Quyết định 5338/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An theo Quyết định 409/QĐ-BNN
Số hiệu | 5338/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5338/QĐ-UBND |
Long An, ngày 30 tháng 05 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 409/QĐ-BNN NGÀY 25/01/2024 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 902/SNN-VP ngày 06/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục 11 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An theo Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đính kèm danh mục).
Bao gồm: 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp của tỉnh; 01 thủ tục thuộc thẩm quyền cấp huyện; 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai, tuyên truyền các thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình được công bố tại quyết định này; Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, tích hợp các thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 5206/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH
409/QĐ-BNN-VP[1]
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5338/QĐ-UBND ngày 30 /5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
Stt |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Tên TTHC/DVC |
Quyết định công bố TTHC của Bộ TNMT |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.008128 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất |
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
2 |
1.003524 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 39/2018/TT- BNNPTNT - Quyết định số 492/QĐ-BNN- KTHT ngày 31/01/2019 |
Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt, BVTV và QLCLNS) |
3 |
1.003618 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Nghị định số 83/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 |
Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp) |
4 |
1.003388 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg - Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019 |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt, |
5 |
1.003371 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg - Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019 |
Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và quản lý chất lượng nông sản) |
6 |
1.011477 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT; - Luật số 79/2015/QH13; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023) |
Lĩnh vực Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
7 |
1.011479 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT; - Luật số 79/2015/QH13; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC - Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023) |
Lĩnh vực Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
Stt |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Tên TTHC/DVC |
Quyết định công bố TTHC của Bộ TNMT |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.003605 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Nghị định số 83/2018/NĐ-CP - Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 |
Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) |
UBND cấp huyện |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
Stt |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Tên TTHC/DVC |
Quyết định công bố TTHC của Bộ TNMT |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.008838 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Luật số 20/2008/QH12; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP - Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 |
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường |
UBND cấp xã |
2 |
1.003596 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Nghị định số 83/2018/NĐ-CP - 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 |
Lĩnh vực Khuyến nông |
UBND cấp xã |
3 |
1.008004 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
- Luật 31/2018/QH14; - Nghị định số 94/NĐ-CP - Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 |
Lĩnh vực Trồng trọt |
UBND cấp xã |