Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính công bố mới và sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 53/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Vương Quốc Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 18 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải: số 21/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Giao thông vận tải; số 23/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh tại Tờ trình số 103/TTr-SGTVT ngày 15/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt, đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử tại phần mềm hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Giao thông vận tải; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT, ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 53 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh )
I. Danh mục thủ tục hành chính
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
A |
Lĩnh vực Đường bộ (sửa đổi, bổ sung) |
|
|
|
|
||
1 |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (theo phân cấp) |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn *Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Sở GTVT Bắc Ninh - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở GTVT tỉnh Bắc Ninh
|
03 ngày làm việc. |
- Không có.
|
Thông tư số 35/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ |
B |
Lĩnh vực Đường sắt (công bố mới) |
|
|
|
|
||
2 |
1.004883 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) (theo phân cấp) |
- Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến một phần tại địa chỉ trên Cổng dịch vụ công tỉnh. (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) *Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh - Cơ quan thực hiện: Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh; Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có; |
- 10 ngày làm việc. |
- Không có.
|
Nghị định số 91/2023/NĐ-CP ngày 14/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đường sắt và Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. + Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn hoặc https://dichvucong.bacninh.gov.vn) - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 01 (một) ngày làm việc có hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận và trả kết quả/Thông báo |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo phụ trách, lãnh đạo phòng |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ chuyển bộ phận chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyện viên được phân công thực hiện kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong vòng 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra xong hồ sơ soạn thảo văn bản hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng ký duyệt. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong vòng 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra xong hồ sơ soạn thảo văn bản trình lãnh đạo xin ý kiến các cơ quan liên quan. Khi có kết quả soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng duyệt cấp Giấy phép lưu hành xe hoặc văn bản từ chối gửi tổ chức, cá nhân không cấp Giấy phép lưu hành xe. (Trên đoạn, tuyến đường bộ đã được khảo sát hoặc gia cường, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép lưu hành xe được sử dụng báo cáo kết quả khảo sát (đối với trường hợp phải khảo sát) hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ (đối với trường hợp phải gia cường đường bộ) trong thời gian 06 (sáu) tháng tính từ ngày lập báo cáo để phục vụ việc cấp Giấy phép lưu hành xe cho các xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng có các thông số (gồm: kích thước bao ngoài, tổng trọng lượng và tải trọng trục xe) tương đương hoặc nhỏ hơn phương tiện đã được cấp Giấy phép lưu hành xe trước đó khi lưu hành trên đoạn, tuyến đường bộ này). |
Chuyên viên được phân công |
01 ngày làm việc tuỳ theo địa điểm kiểm tra |
Dự thảo văn bản trình phê duyệt/Thông báo bổ sung hồ sơ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt: - Giấy phép lưu hành xe. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép lưu hành xe.
|
Lãnh đạo phòng |
1/4 ngày làm việc |
Văn bản được trình duyệt |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Giấy phép lưu hành xe. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép lưu hành xe. |
Lãnh đạo phụ trách |
1/4 ngày làm việc |
Giấy phép/Thông báo từ chối ghi rõ lý do |
Bước 6 |
- Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa. |
Văn thư |
1/4 ngày làm việc |
Hồ sơ được lưu trữ và trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định |
Bước 7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. - Lưu trữ hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa Cán bộ tiếp nhận/trả hồ sơ |
1/4 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc. |