ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5301/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 7494/STC-VP ngày 04 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân
quận, huyện.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố tại địa chỉ
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch
vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại
các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Công khai đầy đủ, kịp thời, chính
xác các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định phê duyệt
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại trụ sở nơi tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn
vị.
b) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi,
bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật;
không công khai quy trình nội bộ đã hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/N.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5301/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Lĩnh vực công sản
|
1
|
Thanh lý tài sản công tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
2
|
Bán tài sản công tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị
|
3
|
Điều chuyển tài sản công tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
QUY TRÌNH 01
THANH
LÝ TÀI SẢN CÔNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5301/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Văn bản đề nghị thanh lý tài sản
công của cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công (trong đó
nêu rõ trách nhiệm tổ chức thanh lý tài sản; dự toán chi phí sửa chữa tài sản
trong trường hợp xác định việc sửa chữa không hiệu quả)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Văn bản đề nghị thanh lý tài sản công
của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có)
|
01
|
Bản
chính
|
3
|
Danh mục tài sản đề nghị thanh lý
(chủng loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế
toán; lý do thanh lý)
|
01
|
Bản
chính
|
4
|
Ý kiến bằng
văn bản của cơ quan chuyên môn có liên quan về tình trạng tài sản và khả năng
sửa chữa (đối với tài sản là nhà, công trình xây dựng chưa hết hạn sử dụng
nhưng bị hư hỏng mà không thể sửa chữa được)
|
01
|
Bản
sao
|
5
|
Các hồ sơ liên quan đến đề nghị
thanh lý tài sản (nếu có)
|
01
|
Bản
sao
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy
ban nhân dân quận/huyện
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận/huyện
|
Theo
mục I
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận và phân công hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phụ trách và chuyên viên thụ lý
|
B3
|
Lãnh
đạo phụ trách
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Lãnh đạo phụ trách phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, kiểm tra tài sản
|
Chuyên
viên thụ lý
|
13
ngày làm việc
|
Biên
bản làm việc với đơn vị cần thanh lý tài sản
Hồ
sơ theo mục I
BM
01
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành kiểm tra tài sản công cần thanh lý, lập biên bản làm việc với đơn vị cần
thanh lý tài sản; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
|
B5
|
Xem
xét, tổng hợp hồ sơ, dự thảo văn bản
|
Chuyên
viên thụ lý
|
02
ngày làm việc
|
Hồ
sơ theo mục I
BM
01
-
Biên bản
- Dự
thảo tờ trình/văn bản trình
- Dự
thảo Quyết định thanh lý tài sản hoặc
Văn
bản báo cáo/văn bản hồi đáp
(Hồ
Sơ trình)
|
- Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ:
+ Trường hợp đề nghị thanh lý tài sản
phù hợp: tham mưu tờ trình thanh lý tài sản nhà nước hoặc văn bản trình Sở
Tài chính theo phân cấp thẩm quyền quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND Thành phố; dự thảo Quyết định thanh lý
tài sản công.
+ Trường hợp đề nghị thanh lý tài sản
không phù hợp: tham mưu văn bản báo cáo và văn bản hồi đáp.
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình
Lãnh đạo phụ trách xem xét.
|
B6
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phụ trách
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo phụ trách xem xét hồ sơ:
+ Trường hợp đề nghị thanh lý tài sản
phù hợp: ký tờ trình hoặc văn bản trình; ký nháy Quyết định thanh lý tài sản
công.
+ Trường hợp đề nghị thanh lý tài sản
không phù hợp: ký văn bản báo cáo và văn bản hồi đáp.
- Chuyển trả Chuyên viên thụ lý
|
B7
|
Xử
lý hồ sơ đã được thẩm xét
|
Chuyên
viên thụ lý
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Tiếp nhận bộ hồ
sơ từ lãnh đạo phụ trách:
+ Xin số tờ trình/văn bản trình; hoặc:
+ Xin số và phát hành văn bản báo
cáo và văn bản hồi đáp.
- Chuyển bộ hồ sơ trình ký Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân Quận/huyện.
|
B8
|
Tiếp
nhận, xử lý bộ hồ sơ từ
phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Văn
phòng HĐND- UBND quận/huyện (Tổ Nghiên cứu - Tổng hợp)
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ:
+ Đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Văn
phòng quận ký nháy.
+ Không đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ lại
phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu chỉnh sửa lại.
|
B9
|
Kiểm
tra, chuyển lãnh đạo quận
|
Lãnh
đạo Văn phòng HĐND- UBND Quận/huyện
|
01
ngày làm việc
|
- Hồ
sơ trình
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Trình ký lãnh
đạo quận/ huyện
|
B10
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân Quận/huyện
|
02
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt:
+ Đồng ý: ký phê duyệt Quyết định thanh
lý tài sản công.
+ Không đồng ý: bút phê chuyển trả
Tổ Nghiên cứu - Tổng hợp Văn phòng HĐND-UBND quận/huyện.
|
B11
|
Ban
hành văn bản
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
(chuyên
viên thụ lý hoặc văn thư)
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Nhận hồ sơ đã được phê duyệt từ Tổ
Nghiên cứu - tổng hợp Văn phòng HĐND-UBND;
- Xin số, đóng dấu.
|
B12
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận/huyện
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.
- Phòng Tài chính - Kế hoạch lưu hồ
sơ, thống kê và theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
V. HỒ
SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
|
Các thành phần hồ sơ khác có liên
quan theo văn bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật quản lý sử dụng tài sản nhà nước
số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội khóa XXIV;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26
tháng 12 năm 2017 của Chính Phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 19
tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính Phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày
31 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về phân cấp quản lý
nhà nước đối với tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã
hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức khác được thành lập theo quy định
pháp luật về Hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH 02
BÁN
TÀI SẢN CÔNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5301/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Văn bản đề nghị bán tài sản công của
cơ quan được giao quản lý, sử dụng tài sản công (trong đó nêu rõ hình thức
bán, trách nhiệm tổ chức bán tài sản, việc quản lý, sử dụng tiền thu được từ bán
tài sản)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Văn bản đề nghị bán tài sản công của
cơ quan quản lý cấp trên (nếu có)
|
01
|
Bản
chính
|
3
|
Danh mục tài sản đề nghị bán (chủng
loại, số lượng, tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán; mục
đích sử dụng hiện tại; lý do bán)
|
01
|
Bản
chính
|
4
|
Ý kiến của cơ quan chuyên môn về
quy hoạch sử dụng đất (trong trường hợp bán trụ sở làm việc)
|
01
|
Bản
sao
|
5
|
Các hồ sơ liên quan đến đề nghị bán
tài sản (nếu có)
|
01
|
Bản
sao
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy
ban nhân dân quận/huyện
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận/huyện
|
Theo
mục I
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận và phân công hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM 01
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phụ trách
và chuyên viên thụ lý
|
B3
|
Lãnh
đạo phụ trách;
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Lãnh đạo phụ trách phân công cho
chuyên viên thụ lý
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, kiểm tra tài sản
|
Chuyên
viên thụ lý
|
13
ngày làm việc
|
Biên
bản làm việc với đơn vị cần bán tài sản
Hồ sơ
theo mục I
BM
01
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành kiểm tra tài sản công cần bán, lập biên bản làm việc với đơn vị cần bán
tài sản; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
|
B5
|
Xem
xét, tổng hợp hồ sơ, dự thảo văn bản trình
|
Chuyên
viên thụ lý
|
02
ngày làm việc
|
Hồ
sơ theo mục I
BM
01
-
Biên bản
- Dự
thảo tờ trình/văn bản trình
- Dự
thảo Quyết định bán tài sản hoặc
Văn
bản báo cáo/ văn bản hồi đáp (Hồ sơ trình)
|
- Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ:
+ Trường hợp đề nghị bán tài sản
phù hợp: tham mưu tờ trình bán tài sản nhà nước hoặc văn bản trình Sở Tài
chính theo phân cấp thẩm quyền quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 31/7/2018 của UBND Thành phố; dự thảo Quyết định bán tài sản công.
+ Trường hợp đề nghị bán tài sản
không phù hợp: tham mưu văn bản báo cáo và văn bản hồi đáp.
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình
Lãnh đạo phụ trách xem xét.
|
B6
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phụ trách
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo phụ trách xem xét hồ sơ:
+ Trường hợp đề nghị bán tài sản phù
hợp: ký tờ trình hoặc văn bản trình; ký nháy Quyết định bán tài sản công.
+ Trường hợp đề nghị bán tài sản
không phù hợp: ký văn bản báo cáo và văn bản hồi đáp.
- Chuyển trả Chuyên viên thụ lý
|
B7
|
Xử
lý hồ sơ đã được thẩm xét
|
Chuyên
viên thụ lý
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Tiếp nhận bộ hồ sơ từ lãnh đạo phụ
trách:
+ Xin số tờ trình/văn bản trình; hoặc:
+ Xin số và phát hành văn bản báo
cáo và văn bản hồi đáp.
- Chuyển bộ hồ sơ trình ký Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân Quận/huyện.
|
B8
|
Tiếp nhận, xử lý bộ hồ sơ từ phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Văn
phòng HĐND- UBND quận/huyện (Tổ Nghiên cứu - Tổng hợp)
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ:
+ Đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Văn
phòng quận ký nháy.
+ Không đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ lại
phòng Tài chính - Kế hoạch, yêu cầu chỉnh sửa lại.
|
B9
|
Kiểm
tra, chuyển lãnh đạo quận/huyện
|
Lãnh
đạo Văn phòng HĐND- UBND Quận/huyện
|
01
ngày làm việc
|
- Hồ
sơ trình
|
- Kiểm tra hồ
sơ.
- Trình ký lãnh đạo quận/huyện
|
B10
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân Quận/huyện
|
02
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt:
+ Đồng ý: ký Quyết định bán tài sản
công.
+ Không đồng ý: bút phê chuyển trả
Tổ Nghiên cứu - Tổng hợp Văn phòng HĐND-UBND quận/huyện.
|
B11
|
Ban
hành văn bản
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
(chuyên
viên thụ lý hoặc văn thư)
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Nhận hồ sơ đã được phê duyệt từ Tổ
Nghiên cứu - tổng hợp Văn phòng HĐND-UBND;
- Xin số, đóng dấu.
|
B12
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận/huyện
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.
- Phòng Tài chính - Kế hoạch-lưu hồ
sơ, thống kê và theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
/
|
Các thành phần hồ sơ khác có liên
quan theo văn bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật quản lý sử dụng tài sản nhà nước
số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội khóa XXIV;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26
tháng 12 năm 2017 của Chính Phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 19
tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính Phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày
31 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về phân cấp quản lý
nhà nước đối với tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã
hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức khác được thành lập theo quy định
pháp luật về Hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH 03
ĐIỀU
CHUYỂN TÀI SẢN CÔNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5301/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Văn bản đề nghị chuyển tài sản của
cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Văn bản đề nghị được tiếp nhận tài
sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
01
|
Bản
chính
|
3
|
Văn bản đề nghị
điều chuyển, tiếp nhận tài sản của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có)
|
01
|
Bản
chính
|
4
|
Danh mục tài sản đề nghị điều chuyển
(chủng loại, số lượng, tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế
toán; mục đích sử dụng hiện tại và mục đích sử dụng dự kiến sau khi điều chuyển
trong trường hợp việc điều chuyển gắn với việc chuyển đổi công năng sử dụng
tài sản; lý do điều chuyển)
|
01
|
Bản
chính
|
5
|
Các hồ sơ liên quan đến đề nghị điều
chuyển tài sản (nếu có)
|
01
|
Bản
sao
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy
ban nhân dân quận, huyện
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
Sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cơ quan,
tổ chức, đơn vị
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
Theo
mục I
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý
do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ:
Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận và phân công hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phụ trách
và chuyên viên thụ lý
|
B3
|
Lãnh
đạo phụ trách
|
0,5 ngày
làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
|
Lãnh đạo phụ trách phân công cho
chuyên viên thụ lý.
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, kiểm tra tài sản
|
Chuyên
viên thụ lý
|
13
ngày làm việc
|
Hồ
sơ theo mục I
BM
01
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành
kiểm tra tài sản công cần điều chuyển, lập biên bản làm việc với đơn vị cần
điều chuyển tài sản; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
|
B5
|
Xem
xét, tổng hợp hồ sơ, dự thảo văn bản
|
Chuyên
viên thụ lý
|
02
ngày làm việc
|
Hồ
sơ theo mục I
BM
01
-
Biên bản
- Dự
thảo tờ trình/văn bản trình
- Dự
thảo Quyết định điều chuyển tài sản hoặc Văn bản báo cáo/văn bản hồi đáp
(Hồ
sơ trình)
|
- Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ:
+ Trường hợp đề nghị điều chuyển
tài sản phù hợp: tham mưu tờ trình điều chuyển tài sản nhà nước hoặc văn bản
trình Sở Tài chính theo phân cấp thẩm quyền quy định tại Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND Thành phố; dự thảo Quyết định điều
chuyển tài sản công.
+ Trường hợp đề nghị điều chuyển
tài sản không phù hợp: tham mưu văn bản báo cáo và văn bản
hồi đáp.
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, trình
Lãnh đạo phụ trách xem xét.
|
B6
|
Ký
thẩm xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phụ trách
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Lãnh đạo phụ trách xem xét hồ sơ:
+ Trường hợp đề nghị điều chuyển tài
sản phù hợp: ký tờ trình hoặc văn bản trình; ký nháy Quyết định điều chuyển
tài sản công.
+ Trường hợp đề nghị điều chuyển
tài sản không phù hợp: ký văn bản báo cáo và văn bản hồi đáp.
- Chuyển trả Chuyên viên thụ lý
|
B7
|
Xử
lý hồ sơ đã được thẩm xét
|
Chuyên
viên thụ lý
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Tiếp nhận bộ hồ sơ từ lãnh đạo phụ
trách:
+ Xin số tờ trình/văn bản trình; hoặc:
+ Xin số và phát hành văn bản báo
cáo và văn bản hồi đáp.
- Chuyển bộ hồ sơ trình ký Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân Quận/huyện.
|
B8
|
Tiếp
nhận, xử lý bộ hồ sơ từ phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Văn
phòng HĐND- UBND quận/huyện (Tổ Nghiên cứu - Tổng hợp)
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ:
+ Đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Văn
phòng quận ký nháy.
+ Không đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ lại
phòng Tài chính - Kế hoạch, yêu cầu chỉnh sửa lại.
|
B9
|
Kiểm
tra, chuyển lãnh đạo quận/huyện
|
Lãnh
đạo Văn phòng HĐND- UBND Quận/huyện
|
01
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Trình ký lãnh đạo quận/ huyện
|
B10
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân Quận/huyện
|
02
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt:
+ Đồng ý: ký phê duyệt Quyết định
điều chuyển tài sản công.
+ Không đồng ý: bút phê chuyển trả
Tổ Nghiên cứu - Tổng hợp Văn phòng HĐND-UBND quận/huyện.
|
B11
|
Ban
hành văn bản
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
(chuyên
viên thụ lý hoặc văn thư)
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
- Nhận hồ sơ đã được phê duyệt từ Tổ
Nghiên cứu - tổng hợp Văn phòng HĐND-UBND;
- Xin số, đóng dấu.
|
B12
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân quận/huyện
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Phòng Tài chính - Kế hoạch-lưu hồ
sơ, thống kê và theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
/
|
Các thành phần hồ sơ khác có liên
quan theo văn bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật quản lý sử dụng tài sản nhà nước
số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội khóa
XXIV;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26
tháng 12 năm 2017 của Chính Phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 19
tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính Phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày
31 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về phân cấp quản lý
nhà nước đối với tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã
hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức khác được thành lập theo quy định
pháp luật về Hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính./.