Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt giá bán tối thiểu gỗ rừng tự nhiên tại bãi giao, giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ rừng tự nhiên; giá bán cây đứng tối thiểu gỗ rừng tự nhiên; gỗ rừng trồng có nguồn vốn từ ngân sách nhà nước do tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu | 539/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Đào Xuân Liên |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 539/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 17 tháng 9 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 1294/STC-CSVG ngày 04/8/2015, kèm theo Biên bản cuộc họp giữa Sở Tài chính-Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu gỗ rừng tự nhiên tại bãi giao, giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ rừng tự nhiên (chưa có Thuế VAT); giá bán tối thiểu cây đứng gỗ rừng tự nhiên, gỗ rừng trồng có nguồn vốn từ ngân sách nhà nước (chưa có Thuế VAT) - có phụ lục 1, 2 kèm theo.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện bảng giá trên, khi giá thị trường có biến động tăng, giảm từ 10% trở lên, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu đề xuất UBND tỉnh quyết định điều chỉnh kịp thời.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp; Trưởng ban các Ban quản lý rừng phòng hộ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND tỉnh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ
BÁN TỐI THIỂU GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TẠI BÃI GIAO, GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
LÂM SẢN RỪNG TỰ NHIÊN (CHƯA BAO GỒM THUẾ VAT)
(Kèm theo Quyết định số: 539 ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đ/m3
STT |
Nhóm, loại gỗ, cấp kính (cm) |
Giá tối thiểu |
|
Nhóm 1 |
|
1 |
Trắc |
|
|
từ 25 - 34 |
49.395 |
|
từ 35 - 49 |
73.815 |
|
≥ 50 |
94.350 |
2 |
Pơ mu |
|
|
từ 25 - 34 |
22.200 |
|
từ 35 - 49 |
27.750 |
|
≥ 50 |
33.300 |
3 |
Cà te (Gõ đỏ) |
|
|
từ 25 - 34 |
19.425 |
|
từ 35 - 49 |
22.755 |
|
≥ 50 |
29.748 |
4 |
Cẩm lai |
|
|
từ 25 - 34 |
21.090 |
|
từ 35 - 49 |
24.975 |
|
≥ 50 |
32.190 |
5 |
Hương |
|
|
từ 25 - 34 |
13.875 |
|
từ 35 - 49 |
18.648 |
|
≥ 50 |
22.755 |
6 |
Gỗ huỳnh đàn, giáng hương quả to xác định theo giá thị trường hiện tại |
|
7 |
Muồng đen |
|
|
từ 25 - 34 |
4.274 |
|
từ 35 - 49 |
5.162 |
|
≥ 50 |
6.549 |
8 |
Sơn huyết |
|
|
từ 25 - 34 |
4.940 |
|
từ 35 - 49 |
6.216 |
|
≥ 50 |
7.659 |
9 |
Cẩm liên |
|
|
từ 25 - 34 |
4.385 |
|
từ 35 - 49 |
5.217 |
|
≥ 50 |
7.215 |
10 |
Gõ mật |
|
|
từ 25 - 34 |
7.160 |
|
từ 35 - 49 |
8.492 |
|
≥ 50 |
10.545 |
11 |
Các loại còn lại |
|
|
từ 25 - 34 |
6.882 |
|
từ 35 - 49 |
7.881 |
|
≥ 50 |
9.435 |
|
Nhóm 2 |
|
1 |
Căm xe |
|
|
từ 25 - 34 |
6.327 |
|
từ 35 - 49 |
7.659 |
|
≥ 50 |
8.325 |
2 |
Sao xanh, sao đen |
|
|
từ 25 - 34 |
5.772 |
|
từ 35 - 49 |
6.105 |
|
≥ 50 |
6.771 |
3 |
Sến mủ |
|
|
từ 25 - 34 |
3.053 |
|
từ 35 - 49 |
3.719 |
|
≥ 50 |
4.385 |
4 |
Kiền kiền |
|
|
từ 25 - 34 |
3.053 |
|
từ 35 - 49 |
3.608 |
|
≥ 50 |
4.307 |
5 |
Xoay |
|
|
từ 25 - 34 |
2.509 |
|
từ 35 - 49 |
3.108 |
|
≥ 50 |
3.641 |
6 |
Các loại còn lại |
|
|
từ 25 - 34 |
2.498 |
|
từ 35 - 49 |
2.509 |
|
≥ 50 |
3.596 |
|
Nhóm 3 |
|
1 |
Cà chít |
|
|
từ 25 - 34 |
2.387 |
|
từ 35 - 49 |
2.720 |
|
≥ 50 |
3.053 |
2 |
Dỗi |
|
|
từ 25 - 34 |
2.875 |
|
từ 35 - 49 |
3.330 |
|
≥ 50 |
3.941 |
3 |
Chò chỉ |
|
|
từ 25 - 34 |
2.631 |
|
từ 35 - 49 |
3.141 |
|
≥ 50 |
3.696 |
4 |
Bằng lăng |
|
|
từ 25 - 34 |
2.531 |
|
từ 35 - 49 |
2.908 |
|
≥ 50 |
3.441 |
5 |
Các loại còn lại |
|
|
từ 25 - 34 |
1.854 |
|
từ 35 - 49 |
2.153 |
|
≥ 50 |
2.509 |
|
Nhóm 4 |
|
1 |
Dầu các loại |
|
|
từ 25 - 34 |
2.198 |
|
từ 35 - 49 |
2.498 |
|
≥ 50 |
2.930 |
2 |
Cóc đá |
|
|
từ 25 - 34 |
1.721 |
|
từ 35 - 49 |
2.087 |
|
≥ 50 |
2.509 |
3 |
Thông nàng (Bạch tùng) |
|
|
từ 25 - 34 |
1.465 |
|
từ 35 - 49 |
1.743 |
|
≥ 50 |
2.054 |
4 |
Các loại còn lại |
|
|
từ 25 - 34 |
1.598 |
|
từ 35 - 49 |
1.876 |
|
≥ 50 |
2.220 |
|
Nhóm 5 |
|
1 |
Dầu nước |
|
|
từ 25 - 34 |
2.131 |
|
từ 35 - 49 |
2.509 |
|
≥ 50 |
2.919 |
2 |
Chò xót |
|
|
từ 25 - 34 |
1.776 |
|
từ 35 - 49 |
2.076 |
|
≥ 50 |
2.464 |
3 |
Các loại còn lại |
|
|
từ 25 - 34 |
1.543 |
|
từ 35 - 49 |
1.787 |
|
≥ 50 |
2.109 |
|
Nhóm 6 |
|
1 |
Xoan đào, Cáng ló |
|
|
từ 25 - 34 |
2.564 |
|
từ 35 - 49 |
2.997 |
|
≥ 50 |
3.552 |
2 |
Kháo vàng, Trám hồng |
|
|
từ 25 - 34 |
1.598 |
|
từ 35 - 49 |
1.909 |
|
≥ 50 |
2.220 |
3 |
Các loại còn lại |
|
|
từ 25 - 34 |
1.376 |
|
từ 35 - 49 |
1.621 |
|
≥ 50 |
1.943 |
|
Nhóm 7 |
|
1 |
Trám trắng, Gáo vàng |
|
|
từ 25 - 34 |
1.432 |
|
từ 35 - 49 |
1.687 |
|
≥ 50 |
1.876 |
2 |
Mò cua (Sữa) |
|
|
từ 25 - 34 |
1332 |
|
từ 35 - 49 |
1554 |
|
≥ 50 |
1.854 |
3 |
Các loại còn lại |
|
|
từ 25 - 34 |
1.277 |
|
từ 35 - 49 |
1.476 |
|
≥ 50 |
1.765 |
|
Nhóm 8 |
|
1 |
Tất cả các loại |
|
|
từ 25 - 34 |
1.066 |
|
từ 35 - 49 |
1.277 |
|
≥ 50 |
1542,9 |
- Đối với gỗ (lóng gỗ) có đường kính bình quân dưới 25cm được tính tối thiểu bằng 70% của gỗ có cấp kính từ 25cm - 34cm theo từng nhóm, loài tương ứng.
- Gốc rễ gỗ trắc: 4.995.000 đồng/ster
- Gốc rễ gỗ nhóm 1 còn lại: 3.885.000 đồng/ster
- Gốc rễ gỗ nhóm 2-4: 2.442.000 đồng/ster
- Gốc rễ gỗ nhóm 5-8: 888.000 đồng/ster
- Gốc rễ gỗ Huỳnh Đàn, Giáng hương quả to xác định giá theo từng thời điểm.
2/ Gỗ cành, ngọn trong khai thác chính từ rừng tự nhiên:
- Được tính bằng 40% đơn giá gỗ tròn chính phẩm theo từng nhóm, loài tương ứng.
3/ Củi khai thác chính từ rừng tự nhiên: