Quyết định 54/2008/QĐ-UBND áp dụng mức thu lệ phí và trích nộp lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành

Số hiệu 54/2008/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/08/2008
Ngày có hiệu lực 07/09/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trương Tấn Thiệu
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

S: 54/2008/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 28 tháng 8 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ÁP DỤNG MỨC THU LỆ PHÍ VÀ TRÍCH NỘP LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ VÀ CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn c Lut T chc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân năm 2003;
C
ăn c Lut Ngân sách Nhà nước năm 2002;
C
ăn c Lut Cư trú năm 2007;
C
ăn c Lut Ban hành văn bn qui phm pháp lut ca Hi đồng nhân dân, y ban nhân dân ngày 03/12/2004;
C
ăn c Ngh định s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 ca Chính ph qui định chi tiết thi hành Pháp lnh phí và l phí;
C
ăn c Ngh định s 170/2007/NĐ-CP ngày 19/11/2007 ca Chính ph sa đổi, b sung mt s Điu ca Ngh định s 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 ca Chính ph v chng minh nhân dân;
C
ăn c Ngh định s 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 ca Chính ph sa đổi, b sung mt s Điu ca Ngh định s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 ca Chính ph qui định chi tiết thi hành Pháp lnh phí và l phí;
C
ăn c Ch th s 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 ca Th tướng Chính ph tăng cường chn chnh vic thc hin các qui định ca pháp lut v phí, l phí, chính sách huy động và s dng các khon đóng góp ca nhân dân;
C
ăn c Thông tư s 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 ca B Tài chính hướng dn v phí và l phí thuc thm quyn quyết định ca Hi đồng nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương;
C
ăn c Thông tư s 06/2008/TT-BCA-C11 ngày 27/5/2008 ca B Công an hướng dn mt s đim v l phí đăng ký cư trú, cp chng minh nhân dân;
C
ăn c Ngh quyết s 15/2008/NQ-HĐND ngày 29/7/2008 ca Hi đồng nhân dân tnh;
Theo
đề ngh ca Công an tnh ti T trình s 28/TTr-CAT(PV11) ngày 11/8/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Áp dng mc thu l phí và trích np l phí đăng ký cư trú, cp chng minh nhân dân, c th như sau:

1. V mc thu l phí đăng ký cư trú và cp chng minh nhân dân

STT

Ni dung

Mc thu cho mi trường hp

01

Đăng ký thường trú, đăng ký tm trú c h hoc mt người nhưng không cp s h khu, s tm trú

5.000 đồng

02

Cp li; cp đổi s h khu, s tm trú

7.500 đồng

03

Cp đổi s h khu, theo yêu cu ca ch h vì lý do Nhà nước thay đổi địa gii hành chính, tên đường ph, s nhà

4.000 đồng

04

Đính chính các thay đổi trong s h khu, s tm trú (không thu l phí đối vi trường hp đính chính li địa ch do Nhà nước thay đổi địa gii hành chính, tên đường ph, s nhà; xóa tên trong s h khu, s tm trú)

2.500 đồng

05

Cp li, cp đổi giy chng minh nhân dân (không bao gm tin nh ca người được cp chng minh nhân dân)

3.000 đồng

2. V trích np l phí đăng ký cư trú và cp chng minh nhân dân: Thng nht để li 100% s thu l phí đăng ký cư trú và cp chng minh nhân dân cho lc lượng Công an chi phc v nhu cu công tác.

Điu 2.

1. Không thu l phí đăng ký cư trú đối vi các trường hp cp li, cp đổi s h khu, s tm trú cho các đối tượng là b, m, v (hoc chng) ca lit s, con dưới 18 tui ca lit s; thương binh, con dưới 18 tui ca thương binh; công dân hoàn thành nghĩa v quân s, nghĩa v công an tr v khi đăng ký h khu tr li.

2. Không thu l phí cp giy chng minh nhân dân đối vi các trường hp cp li, cp đổi giy chng minh nhân dân cho các đối tượng là b, m, v (hoc chng) ca lit s, con dưới 18 tui ca lit s; thương binh, con dưới 18 tui ca thương binh.

Điu 3. Giao Công an tnh phi hp vi các ngành có liên quan và y ban nhân dân các huyn, th xã t chc thc hin.

Điu 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh, Giám đốc Công an tnh, Th trưởng các cơ quan, đơn v có liên quan và Ch tch y ban nhân dân các huyn, th xã chu trách nhim thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiu lc sau 10 ngày, k t ngày ký./.

 

 

TM. Y BAN NHÂN DÂN TNH
CH
TCH




Tr
ương Tn Thiu