Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm giống nông nghiệp tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 539/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 09/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Đặng Xuân Phong |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 539/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 09 tháng 02 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 23/TTr-SNV ngày 15/01/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm giống nông nghiệp tỉnh Lào Cai (sau đây gọi tắt là Trung tâm), như sau:
1. Vị trí việc làm của Trung tâm gồm: 18 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với chức danh lãnh đạo, quản lý điều hành: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 06 vị trí.
2. Về số lượng người làm việc của Trung tâm trong tổng số lượng người làm việc thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai giao chỉ tiêu hàng năm. Việc điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm do UBND tỉnh quyết định trên cơ sở đề án vị trí việc làm của đơn vị và theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
Việc tuyển dụng, hợp đồng làm việc tại Trung tâm được thực hiện theo quy định về việc tuyển dụng, sử dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai; hàng năm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổng hợp báo cáo tình hình Quản lý, sử dụng người làm việc tại Trung tâm về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi).
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt bản mô tả công việc và giao chỉ tiêu số lượng người làm việc cho từng vị trí việc làm đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai phê duyệt.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc sử dụng số người làm việc theo vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU CỦA
TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 539/QĐ-HBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Lào Cai)
Phụ lục số 01
Stt |
Danh mục vị trí việc làm |
Số lượng vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Ghi chú |
I |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
6 |
|
|
|
1 |
Giám đốc |
1 |
Thuộc các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định |
III |
Có thể vận dụng ngạch chuyên viên |
2 |
Phó giám đốc |
1 |
Thuộc các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định |
III |
Có thể vận dụng ngạch chuyên viên |
3 |
Trưởng phòng |
1 |
Thuộc các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định |
III |
Có thể vận dụng ngạch chuyên viên |
4 |
Phó trưởng phòng |
1 |
Thuộc các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định |
III |
Có thể vận dụng ngạch chuyên viên |
5 |
Trưởng trại |
1 |
Thuộc các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định |
III |
Có thể vận dụng ngạch chuyên viên |
6 |
Phó trưởng trại |
1 |
Thuộc các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định |
III |
Có thể vận dụng ngạch chuyên viên |
II |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
6 |
|
|
|
1 |
Phụ trách về kỹ thuật nuôi trồng, chế biến nông sản |
1 |
Thuộc các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn nuôi hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định |
III |
|
2 |
Phụ trách về kỹ thuật nuôi trồng, chế biến thủy sản |
1 |
Kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định |
III |
|
3 |
Phụ trách kỹ thuật về cây dược liệu, nuôi cấy mô, công nghệ cao |
1 |
Thuộc các chức danh nghề nghiệp do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định tương đương ngạch chuyên viên, chức danh nghề nghiệp kỹ sư |
III |
|
4 |
Kiểm định, kiểm nghiệm giống cây trồng, vật nuôi |
1 |
Thuộc các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định |
III |
|
5 |
Kinh doanh giống cây trồng, vật nuôi, vật tư nông nghiệp |
1 |
Thuộc các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định |
III |
Có thể vận dụng ngạch chuyên viên |
6 |
Kế hoạch, tổng hợp |
1 |
Thuộc các chức danh nghề nghiệp kiểm nghiệm viên cây trồng, kiểm nghiệm viên chăn nuôi, kiểm nghiệm viên thủy sản hoặc các chức danh nghề nghiệp khác tương đương do Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định |
III |
Có thể vận dụng ngạch chuyên viên |
III |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
6 |
|
|
|
1 |
Hành chính, quản trị |
1 |
Chuyên viên hoặc tương đương trở lên |
Loại C |
Vận dụng ngạch |
2 |
Kế toán |
1 |
Kế toán viên |
Loại C |
Vận dụng ngạch công chức |
3 |
Văn thư - Lưu trữ |
1 |
Cán sự |
Loại D |
Vận dụng ngạch công chức |
4 |
Thủ quỹ - Thủ kho |
1 |
Nhân viên |
Loại D |
Vận dụng ngạch công chức |
5 |
Nhân viên phục vụ |
1 |
Nhân viên |
Loại D |
Vận dụng ngạch công chức |
6 |
Lái xe |
1 |
Nhân viên |
|
Vận dụng ngạch công chức |
|
Tổng số |
18 |
|
|
|
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 539/QĐ-HBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh
Lào Cai)
Phụ lục số 02