ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 538/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 24 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: CÔNG
NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG; LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ KINH DOANH KHÍ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở Bộ thủ tục hành chính
được Bộ Công Thương chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 08/TTr-SCT ngày 25 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 (mười sáu) thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu đã được Bộ Công Thương chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia, trong đó:
- Lĩnh vực Công nghiệp địa phương: 01
thủ tục (phụ lục 1);
- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước: 12 thủ tục (phụ lục 2);
- Lĩnh vực Kinh doanh khí: 03 thủ tục
(phụ lục 3).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định cụ thể
như sau:
1. Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 19
tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ
tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp địa phương mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
2. Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 22
tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ
tục hành chính các lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, lưu thông hàng hóa được
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu;
3. Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 21
tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ
tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
4. Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 17
tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kinh doanh khí mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- Bưu điện tỉnh;
- Sở VH, TT, TT & DL (để t/h);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- CV Duy (Phòng KT);
- CV Nhung (Phòng KSTTHC);
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT; KSTTHC (MN).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
|
Số
TT
|
Mã
số TTHC
(Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
2.000181
|
Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
+ 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/
lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp trên địa
bàn thành phố Bạc Liêu và Thị xã Giá rai).
+ 400.000/điểm kinh doanh/lần thẩm
định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể trên địa bàn thành
phố Bạc Liêu và Thị xã Giá rai).
+ 600.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần
thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu).
+ 200.000/điểm kinh doanh/lần thẩm
định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu).
|
- Luật số 09/2012/QH13 của Quốc hội
Phòng, chống tác hại của thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày
05/3/2018 của Chính phủ Quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ Quy định trình tự, thủ tục xác
lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
02
|
2.000150
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
+ 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
(đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn thành phố
Bạc Liêu và Thị xã Giá rai).
+ 400.000/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể trên địa bàn thành phố Bạc Liêu
và Thị xã Giá rai).
+ 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối
với chủ thể kinh doanh là tổ chức doanh nghiệp tại các huyện trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu).
+ 200.000/điểm kinh doanh/lần thẩm định (đối với
chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu)
|
- Luật số 09/2012/QH13 của Quốc hội Phòng, chống
tác hại của thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của
Chính phủ Quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản
và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP
ngày 05/3/2018 của Chính phủ Quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn
dân;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
03
|
2.000162
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
+ 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/
lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp trên địa
bàn thành phố Bạc Liêu và Thị xã Giá rai).
+ 400.000/điểm kinh doanh/lần thẩm
định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể trên địa bàn thành
phố Bạc Liêu và Thị xã Giá rai).
+ 600.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần
thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu).
+ 200.000/điểm kinh doanh/lần thẩm
định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu).
|
- Luật số 09/2012/QH13 của Quốc hội
Phòng, chống tác hại của thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày
05/3/2018 của Chính phủ Quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn
dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân;
-Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ Quy định trình tự, thủ tục xác
lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập
quyền sở hữu toàn dân;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
04
|
2.000633
|
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
1.100.000
đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 229/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
|
05
|
2.000629
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công cấp huyện
|
1.100.000
đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 229/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
|
06
|
1.001279
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
1.100.000
đồng
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 229/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy
phép sản xuất thuốc lá.
|
07
|
2.000620
|
Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
08
|
2.000615
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
09
|
2.001240
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ
rượu
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
10
|
2.001235
|
Thủ tục Cấp Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
11
|
2.001231
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
12
|
1.002956
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
Số
TT
|
Mã
số TTHC
(Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
2.001283
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Tại khu vực thành phố Bạc Liêu và
Thị xã Giá rai:
+ 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/
lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp).
+ 400.000/điểm kinh doanh/lần thẩm
định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể).
- Tại khu vực các huyện trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu:
+ 600.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần
thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp)
+ 200.000/điểm kinh doanh/lần thẩm
định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể)
|
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
02
|
2.001270
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Tại khu vực thành phố Bạc Liêu và
Thị xã Giá rai:
+ 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/
lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp).
+ 400.000/điểm kinh doanh/lần thẩm
định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể).
- Tại khu vực các huyện trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu:
+ 600.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần
thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp)
+ 200.000/điểm kinh doanh/lần thẩm
định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể)
|
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
03
|
2.001261
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
- Tại khu vực thành phố Bạc Liêu và
Thị xã Giá rai:
+ 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/
lần thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp).
+ 400.000/điểm kinh doanh/lần thẩm
định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể).
- Tại khu vực các huyện trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu:
+ 600.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần
thẩm định (đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp)
+ 200.000/điểm kinh doanh/lần thẩm
định (đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể)
|
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|