Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 533/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/10/2017
Ngày có hiệu lực 09/10/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Tiến Nhường
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN 
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 533/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 09 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ BẮC NINH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; số 06/2016/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Xây dựng: Số 592/QĐ-BXD, số 593/QĐ-BXD, số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; các định mức dự toán xây dựng công trình đã được Bộ Xây dựng ban hành và công bố;

Căn cứ các đơn giá đã được UBND tỉnh ban hành tại các Quyết định: Số 1155/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 về đơn giá nhân công trong quản lý chí đầu tư xây dựng công trình; số 105/QĐ-UBND, số 106/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về công bố đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng và lắp đặt thiết bị trên địa bàn tỉnh;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Bắc Ninh năm 2017 theo các phụ lục kèm theo, gồm:

Phụ lục I: Đơn giá dịch vụ công ích.

Phụ lục II: Đơn giá xây dựng điện chiếu sáng.

Phụ lục III: Đơn giá lắp đặt điện chiếu sáng.

Phụ lục IV: Đơn giá sửa chữa hạ tầng kỹ thuật.

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Bắc Ninh; Giám đốc Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP, các P.CVP.
- L
ưu: VT, KT-TH, CN&XDCB.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Nhường

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh)

STT

Mã CV

Tên công việc

Đơn vị tính

Đơn giá đã có thuế (Số thẩm định)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

MT1.01.00

Gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công

1km

342,999

2

MT1.02.01

Quét, gom rác bằng thủ công - Quét đường

10.000m2

714,581

3

MT1.02.02

Quét, gom rác bằng thủ công - Quét hè (trừ vỉa hè có dân)

10.000m2

514,498

4

MT1.03.00

Duy trì giải phân cách bằng thủ công

1km

228,666

5

MT1.04.00

Tua vỉa hè, TDPT ở gốc cây, CĐ, miệng cống hàm ếch

1km

228,666

6

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công

1km

371,582

7

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe gom rác bằng thủ công

1 tấn rác sinh hoạt

235,391

8

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới lên xe ép rác

1 tấn rác

34,309

9

MT1.07.00

Xúc dọn phế thải XD, đất vỉa bằng thủ công

1 tấn phế thải XD

151,323

10

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới (BS 2017)

1 tấn phế thải XD

28,856

11

MT2.01.01

Thu gom RSH từ xe đẩy tại các điểm TK VC về bãi Phù Lãng (trừ Suối Hoa + Tiền An), xe <= 5 tấn

1 tấn rác

221,903

12

MT2.01.02

Thu gom rác sinh hoạt từ xe đẩy tại các điểm tập kết vận chuyển về bãi Phù Lãng (trừ Suối Hoa + Tiền An), 5 tấn < xe < 10 tấn

1 tấn rác

194,411

13

MT2.01.03

Thu gom rác sinh hoạt từ xe đẩy tại các điểm tập kết vận chuyển về bãi Phù Lãng (trừ Suối Hoa + Tiền An), xe > = 10 tấn

1 tấn rác

160,182

14

MT2.02.01

Thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km (về bãi PL): dự án thu gom rác theo giờ -BS 2017 (gồm phường Suối Hoa + Tiền An), xe <= 5 tấn

1 tấn rác

452,886

15

MT2.02.02

Thu gom rác thải sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km (về bãi PL): dự án thu gom rác theo giờ -BS 2017 (gồm phường Suối Hoa + Tiền An), 5 tấn < xe < 10 tấn

1 tấn rác

382,262

16

MT2.06.02

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km (vận chuyển về bãi chôn lấp phế thải xây dựng TPBN điều chỉnh cự ly 10<L<= 15km, HS 1,18) xe 2T

1 tấn phế thải XD

355,178

17

MT2.06.03

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km (vận chuyển về bãi chôn lấp phế thải xây dựng TPBN điều chỉnh cự ly 10<L<= 15km, HS 1,18) xe 4T

1 tấn phế thải XD

385,598

18

MT2.09.01

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km (vc về bãi chôn lấp phế thải TPBN, cự ly vận chuyển <15km, HS 0,95): BS 2017, xe tải <10 tấn

1 tấn phế thải XD

74,629

19

MT2.09.02

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km (vc về bãi chôn lấp phế thải TPBN, cự ly vận chuyển <15km, HS 0,95): BS 2017, xe tải <10 tấn

1 tấn phế thải XD

57,865

20

MT2.10.02

Vớt rác trên mặt hồ Công viên Nguyên Phi Ỷ Lan bằng ghe

10.000m2
(DT mặt nước)

1,317,242

21

MT2.10.02

Vớt rác trên mặt đồng hồ công cộng bằng ghe

10.000m2
(DT mặt nước)

1,317,242

22

MT2.10.02

Vớt rác trên mặt hồ Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ bằng ghe

10.000m2
(DT mặt nước)

1,317,242

23

MT2.10.02

Vớt rác trên mặt hồ công viên Nguyễn Văn Cừ bằng ghe

10.000m2
(DT mặt nước)

1,317,242

24

MT2.10.02

Vớt rác trên mặt hồ công viên Hoàng Quốc Việt bằng ghe

10.000m2
(DT mặt nước)

1,317,242

25

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày

1 tấn rác

21,727

26

MT5.02.01

Tưới rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3

1km

251,098

27

MT5.02.02

Tưới rửa đường, ô tô tưới nước > = 10m3

1km

255,765

28

MT5.02.02

Rửa chân điểm cẩu gắp rác (BS 2017), ô tô tưới nước > = 10m3 (Quy đổi số m3 nước trên km)

1km

255,765

29

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 CĐ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ngày

83,151

30

CS.6.01.70

QL, KT trạm BT đèn CC

1 trạm/ngày

97,825

31

CX1.01.20

Tưới nước thảm cỏ TC = thủ công

100m2/lần

47,563

32

CX1.01.31

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

71,221

33

CX1.01.32

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

72,017

34

CX1.02.11

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy

100m2/lần

57,226

35

cx 1.03.01

Xén lề cỏ

100m2/lần

87,039

36

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100m2/lần

87,039

37

CX1.05.01

Trồng dặm cỏ

1m2/lần

77,179

38

CX1.06.01

Phun thuốc trừ sâu cỏ

100m2/lần

28,399

39

CX1.07.01

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

40,152

40

CX2.01.21

Tưới nước BH, BC bằng thủ công

100m2/lần

57,188

41

CX2.01.31

Tưới nước BH, BC bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

71,927

42

CX2.01.32

Tưới nước BH, BC bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

72,574

43

CX2.02.01

Thay hoa bồn hoa

100m2/lần

11,270,387

44

CX2.03.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

56,252

45

CX2.05.01

Duy trì cây bồn cảnh

100m2/năm

6,540,967

46

CX2.06.01

Duy trì cây hàng rào, đường viên

100m2/năm

3,556,423

47

CX2.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viên

1m2 trồng dặm/lần

26,901

48

CX2.08.21

Tưới nước cây cảnh bằng thủ công

100 cây/lần

53,338

49

CX2.08.31

Tưới nước cây cảnh bằng xe bồn 5m3

100 cây/lần

71,221

50

CX2.08.32

Tưới nước cây cảnh bằng xe bồn 8m3

100 cây/lần

64,682

51

CX2.09.01

Duy trì cây cảnh (BS năm 2017)

100 cây/năm

13,863,479

52

CX2.10.01

Trồng dặm cây cảnh (Cau, Vạn tuế, dâm bụt, ngâu...BS năm 2017)

100 cây

47,860,494

53

CX2.16.01

Thay chậu hỏng vỡ (BS năm 2017)- chậu nhựa

100 chậu/lần

6,689,032

54

CX2.16.01

Thay chậu hỏng vỡ (BS năm 2017) - chậu xi măng

100 chậu/lần

101,121,032

55

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100 chậu/lần

39,089

56

CX2.12.31

Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3

100 chậu/lần

46,800

57

CX2.12.32

Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3

100 chậu/lần

51,936

58

CX2.14.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100 chậu/năm

8,648,995

59

CX2.17.01

Duy trì cây leo (BS năm 2017)

10 cây/lần

31,745

60

CX3.01.01

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1 cây/năm

542,064

61

CX3.03.01

Duy trì cây bóng mát loại 1

1 cây/năm

125,639

62

CX3.04.01

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/năm

858,025

63

CX3.05.01

Duy trì cây bóng mát loại 3

1 cây/năm

1,705,972

64

CX3.11.01

Quét vôi gốc cây, cây loại 1

1 cây

9,081

65

CX3.11.02

Quét vôi gốc cây, cây loại 2

1 cây

16,958

66

CX3.11.03

Quét vôi gốc cây, cây loại 3

1 cây

37,441

67

CX3.06.01

Giải toả cành cây gẫy, cây loại 1 (BS năm 2017)

1 cây

95,087

68

CX3.06.02

Giải toả cành cây gẫy, cây loại 2 (BS năm 2017)

1 cây

404,731

69

CX3.06.03

Giải toả cành cây gẫy, cây loại 3 (BS năm 2017)

1 cây

645,889

70

CX3.09.01

Giải toả cây gẫy, đổ, cây loại 1 (BS năm 2017)

1 cây

961,711

71

CX3.09.02

Giải toả cây gẫy, đổ, cây loại 2 (BS năm 2017)

1 cây

2,444,443

72

CX3.10.01

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1 (BS năm 2017)

1 cây

992,232

73

CX3.10.02

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2 (BS năm 2017)

1 cây

4,344,741

74

CX3.10.03

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3 (BS năm 2017)

1 cây

7,424,060

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG
(Áp dụng cho công tác sửa chữa điện chiếu sáng)
(Kèm theo Quyết định 531/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh)

STT

Mã CV

Tên công việc

Đơn vị tính

Đơn giá đã có thuế (Số thẩm định)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

AB. 11422

Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng <= 1 m, sâu > 1 m, đất C2

m3

359,877

2

AF. 11232

Bê tông móng sx bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng <= 250cm, MI50, PC30, đá 2x4

m3

1,304,694

3

AF.81121

Ván khuôn gỗ móng - móng tròn, đa giác

100m2

17,902,139

4

AB.13111

Đắp đất móng cột, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85

m3

127,551

5

AB. 11422

Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng <= 1m, sâu > 1m, đất C2

m3

359,877

6

AF.11232

Bê tông móng sx bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng <= 250cm, MI50, PC30, đá 2x4

m3

1,304,694

7

AF.81121

Ván khuôn gỗ móng - móng tròn, đa giác

100m2

17,902,139

8

AB.13111

Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85

m3

127,551

9

AB. 11422

Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng <= 1 m,sâu > 1 m, đất C2

m3

359,877

10

AF.11232

Bê tông móng sx bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng <= 250cm, MI50, PC30, đá 2x4

m3

1,304,694

11

AF.81121

Ván khuôn gỗ móng - móng tròn, đa giác

100m2

17,902,139

12

AB.13111

Đắp đất móng cột, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,85

m3

127,551

13

AB.11612

Đào đất đặt đường cáp có mở mái taluy, thủ công, đất C2

m3

327,800

14

AB.11613

Đào đất đặt đường cáp qua đường tính bằng đất cấp 3, có mở mái taluy, thủ công

m3

578,616

15

7.2411

Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, ống cỏ đường kính <= 50mm

100m

3,478,072

16

7.2204

Lấp đặt ống thép bảo vệ cáp, ống có đường kính D <= 100mm

100m

12,918,652

17

07.2102

Bảo vệ đường cáp ngầm bằng rải lưới ni lông

100m2

1,210,558

18

AB.65110

Đắp đất bằng đâm cọc, độ chặt Y/C K = 0,85

100m3

3,490,343

19

SA.42220

Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt = 6cm

100m

678,410

20

AD.23214

Rải thảm mặt bê tông nhựa hạt thô, mặt đường đã lèn ép 6cm

100m2

16,813,043

21

AD.23234

Rải thảm mặt bê tông nhựa hạt mịn, mặt đường đã lèn ép 6cm

100m2

19,419,513

[...]