Quyết định 538/QĐ-BNN-TC năm 2012 phê duyệt dự toán chi tiết hoạt động hưởng ứng tuần lễ quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thuộc kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 538/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 11/04/2012 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Đinh Thị Phương |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 538/QĐ-BNN -TC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 04 năm 2012 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2596/QĐ-BNN-TCTL ngày 28 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Đề cương các hoạt động truyền thông, tập huấn và hướng dẫn phổ biến công nghệ thuộc nguồn vốn sự nghiệp Chương trình MTQG Nước sạch và VSMTNT;
Xét công văn số: 112/NS ngày 11 tháng 4 năm 2012 của Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn về việc triển khai hoạt động Hưởng ứng tuần lễ quốc gia nước sạch và VSMT nông thôn năm 2012;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hoạt động hưởng ứng tuần lễ quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2012 là 203.700.000 đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Trung tâm Quốc gia nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tổ chức triển khai thực hiện, quyết toán các nội dung theo chế độ hiện hành.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Giám đốc trung tâm Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG HƯỞNG ỨNG TUẦN LỄ QUỐC GIA NƯỚC
SẠCH VÀ VSMT NT NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 538/QĐ/BNN-TC ngày 11 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Kinh phí: 203.700.000 đồng
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung hoạt động |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Tổng số |
|
|
|
203.700.000 |
|
|
|
23.000.000 |
||
1 |
Pano tuyên truyền |
cái |
2 |
9.000.000 |
18.000.000 |
2 |
Băng zôn, khẩu hiệu, tuyên truyền |
cái |
10 |
500.000 |
5.000.000 |
|
|
|
153.000.000 |
||
1 |
Pano tuyên truyền |
cái |
4 |
9.000.000 |
36.000.000 |
2 |
Mua áo có in lôgô |
chiếc |
500 |
90.000 |
45.000.000 |
3 |
Mua xà phòng |
bánh |
500 |
10.000 |
5.000.000 |
4 |
Mua khăn mặt |
cái |
500 |
10.000 |
5.000.000 |
5 |
Băng zôn, khẩu hiệu, tuyên truyền |
cái |
30 |
500.000 |
15.000.000 |
6 |
Thuê làm khán đài (makét + trang trí, âm thanh, ánh sáng, nhạc) |
ngày |
1 |
15.000.000 |
15.000.000 |
7 |
Phông sân khấu |
cái |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
8 |
Hỗ trợ xăng xe cho đội diễu hành |
xe |
200 |
30.000 |
6.000.000 |
9 |
Nước uống |
người |
200 |
30.000 |
6.000.000 |
10 |
Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, đoàn viên, thanh niên tham gia mittinh |
người |
200 |
50.000 |
10.000.000 |
|
|
|
6.200.000 |
||
1 |
Thuê xe đi lại tại địa phương cho cán bộ TT đi khảo sát thực địa và làm việc với địa phương |
ngày |
2 |
2.000.000 |
4.000.000 |
2 |
Công việc phí (4người x 2ngày) |
người |
4 |
150.000 |
1.200.000 |
3 |
Tiền ngủ (4 người x 1 đêm) |
đêm |
4 |
250.000 |
1.000.000 |
|
|
|
21.500.000 |
||
1 |
Thuê xe đi lại tại địa phương cho đại biểu trung ương và báo chí đi lại tại địa phương và tham gia sự kiện |
ngày |
2 |
3.000.000 |
6.000.000 |
2 |
Thuê xe đi lại tại địa phương cho Ban tổ chức |
ngày |
3 |
2.000.000 |
6.000.000 |
3 |
Công tác phí (10người x 3ngày) |
người |
10 |
150.000 |
4.500.000 |
4 |
Tiền ngủ (10 người x 2 đêm) |
đêm |
4 |
250.000 |
5.000.000 |
Bằng chữ: Hai trăm linh ba triệu bảy trăm nghìn đồng.