Quyết định 5473/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An
Số hiệu | 5473/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 23/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5473/QĐ-UBND |
Long An, ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 6161/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1335/TTr-STP ngày 29/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 15 thủ tục hành chính (TTHC) cấp huyện, 20 TTHC cấp xã, 01 TTHC thực hiện tại nhiều cấp được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An (kèm theo 58 trang phụ lục).
1. Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung 36 TTHC được sửa đổi, bổ sung lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
3. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Phòng Tư pháp, Trung tâm Hành chính công cấp huyện, UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
4. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Tư pháp, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5473/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQL QG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||||
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000528 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Lệ phí: 75.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
TTHCC cấp huyện |
Phòng Tư pháp |
x |
x |
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoà |
2.000806 |
15 ngày |
Lệ phí: 1.500.000 đồng Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
TTHCC cấp huyện |
Phòng Tư pháp |
x |
|
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh . - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
1.001766 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
TTHCC cấp huyện |
Phòng Tư pháp |
x |
x |
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh . - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
2.000779 |
15 ngày |
Lệ phí: 1.500.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
TTHCC cấp huyện |
Phòng Tư pháp |
x |
x |
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
1.001695 |
15 ngày |
Lệ phí: - Đăng ký khai sinh: 75.000 đồng - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
TTHCC cấp huyện |
|
x |
|
|
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh . - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
1.001669 |
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. |
Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
TTHCC cấp huyện |
Phòng Tư pháp |
x |
x |
Một phần |
- Bộ luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
2.000756 |
02 ngày làm việc. |
Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
TTHCC cấp huyện |
Phòng Tư pháp |
x |
x |
Một phần |
- Bộ luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
2.000748 |
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. |
Lệ phí: 28.000 đồng. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
TTHCC cấp huyện |
Phòng Tư pháp |
x |
x |
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.002189 |
12 ngày |
Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
TTHCC cấp huyện |
Phòng Tư pháp |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.000554 |
12 ngày. |
Lệ phí: 75.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
TTHCC cấp huyện |
Phòng Tư pháp |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
2.000547 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. |
Lệ phí: 75.000 đồng. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
TTHCC cấp huyện |
Phòng Tư pháp |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000522 |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
Lệ phí: 75.000 đồng. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
TTHCC cấp huyện |
Phòng Tư pháp |
x |
|
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 21/12/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1.000893 |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
Lệ phí: 75.000 đồng. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
TTHCC cấp huyện |
Phòng Tư pháp |
x |
x |
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 21/12/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2.000513 |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
Lệ phí: 1.500.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
TTHCC cấp huyện |
Phòng Tư pháp |
x |
x |
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
2.000497 |
05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. |
Lệ phí: 75.000 đồng. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
TTHCC cấp huyện |
Phòng Tư pháp |
x |
x |
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||||
1 |
Đăng ký khai sinh |
1.001193 |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Lệ phí: 8.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu); 8.000đ/bản sao |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
x |
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
2 |
Đăng ký kết hôn |
1.000894 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. |
Miễn lệ phí |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
|
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
1.001022 |
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu); 8.000đ/bản sao |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
|
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
1.000689 |
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
Lệ phí: - Lệ phí đăng ký khai sinh: 8.000 đồng - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu); 8.000đ/ bản sao |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
|
|
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
5 |
Đăng ký khai tử |
1.000656 |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Lệ phí: 8.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
x |
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
1.003583 |
05 ngày làm việc. |
Lệ phí: 8.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
|
|
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
1.000593 |
05 ngày làm việc |
Miễn lệ phí |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
|
|
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
1.000419 |
05 ngày làm việc |
Lệ phí: 8.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
|
|
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.000110 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Lệ phí: 8.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
|
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
10 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.000094 |
03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
Miễn lệ phí |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
|
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
11 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.000080 |
07 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc. |
Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao. |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
|
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
12 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
1.004827 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
Lệ phí: 8.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
|
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
13 |
Đăng ký giám hộ |
1.004837 |
03 ngày làm việc. |
- Miễn lệ phí. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
x |
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
14 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
1.004845 |
02 ngày làm việc. |
- Miễn lệ phí. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
x |
Một phần |
- Bộ Luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
15 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
1.004859 |
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Lệ phí: 15.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
x |
Một phần |
- Bộ Luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch số năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
16 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
1.004873 |
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày |
Lệ phí: 15.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Hộ tịch số năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
17 |
Đăng ký lại khai sinh |
1.004884 |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
Lệ phí: 8.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
x |
Một phần |
- Luật Hộ tịch số năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 21/12/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
18 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1.004772 |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
Lệ phí: 8.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
x |
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
19 |
Đăng ký lại kết hôn |
1.004746 |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
Lệ phí: 30.000 đồng Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
|
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
20 |
Đăng ký lại khai tử |
1.005461 |
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc |
8.000 đồng - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
x |
Một phần |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch. - Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |
C |
TTHC THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CSDLHTĐT |
|||||||||
1 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
2.002516 |
03 ngày làm việc. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc |
Lệ phí: 8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
Trung tâm PVHCC tỉnh/ Trung tâm HCC cấp huyện |
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử Quy định tại khoản 3 Điều 2 Nghị định số 87/2020/N Đ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Cơ quan đăng ký hộ tịch, Sở Tư pháp Phòng Tư pháp cấp huyện). |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp. |