưu trữ cấp tỉnh trở lên; nhà hội chợ, di tích lịch sử, công trình văn hóa khác cấp tỉnh hoặc thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ.
6. Chợ kiên cố cấp huyện trở lên; chợ khác, trung tâm thương mại, siêu thị có tổng diện tích gian hàng từ 300 m2 trở lên hoặc có khối tích từ 1.000 m3 trở lên.
7. Công trình phát thanh, truyền hình, bưu chính viễn thông cấp huyện trở lên.
8. Trung tâm chỉ huy, điều độ, điều hành, điều khiển quy mô khu vực và cấp tỉnh trở lên thuộc mọi lĩnh vực.
9. Cảng hàng không; cảng biển, cảng đường thủy nội địa từ cấp IV trở lên; bến xe ô tô cấp huyện trở lên; nhà ga đường sắt có tổng diện tích sàn từ 500 m2 trở lên.
10. Nhà chung cư cao 05 tầng trở lên; nhà đa năng, khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ cao từ 05 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
11. Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước cấp xã trở lên; trụ sở làm việc của các cơ quan chuyên môn, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội và các tổ chức khác cao từ 05 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
12. Công trình thuộc cơ sở nghiên cứu khoa học, công nghệ cao từ 05 tầng trở lên hoặc có khối tích từ 5.000 m3 trở lên.
13. Công trình tàu điện ngầm; hầm đường sắt có chiều dài từ 2.000 m trở lên; hầm đường bộ có chiều dài từ 100 m trở lên; gara ô tô có sức chứa từ 05 chỗ trở lên; công trình trong hang hầm có hoạt động sản xuất, bảo quản, sử dụng chất cháy, nổ và có khối tích từ 1.000 m3 trở lên.
14. Kho vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ; công trình xuất nhập, chế biến, bảo quản, vận chuyển dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí đốt, vật liệu nổ công nghiệp.
15. Công trình sản xuất công nghiệp có hạng nguy hiểm cháy, nổ A, B, C, D, E thuộc dây chuyền công nghệ sản xuất chính có khối tích từ 1.000 m3 trở lên.
16. Cửa hàng kinh doanh xăng dầu có từ 01 cột bơm trở lên; cửa hàng kinh doanh khí đốt có tổng lượng khí tồn chứa từ 70 kg trở lên.
17. Nhà máy điện (hạt nhân, nhiệt điện, thủy điện, phong điện...) trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở lên.
18. Nhà máy đóng tàu, sửa chữa tàu; nhà máy sửa chữa, bảo dưỡng máy bay.
19. Nhà kho hàng hóa, vật tư cháy được hoặc có bao bì cháy được có khối tích từ 1.000 m3 trở lên.
20. Công trình an ninh, quốc phòng có nguy hiểm về cháy, nổ hoặc có yêu cầu bảo vệ đặc biệt./.
3/ Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
- Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư có yêu cầu điều chỉnh giấy phép xây dựng nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Tập hồ sơ có liên quan (01 tập), gồm:
a) Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng (phụ lục III-6);
b) Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp;
c) Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường.
d) Đối với công trình nêu tại danh mục của Phụ lục III-4 phải có văn bản chấp thuận của cơ quan chức năng (Giấy Chứng nhận thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy (bản sao), kèm theo bản vẽ hệ thống PCCC được thẩm duyệt).
+ Tập bản vẽ (02 tập), gồm:
Bản vẽ thiết kế liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng;
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng.
- Phí, lệ phí: 100.000 đồng/GPXD (theo Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng (Phụ lục III-6) – ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng là phụ lục 17.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
-Theo Điều 40 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 (điều 98).
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng (Phụ lục số 17).
+ Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy (điểm b khoản 5 điều 16 và phụ lục IV).
+ Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
+ Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (điều 3 chương II Quy định kèm theo Quyết định).
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng tại bộ phận Thành phần hồ sơ và Thời hạn giải quyết của TTHC này là nội dung đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế
Phụ lục III-5
(Phụ lục 17 - Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ ây dựng)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình)
Kính gửi: .....................................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................................
- Người đại diện: .................................................. Chức vụ: ........................................
- Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................................
Số nhà:................... Đường.......................... Phường (xã)...........................................
Tỉnh, thành phố:............................................................................................................
Số điện thoại:................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................
Lô đất số: .................................................... Diện tích .......................................... m2.
- Tại: ........................................................... Đường: ...................................................
- Phường (xã).............................................. Quận (huyện)..........................................
- Tỉnh, thành phố:.........................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép :
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh: .........................................................................
- Chứng chỉ hành nghề số:...............................Cấp ngày: .................
- Địa chỉ: ............................................................................................
- Điện thoại:..........................................................
- Địa chỉ: ............................................................... Điện thoại: ..........
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):................................... cấp ngày
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ............... tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liêu:
1 - 1 - |
........ ngày...........tháng ...........năm........... Người làm đơn (Ký ghi rõ họ tên) |
4/ Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép xây dựng.
- Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư có yêu cầu gia hạn giấy phép xây dựng nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng.
- Phí, lệ phí: 10.000 đồng/GPXD (theo Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Căn cứ Khoản 1, Điều 99, Luật Xây dựng số 50/2014/QH13: Trước thời điểm giấy phép xây dựng hết hiệu lực khởi công xây dựng, nếu công trình chưa được khởi công thì chủ đầu tư phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng. Mỗi giấy phép xây dựng chỉ được gia hạn tối đa 02 lần. Thời gian gia hạn mỗi lần là 12 tháng. Khi hết thời gian gia hạn giấy phép xây dựng mà chưa khởi công xây dựng thì chủ đầu tư phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 (điều 99, điều 102).
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
+ Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (điều 3 chương II Quy định kèm theo Quyết định).
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng tại bộ phận Thời hạn giải quyết của TTHC này là nội dung đã được sửa đổi, bổ sung.
5/ Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép xây dựng.
- Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Tổ 29, khóm 3, phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sô làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện:
Chủ đầu tư có yêu cầu cấp lại giấy phép xây dựng nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng;
- Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng.
- Phí, lệ phí: 100.000 đồng/GPXD (theo Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 (điều 100, điều 102).
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
+ Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (điều 3 chương II Quy định kèm theo Quyết định).
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng tại bộ phận Thời hạn giải quyết của TTHC này là nội dung đã được sửa đổi, bổ sung.
III. Lĩnh vực cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá mẫu D:
1/ Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo qui định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp (số 10 Lê Văn Chánh, Phường 1, Thành phố. Cao Lãnh, Đồng Tháp).
+ Thời gian trao trả giấy chứng nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần trừ thứ bảy, chú nhật, ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính cơ quan.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Đăng ký hồ sơ thương nhân bao gồm:
- Đăng ký mẫu chữ ký của Người được Ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (Phụ lục 12);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân (bản sao có dấu sao y bản chính);
- Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế (bản sao có dấu sao y bản chính);
- Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có) của thương nhân (Phụ lục 11)
* Bộ hồ sơ đề nghị cấp C/O bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp C/O (Phụ lục 10) đã được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ;
- Mẫu C/O đã được khai hoàn chỉnh;
- Tờ khai hải quan xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan (các trường hợp hàng xuất khẩu không phải khai báo Tờ khai hải quan xuất khẩu theo quy định của pháp luật sẽ không phải nộp Tờ khai hải quan xuất khẩu);
- Hoá đơn thương mại;
- Vận tải đơn.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có):
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy chứng nhận
- Phí, lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đăng ký mẫu chữ ký của Người được Ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (Phụ lục 12);
+ Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có) của thương nhân (Phụ lục 11);
+ Đơn đề nghị cấp C/O (Phụ lục 10) đã được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ;
+ Mẫu C/O đã được khai hoàn chỉnh (phụ lục 8);
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
+ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa.
+ Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17/5/2010 của Bộ công thương về thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN.
Phụ lục 8
MẪU C/O MẪU D
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN )
1. Goods consigned from (Exporter's business name, address, country)
|
Reference No. ASEAN
TRADE IN GOODS AGREEMENT/ (Combined Declaration and Certificate)
FORM D Issued
in _____________ See Overleaf Notes |
|
|||||||||||||||||||
2. Goods consigned to (Consignee's name, address, country) |
|
||||||||||||||||||||
3. Means of transport and route (as far as known) Departure date
Vessel's name/Aircraft etc.
Port of Discharge |
4. For Official Use
|
Preferential Treatment Given Under ASEAN Trade in Goods Agreement |
|
||||||||||||||||||
Preferential Treatment Given Under ASEAN Industrial Cooperation Scheme |
|
||||||||||||||||||||
Preferential Treatment Not Given (Please state reason/s) |
|
||||||||||||||||||||
|
………………………………………………… |
|
|||||||||||||||||||
|
|
Signature of Authorised Signatory of the Importing Country |
|
||||||||||||||||||
5. Item |
6. Marks and numbers on packages |
7. Number and type |
8. Origin criterion |
9. Gross |
10. Number and date of invoices |
|
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
11. Declaration by the exporter
The undersigned hereby declares
that the above
............................................................. (Country)
and that they comply with theorigin
requirements
............................................................. (Importing Country)
.............................................................
Place and date,
signature |
12. Certification
It is hereby certified, on the
basis of control
................................................................................ Place and date,
signature and stamp of |
||||||||||||||||||||
13 □ Third Country Invoicing □ Exhibition □ Accumulation □ De Minimis □ Back-to-Back CO □ Issued Retroactively □ Partial Cumulation |
|||||||||||||||||||||
Phụ lục 10
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O
(Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/O Mẫu D)
1. Mã số thuế của doanh nghiệp …………………......... |
Số C/O: …………………………. |
|||||||
2. Kính gửi: (Tổ chức cấp C/O)………………….. …………………………………………………….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O Mẫu .. Đã đăng ký Hồ sơ thương nhân tại ........................................ ................................................... vào ngày.............................. |
|||||||
3. Hình thức cấp (đánh (√) vào ô thích hợp) □ Cấp C/O □ Hàng tham dự hội chợ, triển lãm □ Cấp lại C/O (do mất, rách, hỏng) □ C/O giáp lưng □ Hoá đơn do nước thứ ba phát hành |
||||||||
4. Bộ hồ sơ đề nghị cấp C/O: - Đơn đề nghị cấp C/O □ - Mẫu C/O đã khai hoàn chỉnh □ - Tờ khai hải quan xuất khẩu □ - Tờ khai hải quan nhập khẩu nguyên liệu □ - Giấy phép xuất khẩu □ - Hợp đồng mua bán □ |
- Hóa đơn mua bán nguyên liệu trong nước □ - Vận tải đơn □ - Bảng kê chi tiết tính toán hàm lượng giá trị khu vực □ - Các chứng từ khác………………………….. □ ………………………………………………… ………………………………………………… |
|||||||
5. Người xuất khẩu (tên tiếng Việt):………………………….. - Tên tiếng Anh: ……………………………………………… - Địa chỉ: ……………………………………………………… - Điện thoại: …………, Fax: …………Email:.................…… |
6. Người sản xuất (tên tiếng Việt):………………………….. - Tên tiếng Anh: …………………………………………….. - Địa chỉ: …………………………………………………….. - Điện thoại: …………, Fax: …………Email:.................…… |
|||||||
7. Người nhập khẩu/ Người mua (tên tiếng Việt): ........................................................................................................... - Tên tiếng Anh: ………………………………………………………………………………………………………… - Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………… - Điện thoại: ………………………, Fax: …………………………Email:...........................................................…… |
||||||||
8. Tên hàng (tiếng Việt và tiếng Anh) |
9. Mã HS |
10. Tiêu chí xuất xứ và các yếu tố khác |
11. Số lượng |
12. Trị giá |
||||
|
|
a) □ WO b) Tiêu chí chung: - □ RVC □ CTH c) □ PSR: - □ RVC - □ CC □ CTH □ CTSH - □ Specific Processes d) Các yếu tố khác: □ Cộng gộp đầy đủ □ Cộng gộp từng phần …….% □ De Minimis …….% |
|
|
||||
13. Số Invoice:……. ……………………. Ngày: ……/…../….. |
14. Nước nhập khẩu: …………… ………........ |
15. Số vận đơn:………………. ……………………………….. Ngày: ……./……../………….. |
16. Số và ngày Tờ khai Hải quan xuất khẩu và những khai báo khác (nếu có): ……………………………………... ……………………………………... |
|||||
17. Ghi chú của Tổ chức cấp C/O: - Người kiểm tra: …………………………........................... - Người nhập dữ liệu: ……………………............................ - Người ký: ………………………………............................ - Người trả: ………………………………............................ - Đề nghị đóng::
▪ Đóng dấu (đồng ý cấp) □ ▪ Đóng dấu “Issued retroactively” □ ▪ Đóng dấu “Certified true copy” □ |
18. Doanh nghiệp chúng tôi xin cam đoan lô hàng nói trên được khai báo chính xác, đúng sự thực và phù hợp với các quy định về xuất xứ hàng hóa hiện hành. Chúng tôi xin chịu mọi trách nhiệm về lời khai trước pháp luật.
Làm tại……… ngày….. tháng…… năm…… (Ký tên, ghi rõ chức vụ và đóng dấu) |
|||||||
Phụ lục 11
DANH MỤC CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/O Mẫu D)
......., ngày.......tháng........năm..........
Kính gửi: …………………………………………………..... (tên của Tổ chức cấp C/O)
Công ty: ................................................................................... (tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: .................................................................................... (địa chỉ của doanh nghiệp)
Đề nghị được đăng ký các cơ sở sản xuất hàng xuất khẩu của doanh nghiệp chúng tôi như sau:
TT |
Tên, địa chỉ, điện thoại, fax của cơ sở |
Phụ trách cơ sở |
Diện tích nhà xưởng |
Mặt hàng sản xuất để xuất khẩu (ghi riêng từng dòng cho mỗi mặt hàng) |
|||
Tên hàng |
Số lượng công nhân |
Số lượng máy móc |
Công suất theo tháng |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký này.
|
CÔNG TY ........................... (Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp) (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục 12
ĐĂNG KÝ MẪU CHỨ KÝ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN KÝ ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O VÀ MẪU CON DẤU CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ban hành kèm theo Quy chế cấp C/O Mẫu D)
........., ngày.......tháng........năm..........
Kính gửi: ............................................................... (tên của Tổ chức cấp C/O)
Công ty: ................................................................. (tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: .................................................................. (địa chỉ của doanh nghiệp)
1. Đề nghị được đăng ký các cá nhân của doanh nghiệp có tên, mẫu chữ ký và dấu dưới đây:
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Mẫu chữ ký |
Mẫu dấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
có thẩm quyền hoặc được ủy quyền ký trên Đơn đề nghị cấp Mẫu C/O.
2. Đăng ký các cá nhân có tên dưới đây:
TT |
Họ và tên |
Chức danh |
Phòng (Công ty) |
Số Chứng minh thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
được ủy quyền tới liên hệ cấp C/O tại ... (tên của Tổ chức cấp C/O).
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc đăng ký, ủy quyền này.
|
CÔNG TY ........................... (Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp) (Ký tên, đóng dấu) |