Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa trên địa bàn Thành phố Hải Phòng

Số hiệu 550/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/02/2024
Ngày có hiệu lực 10/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 550/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 28 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 44/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 24/TTr-SGTVT ngày 28/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Hải Phòng (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.

Điều 3. Thủ tục hành chính có số thứ tự 8,13,15 Phần II - Lĩnh vực Đường thủy nội địa mục B và Thủ tục hành chính có số thứ tự 3,4,5,6,7 Phần II - Lĩnh vực Đường thủy nội địa mục B được ban hành kèm theo Quyết định số 1431/QĐ- UBND ngày 23/5/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/3/2024./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP ; Bộ GTVT;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đài PT&THHP, Báo HP;
- Các PCVP UBND TP;
- Các Phòng: KSTTHC, XDGT&CT;
- Cổng TTĐTTP;
- Lưu: VT. KSTTHC5.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện (Ghi rõ cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC của tổ chức, cá nhân)

Phí/lệ phí (nếu có) (Nếu không có ghi rõ là “Không quy định”)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, trả kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích (Ghi rõ tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai )

1

1.009456

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

05 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

100.000 đ

Toàn trình

Trả kết quả

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;

2

1.004242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

05 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải

100.000 đ

Toàn trình

Trả kết quả

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;

3

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

05 ngày làm việc

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân cấp huyện

100.000 đ

Toàn trình

Trả kết quả

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;

4

1.009452

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

05 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không quy định

Toàn trình

Trả kết quả

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;

5

1.009453

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

05 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không quy định

Toàn trình

Trả kết quả

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;

6

1.009454

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

05 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân cấp huyện

100.000 đ

Toàn trình

Trả kết quả

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;

7

1.009455

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

05 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân cấp huyện

100.000 đ

Toàn trình

Trả kết quả

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;

8

1.003658

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

05 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân cấp huyện

100.000 đ

Toàn trình

Trả kết quả

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC BÃI BỎ (05 TTHC)

STT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VB QPPL quy định nội dung bãi bỏ

I

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

 

1

1.009452

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

2

1.009453

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

3

1.009454

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

4

1.009455

Công bố hoạt động bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

5

1.003658

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa