Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
Số hiệu | 544/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 17/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Mai Xuân Liêm |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 544/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 17 tháng 02 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BXD ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ nhiệm vụ và hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn và các quy định của pháp luật có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2019 và Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 672/SXD-QH ngày 10 tháng 02 năm 2023 về việc Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 (kèm theo Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2023 của UBND huyện Triệu Sơn).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, với những nội dung chính sau:
1. Nội dung, quy mô điều chỉnh
- Nội dung 1: Điều chỉnh tịnh tiến tim tuyến của đường tiếp giáp dự án Khu đô thị Sao Mai (có ký hiệu mặt cắt 4*-4*) về phía Tây (khoảng 13m). Mở rộng mặt cắt ngang tuyến đường từ 28,0m thành 31,0m. Sau khi điều chỉnh chỉ giới đường đỏ của tuyến đường trùng với ranh giới dự án Khu đô thị mới Sao Mai tại xã Minh Sơn và thị trấn Triệu Sơn; đồng thời cân đối, thống kê sử dụng đất các lô đất bị ảnh hưởng 2 bên tuyến đường;
- Nội dung 2: Điều chỉnh một phần (khoảng 1,86ha) lô đất thương mại (ký hiệu TM01) thành đất công nghiệp hiện trạng (ký hiệu CN-HT).
- Hệ thống hạ tầng kỹ thuật: Điều chỉnh, bổ sung đấu nối hạ tầng kỹ thuật phù hợp với các nội dung điều chỉnh nêu trên.
2. Tổng hợp quy hoạch sử dụng đất khu vực điều chỉnh
STT |
Tên lô đất |
Ký hiệu |
Diện tích (ha) |
So sánh |
|
Trước khi điều chỉnh (ha) |
Sau khi điều chỉnh (ha) |
Tăng(+) giảm(-) (ha) |
|||
I |
Đất ở mới |
|
1,80 |
1,70 |
-0,10 |
1 |
Đất ở mới 24 |
DCM24 |
1,80 |
1,70 |
-0,10 |
II |
Đất ở hiện trạng |
|
8,71 |
8,52 |
-0,19 |
1 |
Đất ở hiện trạng 26 |
HT26 |
1,98 |
2,24 |
0,26 |
2 |
Đất ở hiện trạng 28 |
HT28 |
1,65 |
1,78 |
0,13 |
3 |
Đất ở hiện trạng 48 |
HT48 |
2,59 |
2,35 |
-0,24 |
4 |
Đất ở hiện trạng 58 |
HT58 |
2,10 |
1,78 |
-0,32 |
5 |
Đất ở hiện trạng 59 |
HT59 |
0,39 |
0,37 |
-0,02 |
6 |
Đất ở hiện trạng 127 |
HT127 |
0,00 |
0,24 |
0,24 |
III |
Đất ở thuộc dự án KĐT Sao Mai |
|
15,36 |
19,23 |
3,87 |
1 |
Đất ở trong dự án 01 |
DA.O-1 |
0,79 |
1,07 |
0,28 |
2 |
Đất ở trong dự án 02 |
DA.O-2 |
0,42 |
1,22 |
0,80 |
3 |
Đất ở trong dự án 03 |
DA.O-3 |
2,11 |
2,34 |
0,23 |
4 |
Đất ở trong dự án 04 |
DA.O-4 |
1,82 |
2,23 |
0,41 |
5 |
Đất ở trong dự án 05 |
DA.O-5 |
1,76 |
2,19 |
0,43 |
6 |
Đất ở trong dự án 06 |
DA.O-6 |
1,35 |
1,64 |
0,29 |
7 |
Đất ở trong dự án 07 |
DA.O-7 |
3,56 |
4,30 |
0,74 |
8 |
Đất ở trong dự án 08 |
DA.O-8 |
3,55 |
4,24 |
0,69 |
IV |
Đất thương mại |
|
6,42 |
3,69 |
-2,73 |
1 |
Thương mại 01 |
TM01 |
3,17 |
1,06 |
-2,11 |
2 |
Thương mại 09 |
TM09 |
0,83 |
0,73 |
-0,10 |
3 |
Thương mại 10 |
TM10 |
0,69 |
0,48 |
-0,21 |
4 |
Thương mại 11 |
TM11 |
1,73 |
1,42 |
-0,31 |
V |
Đất công nghiệp |
|
0,00 |
1,87 |
1,87 |
1 |
Đất công nghiệp hiện trạng |
CN-HT |
0,00 |
1,87 |
1,87 |
VI |
Đất cây xanh cảnh quan |
|
0,90 |
0,87 |
-0,03 |
1 |
Đất cây xanh cảnh quan 05 |
CXCQ05 |
0,90 |
0,87 |
-0,03 |
Các nội dung khác không điều chỉnh giữ nguyên theo quy hoạch chung thị trấn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 và Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 09/3/2021.
1. UBND huyện Triệu Sơn có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch chung được duyệt theo quy định; bàn giao hồ sơ, tài liệu đồ án quy hoạch cho Sở Xây dựng và các ngành, địa phương liên quan để lưu trữ, quản lý và tổ chức thực hiện theo quy hoạch được duyệt.
- Phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức công bố rộng rãi nội dung quy hoạch được duyệt chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được phê duyệt.
- Tổ chức đưa mốc giới quy hoạch ra ngoài thực địa (cắm mốc, định vị ranh giới quy hoạch, tim tuyến, lộ giới trục giao điều chỉnh) để quản lý theo quy định của pháp luật.
2. Sở Xây dựng và các sở ngành, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, quản lý thực hiện theo quy hoạch và các quy định hiện hành của pháp luật.