Quyết định 5504/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 5504/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5504/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 25 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 1358/TTr-STNMT ngày 18/12/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị ban hành Quyết định công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Thanh Hóa, thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
(có Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
LƯU TRỮ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 5504/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT |
TÊN DỮ LIỆU |
DẠNG DỮ LIỆU |
VỊ TRÍ LƯU TRỮ |
|
I. Hồ sơ cho thuê đất |
||||
1 |
Quyết định cho thuê đất của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Đơn xin thuê đất. |
Dạng giấy |
||
3 |
Tờ trình thuê đất của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Dạng giấy |
||
4 |
Hợp đồng thuê đất. |
Dạng giấy |
||
5 |
Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng xây dựng công trình (quy hoạch xây dựng chi tiết) được phê duyệt. |
Dạng giấy |
||
6 |
Biên bản giao đất tại thực địa |
Dạng giấy |
||
7 |
Dự án đầu tư hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
Dạng giấy |
||
8 |
Trích đo bản đồ địa chính. |
Dạng giấy |
||
9 |
Các tài liệu có liên quan khác (nếu có). |
Dạng giấy |
||
II. Hồ sơ về giao đất |
||||
1 |
Đơn xin (hoặc tờ trình) giao đất); |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Hồ sơ thu hồi đất |
Dạng giấy |
||
3 |
Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng xây dựng công trình (quy hoạch xây dựng chi tiết) được phê duyệt |
Dạng giấy |
||
4 |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
||
5 |
Quyết định giao đất của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Dạng giấy |
||
6 |
Các tài liệu có liên quan khác (nếu có) |
Dạng giấy |
||
III. Dữ liệu thu hồi đất |
||||
1 |
Đơn xin hoặc tờ trình xin thu hồi đất; |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin- Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Dự án đầu tư hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; |
Dạng giấy |
||
3 |
Quyết định thu hồi đất của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Dạng giấy |
||
4 |
Bản đồ hiện trạng khu đất |
Dạng giấy |
||
5 |
Tờ trình thu hồi đất của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
||
6 |
Các tài liệu có liên quan khác (nếu có) |
Dạng giấy |
||
IV. Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng |
||||
1 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Tờ trình phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Dạng giấy |
||
3 |
Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Dạng giấy |
||
4 |
Thuyết minh |
Dạng giấy |
||
5 |
Các tài liệu có liên quan khác (nếu có). |
Dạng giấy |
||
V. Dữ liệu bản đồ đất |
||||
1 |
Phiếu điều tra đánh giá đất đai |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Tập bản tả và số liệu phân tích đất các phẫu diện điển hình |
Dạng giấy |
||
3 |
Báo cáo thuyết minh bản đồ đất |
Dạng giấy |
||
4 |
Báo cáo thuyết minh bản đồ đơn vị đất đai |
Dạng giấy |
||
5 |
Tập ATLAS ảnh tài nguyên đất |
Dạng giấy |
||
6 |
Bản đồ đất |
Dạng giấy |
||
7 |
Bản đồ đơn vị đất đai |
Dạng giấy |
||
VI. Dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
||||
1 |
Các biểu thống kê đất đai và báo cáo |
Dạng giấy |
Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
|
VII. Dữ liệu Chấp thuận chủ trương, địa điểm thực hiện dự án |
||||
1 |
Công văn chấp thuận chủ trương, địa điểm thực hiện dự án của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Công văn đề nghị chấp thuận chủ trương, địa điểm thực hiện dự án của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
||
3 |
Các tài liệu có liên quan khác (nếu có). |
Dạng giấy |
||
VIII. Dữ liệu Đăng ký, cấp GCNQSD đất |
||||
1 |
Đơn xin cấp giấy chứng nhận QSDĐ |
Dạng giấy |
I. Đối với hồ sơ của các tổ chức, doanh nghiệp: 1. Hồ sơ từ năm 2003-2005: Lưu tại Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường; 2. Hồ sơ từ năm 2006 đến nay: Lưu tại Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa II. Đối với hồ sơ của hộ gia đình, cá nhân: Lưu tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện. |
|
2 |
Các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất |
Dạng giấy |
||
3 |
Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất (nếu có) |
Dạng giấy |
||
4 |
Các tài liệu khác liên quan (nếu có) |
Dạng giấy |
||
5 |
Bản lưu Giấy chứng nhận |
Dạng giấy |
||
IX. Dữ liệu đăng ký biến động đất đai |
||||
1 |
Đơn đăng ký biến động |
Dạng giấy |
I. Đối với hồ sơ của các tổ chức, doanh nghiệp: Lưu tại Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa II. Đối với hồ sơ của hộ gia đình, cá nhân: Lưu tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện. |
|
2 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Dạng giấy |
||
3 |
Hợp đồng, văn bản hoặc giấy tờ có thể hiện nội dung biến động đất đai theo quy định |
Dạng giấy |
||
4 |
Trích lục, trích đo hiện trạng khu đất (nếu có) |
Dạng giấy |
||
5 |
Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có) |
Dạng giấy |
||
X. Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính |
||||
1 |
Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Dạng giấy |
Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
|
2 |
Thông báo nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế |
Dạng giấy |
||
3 |
Công văn, thông báo, quyết định giảm, trừ, miễn tiền thuê đất, tiền sử dụng đất (nếu có) |
Dạng giấy |
||
4 |
Tờ khai nghĩa vụ tài chính |
Dạng giấy |
||
5 |
Các giấy tờ liên quan khác (nếu có) |
Dạng giấy |
||
XI. Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
||||
1 |
Đơn xin (hoặc tờ trình) chuyển mục đích sử dụng đất |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
||
3 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất của UBND tỉnh |
Dạng giấy |
||
4 |
Các giấy tờ có liên quan (nếu có) |
Dạng giấy |
||
XII |
Thông tin về hồ sơ đo đạc, địa chính |
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chính |
Dạng giấy |
Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
|
2 |
Trích đo địa chính |
Dạng giấy |
||
3 |
Sổ mục kê |
Dạng giấy |
||
4 |
Sổ địa chính |
Dạng giấy |
||
5 |
Lưới GPS |
Dạng giấy |
||
6 |
Tọa độ Nhà nước hạng 3 |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
XIII. Phê duyệt giá đất cụ thể |
||||
1 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt giá đất cụ thể |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
||
3 |
Chứng thư định giá đất |
Dạng giấy |
||
4 |
Tài liệu liên quan (nếu có) |
Dạng giấy |
||
XIV. Bản đồ chuyên đề |
||||
1 |
Bản đồ địa hình |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
Bản đồ định hướng khai thác các loại đất chưa sử dụng |
Dạng giấy |
||
3 |
Bản đồ giao đất lâm nghiệp |
Dạng giấy |
||
STT |
TÊN DỮ LIỆU |
DẠNG DỮ LIỆU |
VỊ TRÍ LƯU TRỮ |
I. Hồ sơ cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|||
1 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép; |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Dạng giấy |
|
3 |
Biên bản kiểm tra |
Dạng giấy |
|
4 |
Kết quả thẩm định hồ sơ |
Dạng giấy |
|
5 |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
|
6 |
Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước |
Dạng giấy |
|
II. Hồ sơ gia hạn xả nước thải vào nguồn nước |
|||
1 |
Đơn đề nghị gia hạn |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Giấy phép gia hạn giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Dạng giấy |
|
3 |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
|
III. Hồ sơ cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|||
1 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Dạng giấy |
|
3 |
Biên bản kiểm tra |
Dạng giấy |
|
4 |
Kết quả thẩm định hồ sơ |
Dạng giấy |
|
5 |
Báo cáo khai thác và sử dụng nước mặt |
Dạng giấy |
|
6 |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
|
IV. Hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|||
1 |
Đơn đề nghị gia hạn, |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
|
3 |
Giấy phép gia hạn khai thác, sử dụng nước mặt |
Dạng giấy |
|
4 |
Báo cáo hiện trạng khai thác sử dụng và tình hình thực hiện giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
Dạng giấy |
|
V. Hồ sơ cấp giấy phép khai thác nước dưới đất |
|||
1 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép; |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
|
3 |
Giấy phép khai thác nước dưới đất; |
Dạng giấy |
|
4 |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình xả thải |
Dạng giấy |
|
5 |
Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước |
Dạng giấy |
|
6 |
Biên bản kiểm tra |
Dạng giấy |
|
VI. Hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất |
|||
1 |
Đơn xin gia hạn |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
|
3 |
Giấy phép gia hạn khai thác nước dưới đất |
Dạng giấy |
|
4 |
Biên bản kiểm tra |
Dạng giấy |
|
VII. Hồ sơ cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|||
1 |
Đơn đề nghị cấp phép |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Dạng giấy |
|
3 |
Phiếu thẩm định (hoặc biên bản thẩm định) hồ sơ |
Dạng giấy |
|
4 |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
|
5 |
Thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất |
Dạng giấy |
|
VIII. Hồ sơ cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|||
1 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
|
3 |
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Dạng giấy |
|
4 |
Biên bản kiểm tra |
Dạng giấy |
|
5 |
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật; |
Dạng giấy |
|
IX. Dự án đo triều mặn |
|||
1 |
Biên bản nghiệm thu |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Biên bản bàn giao mốc độ cao |
Dạng giấy |
|
3 |
Hồ sơ giám sát kiểm tra |
Dạng giấy |
|
4 |
Báo cáo tổng kết quan trắc |
Dạng giấy |
|
5 |
Sơ đồ mạng lưới đo triều mặn 2018 |
Dạng giấy |
|
6 |
Đĩa CD |
Dạng số |
|
7 |
Các tài liệu có liên quan khác (nếu có) |
Dạng giấy |
|
X. Dự án Cơ sở dữ liệu Tài nguyên nước: (Dạng dữ liệu: dạng số + dạng giấy) |
STT |
TÊN DỮ LIỆU |
DẠNG DỮ LIỆU |
VỊ TRÍ LƯU TRỮ |
I. Hồ sơ phê duyệt báo cáo thăm dò khoáng sản |
|||
1 |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Quyết định phê duyệt báo cáo thăm dò khoáng sản |
Dạng giấy |
|
3 |
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định |
Dạng giấy |
|
4 |
Biên bản hội nghị |
Dạng giấy |
|
5 |
Báo cáo Tóm tắt thăm dò |
Dạng giấy |
|
6 |
Báo cáo thăm dò khoáng sản |
Dạng số, dạng giấy |
|
7 |
Sơ đồ địa chất và tài liệu thực tế |
Dạng giấy |
|
8 |
Bình đồ tính trữ lượng |
Dạng giấy |
|
9 |
BB kiểm tra thực địa khu vực thăm dò và XN khối lượng thực tế |
Dạng giấy |
|
10 |
Các tài liệu có liên quan khác (nếu có) |
Dạng giấy |
|
II. Hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản |
|||
1 |
Quyết định về việc cấp phép khai thác khoáng sản |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
|
3 |
Thiết kế cơ sở |
Dạng giấy |
|
4 |
Hợp đồng thuê đất |
Dạng giấy |
|
5 |
Trích lục bản đồ khu vực khai thác khoáng sản |
Dạng giấy |
|
6 |
Các tài liệu có liên quan khác (nếu có). |
Dạng giấy |
|
III. Hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
|||
1 |
Đơn đề nghị tham gia đấu giá |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Hồ sơ giới thiệu năng lực |
Dạng giấy |
|
3 |
Bản cam kết thực hiện dự án |
Dạng giấy |
|
4 |
Phương án khai thác |
Dạng giấy |
|
5 |
Báo cáo tài chính |
Dạng giấy |
|
6 |
Phiếu thu nộp phí hồ sơ mời đấu giá |
Dạng giấy |
|
7 |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Dạng giấy |
|
IV. Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: (đưa vào hồ sơ khoáng sản) |
|||
1 |
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Dạng giấy |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Dạng giấy |
|
3 |
Tài liệu liên quan (nếu có) |
Dạng giấy |