Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 549/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2013 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Bùi Văn Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 549/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 23 tháng 4 năm 2013 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 165/2011/QĐ-UBND ngày 06/5/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Quyết định số 278/2011/QĐ-UBND ngày 02/8/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 17/TTr-SYT ngày 11/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 (sáu) thủ tục hành chính mới ban hành; 25 (hai mươi lăm) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế. (Có danh mục, nội dung chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 549 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Khám giám định xác định mức độ khuyết tật. |
Giám định Y khoa |
Trung tâm giám định Y khoa |
5 |
2 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
8 |
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
12 |
4 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
16 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II |
An toàn sinh học |
Sở Y tế |
20 |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II |
An toàn sinh học |
Sở Y tế |
28 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
1 |
T-BGI-227293-TT |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
35 |
2 |
T-BGI-227300-TT |
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy về an toàn thực phẩm |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
40 |
3 |
T-BGI-227304-TT |
Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
47 |
4 |
T-BGI-227307-TT |
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
54 |
5 |
T-BGI-180246-TT |
Cấp Phiếu tiếp nhận Hồ sơ đăng ký hội thảo/tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
Dược - Mỹ phẩm |
Sở Y tế Bắc Giang |
58 |
6 |
T-BGI-180247-TT |
Cấp Phiếu tiếp nhận tiếp nhận Hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm |
Dược - Mỹ phẩm |
Sở Y tế Bắc Giang |
61 |
7 |
T-BGI-180248-TT |
Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc |
Dược - Mỹ phẩm |
Sở Y tế Bắc Giang |
64 |
8 |
T-BGI-180249-TT |
Đăng ký thuốc sản xuất trong nước |
Dược - Mỹ phẩm |
Sở Y tế Bắc Giang |
67 |
9 |
T-BGI-180232-TT |
Cấp Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm |
Dược - Mỹ phẩm |
Sở Y tế Bắc Giang |
75 |
10 |
T-BGI-180233-TT |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do mỹ phẩm (CFS) |
Dược - Mỹ phẩm |
Sở Y tế Bắc Giang |
86 |
11 |
T-BGI-226396-TT |
Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
89 |
12 |
T-BGI-226404-TT |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KCB) khi CCHN bị mất, bị hư hỏng hoặc bị thu hồi khi CCHN được cấp không đúng thẩm quyền hoặc có nội dung trái pháp luật. |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
95 |
13 |
T-BGI-226409-TT |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề (CCHN) khám bệnh, chữa bệnh (KB, CB) đối với người Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi khi người hành nghề: không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục hoặc được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; hoặc không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp. |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
100 |
14 |
T-BGI-226412-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
105 |
15 |
T-BGI-226418-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
113 |
16 |
T-BGI-226419-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
122 |
17 |
T-BGI-226420-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
128 |
18 |
T-BGI-226421-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
132 |
19 |
T-BGI-226424-TT |
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
136 |
20 |
T-BGI-180244-TT |
Cấp Giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền |
Y dược học cổ truyền |
Sở Y tế |
140 |
21 |
T-BGI-215001-TT |
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
Dược |
Sở Y tế |
143 |
22 |
T-BGI-215009-TT |
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) khi thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản thuốc |
Dược |
Sở Y tế |
164 |
23 |
T-BGI-215016-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
Dược |
Sở Y tế |
167 |
24 |
T-BGI- 215022-TT |
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
Dược |
Sở Y tế |
171 |
25 |
T-BGI-215026-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
Dược |
Sở Y tế |
175 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|