ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 532/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
15 tháng 04 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH;
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/20152015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 109/TTr-STNMT ngày 05/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 01 danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; 02 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê
duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. (Chi
tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy
trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-Cp ngày
23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT 2, 5.
(L-32b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 532/QĐ-CT ngày 15 tháng 04 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn mười bốn (14) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh
phê duyệt.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7
năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01, Mục A, phần II, Phụ lục
Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
II. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc
|
|
Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định báo
cáo, bản kê khai: trong thời hạn hai mươi tư (24) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định
hồ sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7
năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, Mục B, phần II phụ
lục Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
2. Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định đề án,
báo cáo, bản kê khai: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ
sơ và trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, Mục B, phần II phụ
lục Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 532/QĐ-CT ngày 15 tháng 04 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành:
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh, chuyển
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
12 ngày
|
- Trong thời hạn mười hai
(12) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn mười một (11) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp phải bổ
sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện phê duyệt Công chức dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải
chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ
sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công
chức tiếp tục thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh
đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và
Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
|
2. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh, chuyển
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
22 ngày
|
- Trong thời hạn hai mươi hai
(22) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo
tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn chín (09) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công
chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa đề án hoặc không đủ điều kiện phê duyệt Công chức dự thảo văn bản trình
lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa,
bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không
tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục
thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
01 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình
UBND tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và
Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
|
3. Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh, chuyển
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài
nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn.
|
5 ngày
|
- Trong thời hạn năm (05) ngày
làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ
trình, trình lãnh đạo phòng thông qua:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công
chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa đề án hoặc không đủ điều kiện phê duyệt Công chức dự thảo văn bản trình
lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa,
bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không
tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục
thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Dự thảo Tờ trình cấp giấy
phép và trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,25 ngày
|
Dự thảo tờ trình, đã chuyển
lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản,
Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn
|
0,25 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự
thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
+ Nếu chỉnh sửa thì trả lại
cho cán bộ xử lý để thực hiện.
|
|
Bước 6
|
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND
tỉnh
|
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở
được phân công
|
0,25ngày
|
Tờ trình của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư
|
|
Bước 7
|
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản
gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ
giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch
UBND tỉnh phụ trách
|
0,25 ngày
|
Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và
Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành
|
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân
công của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã chuyển cho công chức
Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận, thông báo, trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và
môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo, trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
|