Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 539/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/04/2017
Ngày có hiệu lực 05/04/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Nguyễn Văn Linh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 539/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 05 tháng 04 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 36/TTr- SNN ngày 23/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký,

Bãi bỏ các Quyết định: Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh v việc công b thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Th trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ; UBND huyện, thành phố, UBND xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
Bản điện t:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TKCT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT TTHC THUỘC LĨNH VỰC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Ở CẤP TỈNH
(Ban hành kèm Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/04/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

PHẦN I

DANH  MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

STT

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

 

 

I

Lĩnh vực thủy sản

 

 

01

01

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

Chi cục Thủy sản

 

02

02

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản

Chi cục: QLCL NLS và TS; TT và BVTV; Thủy sản

 

03

03

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sp hết hạn

Chi cục: QLCL NLS và TS; TT và BVTV; Thủy sản

 

04

04

Cấp lại giy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP

Chi cục: QLCL NLS và TS; TT và BVTV; Thủy sản

 

05

05

Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

Chi cục QLCL NLS và TS

 

06

06

Thủ tục xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

Chi cục: QLCL NLS và TS; TT và BVTV; Thủy sản

 

07

07

Thủ tục kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu

Chi cục Thủy sản

 

08

08

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

Chi cục QLCL NLS và TS

 

 

II

Lĩnh vực nông nghiệp

 

 

09

01

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Thủy sản

 

10

02

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

11

03

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

12

04

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

13

05

Cấp lại Giấy công nhận cây đu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm.

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

14

06

Thủ tục tiếp nhận công b hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

15

07

Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

16

08

Gia hạn chứng ch hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (bao gồm: tiêm phòng, xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật, phẫu thuật động vật; kinh doanh thuốc, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; tư vấn dịch vụ khác có liên quan đến thú y, thú y thủy sản

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

17

09

Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý.

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

18

10

Cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý.

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

19

11

Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

20

12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đối với các cơ sở sản xuất, ương nuôi con giống; cơ sở thu gom kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi trồng thủy sản tập trung thuộc địa bàn cơ quan quản lý)

Chi cục Chăn nuôi vả Thú y

 

21

13

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

22

14

Cấp Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh đối với cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

23

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

24

16

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

25

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuc thú y trong trường hợp bị mt, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

26

18

Cấp giy xác nhận nội dung quảng cáo thuc bảo vệ thực vật

Chi cục Trồng trọt và BVTV

 

27

19

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Chi cục Trồng trọt va BVTV

 

28

20

Cấp lại giy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuc bảo vệ thực vật

Chi cục Trồng trọt và BVTV

 

29

21

Cấp giy phép vận chuyn thuc bảo vệ thực vật

Chi cục Trồng trt và BVTV

 

30

22

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Chi cục Trồng trọt và BVTV

 

31

23

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuc thú y

Chi cục Chăn nuôi và thú y

 

32

24

Cấp chng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

Chi cục Chăn nuôi và thú y; Chi cục Thủy sản

 

33

25

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

Chi cục Chăn nuôi và thú y; Chi cục Thủy sản

 

 

III

Lĩnh vực thủy lợi

 

 

34

01

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

UBND tỉnh

 

35

02

Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

UBND tỉnh

 

36

03

Cấp giy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

UBND tỉnh

 

37

04

Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trừ các trường hợp sau: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới giành cho người tàn tật;

Xe cơ gii đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi;

UBND tỉnh

 

38

05

Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

UBND tỉnh

 

39

06

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

UBND tỉnh

 

40

07

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết ca UBND các tỉnh; thành phố trực thuộc TW.

UBND tỉnh

 

41

08

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thy lợi

UBND tỉnh

 

42

09

Cấp giấy phép cho hoạt động cắt x đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều.

UBND tỉnh

 

43

10

Cấp giấy phép cho hoạt động khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều

UBND tỉnh

 

44

11

Cấp giấy phép, cho hoạt động xây dựng cng qua đê; xây dựng công trình đặc biệt (bao gồm: Công trình quốc phòng, an ninh, giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm: cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền; di tích lịch sử, văn hoá, khu phố cổ, làng cổ; cụm, tuyến, dân cư trong vùng dân cư sng chung với lũ trên các cù lao) trong phm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông.

UBNĐ tỉnh

 

45

12

Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng công trình ngầm; khoan, đào đ khai thác nước ngầm trong phạm vi 01 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều.

 UBND tỉnh

 

46

13

Cấp giấy phép cho hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tầu, thuyền, bè, mảng

UBND tỉnh

 

47

14

Cấp giấy phép cho hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sn khác, đào ao, giếng ở bãi sông.

UBND tỉnh

 

48

15

Cấp giấy phép cho hoạt động Nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều.

UBND tỉnh

 

49

16

Cấp phép cho hoạt động xây dựng công trình ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng, bao gồm công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế -xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

UBND tỉnh

 

50

17

Cấp giấy phép cho hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều.

UBND tỉnh

 

51

18

Cấp giy phép cho hoạt động vận chuyn trên đê.

UBND tỉnh

 

52

19

Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

53

20

Thẩm định điều chỉnh dự án, thiết kế cơ sở và Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

54

21

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

55

22

Thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết kế, dự toán xây dựng công trình chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

IV

Lĩnh vực lâm nghiệp

 

 

56

01

Công nhận nguồn gốc giống (cây mẹ, cây trội)

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

57

02

Công nhận nguồn gốc giống (lâm phần tuyển chọn)

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

58

03

Công nhận nguồn gốc giống (rừng giống chuyển hoá)

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

59

04

Công nhận nguồn gốc giống (rừng giống).

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

60

05

Công nhận nguồn gốc giống (vườn cây đầu dòng)

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

61

06

Chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp

Chi cục Kiểm lâm

 

62

07

Chng nhận nguồn gốc giống của lô cây con.

Chi cục Kiểm lâm

 

63

08

Hủy bỏ Chứng chỉ công nhận nguồn giống đối với: Cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hoá, rừng giống, vườn cây đầu dòng.

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

64

09

Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa ba loại rừng đối với những khu rừng do UBND tỉnh xác lập.

UBND tỉnh

 

65

10

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác.

UBND tỉnh

 

66

11

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc địa phương quản lý.

UBND tỉnh

 

67

12

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường nằm trong phạm vi mt tnh

UBND tỉnh

 

68

13

Thẩm định phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

69

14

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của ch rừng là tổ chức

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

70

15

Thẩm đnh, phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

UBND tỉnh

 

71

16

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ chính gỗ rừng tự nhiên

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

72

17

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tn thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

73

18

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

74

19

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài, nguy cấp, quý, hiếm và loài ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ hoặc rừng đặc dụng

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

75

20

Giao nộp Gấu cho Nhà nước

Chi cục Kim lâm

 

76

21

Cấp giấy chng nhn đăng ký trại nuôi sinh sản/ sinh trưởng các động vật hoang dã nguy cấp; quý, hiếm (trừ các loài thuộc Phụ lc I Công ước CITES).

Chi cục Kiểm lâm

 

77

22

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi Gấu

Chi cục Kiểm lâm

 

78

23

Giao rừng, cho thuê rừng cho tổ chức

UBND tỉnh

 

79

24

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước, hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm, nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng

UBND tnh

 

80

25

Thu hồi rừng của tổ chức Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sn

UBND tỉnh

 

81

26

Thanh toán tin bồi dưỡng cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (trường hợp do Chủ tịch UBND tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm huy động lực lượng và phương tiện).

Chi cục Kim lâm

 

82

27

Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng

UBND tỉnh

 

83

28

Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng

UBND tỉnh

 

84

29

Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP

UBND tỉnh

 

85

30

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên là rừng sản xuất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

86

31

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý).

UBND tỉnh

 

87

32

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

88

33

Cấp giy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các ch rừng thuộc địa phương quản lý

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

V

Lĩnh vực Nông thôn mới

 

 

89

01

Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới

UBND cấp tỉnh

 

90

02

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới

UBND cấp tỉnh

 

91

03

Thẩm tra huyện đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

UBND cấp tỉnh

 

 

VI

Lĩnh vực phát triển nông thôn

 

 

92

01

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

93

02

Bố trí ổn đnh dân cư ngoài tỉnh

Sở Nông nghiệp  và PTNT

 

94

03

Công nhận làng nghề

UBND tỉnh

 

95

04

Công nhận làng nghề truyền thống

UBND tỉnh

 

96

05

Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn

 UBND tỉnh

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT TTHC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Ở CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/04/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

STT

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Trang

 

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

01

01

Cấp giấy phép vận chuyển Gấu

Hạt Kiểm lâm

 

02

02

Tiếp nhận gấu

Hạt Kim lâm

 

03

03

Đóng dấu búa kiểm lâm

Hạt Kim lâm

 

04

04

Thanh toán tiền bồi dưỡng cho tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (trường hợp do Chủ tịch UBND huyện, thành phố; UBND xã, thị trấn huy động lực lượng và phương tiện hoặc tổ chức, cá nhân tự nguyện tham gia)

Hạt Kim lâm

 

05

05

Nghiệm thu chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

Hạt Kim lâm

 

06

06

Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Hạt Kim lâm

 

07

07

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Hạt Kim lâm

 

 

 

 

 

 

08

08

Đăng ký bổ sung loài nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Ht Kim lâm

 

09

09

Xác nhận nguồn gốc lâm sản

Hạt Kim lâm

 

10

10

Cấp phép khai thác gỗ rừng t nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

UBND huyện

 

11

11

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

UBND huyện

 

12

12

Cấp phép khai thác, tận dng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng  đồng dân cư thôn

UBND huyện

 

13

13

Giao rng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư thôn

UBND huyện

 

 

II

Lĩnh vực nông thôn mới

 

 

14

01

Xác nhn đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới

UBND cấp huyện

 

 

III

Lĩnh vực nông nghiệp và PTNT

 

 

15

01

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

UBND cấp huyn

 

16

02

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

UBND cấp huyện

 

17

03

Cấp giấy chng nhận kinh tế trang trại

UBND cấp huyện

 

18

04

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

UBND cấp huyện

 

19

05

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

UBND cấp huyện

 

20

06

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 3

UBND cấp huyện

 

21

07

Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng; vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc chương trình 30a

UBND cấp huyện

 

 

IV

Lĩnh vực thủy sản

 

 

22

01

Cấp giy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản

UBND cấp huyện

 

23

02

Cấp lại giy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn

UBND cấp huyện

 

24

03

Cấp lại, giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hng, thất lạc hoặc thay đi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP

UBND cấp huyện

 

25

04

Thủ tục xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

UBND cấp huyện

 

 

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

[...]