Quyết định 53/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 53/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2019/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Công văn số 432/HĐND-KTNS ngày 27/12/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh V/v Thống nhất ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4255/TTr-STC ngày 20/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo)
Cơ quan nhà nước, Cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư), Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
Điều 3. Nguyên tắc ban hành và áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến và máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị có đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
2. Giá mua máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Điều 4 Quyết định này là giá mua phổ biến trên thị trường (giá đã được các nhà cung cấp niêm yết, thông báo trên thị trường) hoặc tham khảo giá mua của các kỳ trước, đã bao gồm các loại thuê phải nộp theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Phụ lục 01: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh.
2. Phụ lục 02: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, cấp xã.
Điều 5. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/01/2020.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2019/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Công văn số 432/HĐND-KTNS ngày 27/12/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh V/v Thống nhất ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4255/TTr-STC ngày 20/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo)
Cơ quan nhà nước, Cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, các tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư), Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
Điều 3. Nguyên tắc ban hành và áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến và máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị có đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
2. Giá mua máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Điều 4 Quyết định này là giá mua phổ biến trên thị trường (giá đã được các nhà cung cấp niêm yết, thông báo trên thị trường) hoặc tham khảo giá mua của các kỳ trước, đã bao gồm các loại thuê phải nộp theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Phụ lục 01: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh.
2. Phụ lục 02: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, cấp xã.
Điều 5. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/01/2020.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
|
|
||
I |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 |
Máy in thẻ chuyên dùng phục vụ công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới |
Cái |
1 |
2 |
Máy in phủ chuyên dùng phục vụ công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới |
Cái |
1 |
3 |
Hệ thống cân kiểm tra tải trọng xe |
Cái |
1 |
|
|
||
I |
Văn phòng Sở |
|
|
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
2 |
Máy quay phim |
Cái |
1 |
II |
Hoạt động Thanh tra ngành |
|
|
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
2 |
Máy ghi âm |
Cái |
1 |
3 |
Máy đo cường độ âm thanh, đo độ ồn |
Cái |
1 |
4 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
Cái |
1 |
5 |
Thiết bị ghi hình |
Cái |
1 |
6 |
Thiết bị đo độ PH |
Cái |
1 |
7 |
Thiết bị đo nước thải |
Cái |
1 |
8 |
Thiết bị đo độ bụi không khí |
Cái |
1 |
9 |
Máy in xách tay |
Cái |
1 |
III |
Đoàn nghệ thuật tỉnh |
|
|
1 |
Âm ly các loại |
Cái |
24 |
2 |
Đèn các loại (đèn kỹ xảo, đèn đổi màu, đèn chớp) |
Cái |
50 |
3 |
Micro các loại |
Cái |
80 |
4 |
Loa âm thanh các loại |
Cái |
54 |
5 |
Dây loa |
m |
300 |
6 |
Mixer cho âm thanh |
Cái |
2 |
7 |
Digital Controller DSp48 |
Cái |
2 |
8 |
Effect YAMAHA SPX 2000 |
Cái |
2 |
9 |
Máy tính xách tay dùng cho chuyên môn |
Cái |
4 |
10 |
Đàn Organ |
Cái |
2 |
11 |
Đàn Piano điện |
Cái |
2 |
12 |
Trống gỗ |
Cái |
3 |
13 |
Guitar |
Cái |
4 |
14 |
Đầu đĩa |
Cái |
8 |
15 |
Equalizer |
Cái |
6 |
16 |
Chân đèn vuông 60 + chống |
Bộ |
4 |
17 |
Bộ trộn âm thanh kỹ thuật số |
Cái |
2 |
18 |
Hộp khuếch đại |
Cái |
2 |
19 |
Chân tời loa |
Cái |
4 |
20 |
Bộ xử lý tín hiệu |
Cái |
4 |
21 |
Bộ công suất đèn |
Bộ |
2 |
22 |
Máy tạo khói |
Cái |
6 |
23 |
Hộp cáp |
cuộn |
2 |
24 |
Echo |
Cái |
4 |
25 |
Micro thu âm |
Bộ |
4 |
26 |
Cây đèn, dây tín hiệu |
m |
700 |
27 |
Bàn điều khiển ánh sáng (đèn) |
Cái |
10 |
28 |
Thùng đựng bảo vệ thiết bị |
Cái |
18 |
IV |
Trung Tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT tỉnh |
|
|
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
2 |
Máy quay phim |
Cái |
1 |
3 |
Máy định vị |
Cái |
1 |
4 |
Máy hút vệ sinh đáy bể |
Cái |
1 |
5 |
Thuyền đôi Rowing |
Chiếc |
2 |
6 |
Thuyền đơn Rowing |
Chiếc |
2 |
7 |
Máy tập chèo trong nhà |
Cái |
2 |
8 |
Mái chèo Rowing |
Đôi |
4 |
9 |
Bộ âm thanh loa máy |
Bộ |
1 |
V |
Trung Tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh |
|
|
1 |
Âm ly các loại |
Cái |
14 |
2 |
Loa các loại |
Cái |
56 |
3 |
Đàn đẩy |
Cái |
3 |
4 |
Mixer các loại |
Bộ |
3 |
5 |
Tăng âm các loại |
Cái |
2 |
6 |
Đàn organ |
Cái |
2 |
7 |
Micro cầm tay |
Cái |
45 |
8 |
Equalizer |
Bộ |
4 |
9 |
Đèn Polo, bóng HMI, đĩa màu, công suất đèn |
Cái |
1 |
10 |
Đầu đĩa MILI RIT |
Cái |
1 |
11 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
2 |
12 |
Máy quay phim |
Cái |
3 |
13 |
Máy bộ đàm |
Cái |
5 |
14 |
Bộ nạp và đảo bản gốc tự động máy Photo |
Bộ |
1 |
15 |
Hệ thống dàn thưa và cơ khí phong màn |
Hệ thống |
1 |
16 |
Remote có dây |
Cái |
4 |
17 |
Bộ chia ga |
Bộ |
5 |
18 |
Đèn pha sân khấu |
Cái |
100 |
19 |
Đèn chiếu khán giả |
Cái |
6 |
20 |
Đèn fresnel toar |
Cái |
12 |
21 |
Đèn moving head |
Cái |
30 |
22 |
Đèn robocolor wash |
Cái |
14 |
23 |
Đèn chớp light strobe |
Cái |
2 |
24 |
Đèn follow 1500w |
Cái |
2 |
25 |
Máy hun khói tự động |
Cái |
2 |
26 |
Phần mềm master sofware |
Bộ |
1 |
27 |
Bàn điều khiển mixer cho đèn pa |
Cái |
1 |
28 |
Công suất đèn par |
Bộ |
6 |
29 |
Bộ chia tín hiệu |
Bộ |
2 |
30 |
Khung treo đèn tam giác |
Cái |
6 |
31 |
Khung vuông treo đèn 2 bên cánh gà |
Cái |
2 |
32 |
Moter điều khiển dàn khung as, Bộ giảm tốc. |
Bộ |
6 |
33 |
Cáp kéo khung treo đèn tam giác |
Mét |
24 |
34 |
Bộ điều khiển tín hiệu đèn |
Bộ |
1 |
35 |
Móc treo đèn |
Cái |
86 |
36 |
Jack điện cho đèn loại 3 chấu |
Cái |
100 |
37 |
Jack dmx cho hộp dmx 2 lỗ |
Cái |
1 |
38 |
Tủ máy cho Bộ công suất có bánh xe |
Cái |
2 |
39 |
Bộ ty 300/5a |
Bộ |
1 |
40 |
Gỗ phíp cách điện 10mm |
Cái |
1 |
41 |
Tủ điện tổng |
Cái |
1 |
42 |
Tủ máy |
Cái |
1 |
43 |
Hộp ổ cắm điện |
Cái |
16 |
44 |
Khung treo đèn inox |
Cái |
4 |
45 |
Ống nhựa bảo vệ cáp điện d40-sp |
mét |
100 |
46 |
Móc treo sào đèn trên sân khấu loại to |
Cái |
24 |
47 |
Đèn chiếu sáng cục Bộ cho bàn điều khiển |
Cái |
1 |
48 |
Pát treo đèn khán giả |
Cái |
6 |
49 |
Tủ đựng mixer điều khiển đèn |
Cái |
1 |
50 |
Tủ dựng đèn moving heat |
Cái |
8 |
51 |
Bộ chia tần số |
Bộ |
2 |
52 |
Khối điều khiển trung tâm toa model |
khối |
1 |
53 |
Hộp đại biểu micro toa model |
Cái |
21 |
54 |
Cần micro toa model |
Cái |
21 |
55 |
Bộ quad mic pre ampli tube với 8 ngõ |
Bộ |
1 |
56 |
Digital effect |
Bộ |
2 |
57 |
Bộ cấp nguồn |
Bộ |
1 |
58 |
Bộ đàm liên lạc nội bộ + tai nghe |
Bộ |
5 |
59 |
Headphone kiểm tra |
Bộ |
1 |
60 |
Loa phóng thanh |
Cái |
3 |
61 |
Máy COPY dĩa Plextor |
Bộ |
1 |
62 |
Máy chiếu phim âm thanh lập thể |
Bộ |
1 |
63 |
Đầu đĩa DVD |
Cái |
1 |
64 |
Chân loa thùng |
Cái |
2 |
65 |
Thiết bị lòng tiếng dân tộc |
Bộ |
1 |
66 |
Máy phát điện |
Cái |
1 |
67 |
Chân camera Benro |
Cái |
1 |
68 |
Bộ đọc tiếng đèn laze máy chiếu LĐ (01) |
Bộ |
1 |
69 |
Khung màn ảnh rộng |
Bộ |
2 |
70 |
Bộ máy 3D |
Bộ |
1 |
71 |
Màn ảnh 3D phân cực 4,40 x 2,40 |
cái |
1 |
72 |
Giá cơ khí cho 2 máy 3D |
cái |
1 |
73 |
Bộ phân cực 3D |
cái |
1 |
74 |
Đầu công suất tăng âm |
cái |
1 |
75 |
Bộ đèn sân khấu |
Bộ |
1 |
76 |
Micro thu âm |
Bộ |
1 |
77 |
Đầu đẩy công suất |
Cái |
2 |
78 |
Máy tính xách tay |
Cái |
2 |
79 |
Màn ảnh chiếu phim lưu động |
Cái |
2 |
80 |
Bộ chống sét tại Rạp |
Bộ |
1 |
81 |
Đầu phát HD |
Cái |
1 |
82 |
Máy tăng âm |
Cái |
1 |
83 |
Máy nổ phát điện |
Cái |
1 |
84 |
Giá để thiết bị khi chiếu phim |
Cái |
1 |
85 |
Thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống (Dây loa, ổ cắm, dây điện nguồn, ổ cứng ngoài, dây buộc màn, các loại cáp nối đồng bộ theo thiết bị) |
Cái |
1 |
|
|
||
1 |
Văn phòng Sở |
|
1 |
1 |
Máy đo điện trở đất |
Cái |
1 |
2 |
Máy đo tín hiệu đường truyền internet |
Cái |
1 |
3 |
Thiết bị định vị GPS |
Cái |
1 |
4 |
Máy quay phim |
Cái |
3 |
5 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
6 |
Máy đo tín hiệu tần số mặt đất |
Cái |
1 |
7 |
Thiết bị đo và quét tần số |
Cái |
1 |
8 |
Máy ghi âm |
Cái |
2 |
9 |
Thiết bị đo cường độ điện, từ trường |
Cái |
1 |
10 |
Máy đo quang |
Cái |
1 |
11 |
Máy vi tính xách tay (có cấu hình cao để cài các phần mềm đặc thù) và phụ kiện kèm theo |
Cái |
3 |
12 |
Thiết bị sao lưu |
Cái |
3 |
13 |
Ampe kìm |
Cái |
1 |
14 |
Thiết bị đo tín hiệu truyền hình cáp |
Cái |
1 |
15 |
Máy phân tích phổ tần số |
Cái |
1 |
16 |
Thiết bị đo sóng di động |
Cái |
1 |
17 |
Máy in màu xách tay |
Cái |
1 |
II |
Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 |
Bộ chuyển mạch |
Bộ |
10 |
2 |
Bộ lưu điện máy chủ (UPS) |
Bộ |
1 |
3 |
Thiết bị định tuyến (Router); Static, Dynamic, BGP |
Cái |
5 |
4 |
Thiết bị tường lửa lớp mạng |
Cái |
2 |
5 |
Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS) |
Cái |
1 |
6 |
Hệ thống lưu trữ tập trung SAN |
Cái |
1 |
7 |
Thiết bị chuyển mạch lưu trữ |
Cái |
1 |
8 |
Máy phát điện dự phòng |
Máy |
1 |
9 |
Máy chuyển mạch điện tự động ATS 100 A |
Máy |
1 |
10 |
Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 30KVA |
Cái |
1 |
11 |
Bộ máy quay phim, chụp ảnh |
Bộ |
1 |
12 |
Điều hòa đứng (dùng cho phòng thiết bị) |
Cái |
4 |
13 |
Máy hút bụi |
Cái |
1 |
14 |
Ổ cắm 32A, chuẩn công nghiệp IP44 |
Cái |
6 |
15 |
Hệ thống màn hình Led tra cứu |
Cái |
4 |
16 |
Máy tính xách tay |
Cái |
40 |
|
|
||
I |
Trung tâm Phục vụ đối ngoại tỉnh |
|
|
1 |
Hệ thống thiết bị phiên dịch cabin |
Hệ thống |
1 |
|
|
||
I |
Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 |
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
12 |
2 |
Máy đo GPS cầm tay |
Cái |
25 |
3 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
Bộ |
20 |
4 |
Máy in A0 |
Cái |
2 |
5 |
Máy trạm xử lý CSDL |
Bộ |
2 |
6 |
Bộ Fly cam |
Bộ |
3 |
II |
Văn phòng Đăng ký đất đai (bao gồm cả Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện) |
|
|
1 |
Máy định vị GPS đo cao tần |
Bộ |
12 |
2 |
Máy GPS cầm tay |
Cái |
25 |
3 |
Máy toàn đạc điện tử |
Cái |
12 |
4 |
Máy in A0 |
Cái |
12 |
5 |
Máy in A3 |
Cái |
23 |
6 |
Máy photo A3 và A4 |
Cái |
15 |
7 |
Máy vi tính xách tay |
Cái |
22 |
8 |
Máy scan A3 |
Cái |
12 |
9 |
Máy chủ |
Bộ |
5 |
10 |
Firewall |
Cái |
1 |
11 |
Router |
Cái |
11 |
12 |
Thiết bị lưu trữ Băng từ hoặc storage area network (SAN) |
Bộ |
1 |
13 |
Máy hút ẩm |
Cái |
22 |
14 |
Máy hút bụi |
Cái |
20 |
III |
Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 |
THIẾT BỊ HIỆN TRƯỜNG |
|
|
|
Thiết bị lấy mẫu môi trường không khí và khí thải |
|
|
1.1 |
Máy lấy mẫu khí và bụi khí |
Cái |
1 |
1.2 |
Bơm lấy mẫu không khí SO2, NO2, CO lưu lượng 0,5 - 2 lit/phút |
Cái |
18 |
1.3 |
Thiết bị lấy mẫu VOCs lưu lượng 0,05 - 0,5 lit/phút |
Cái |
4 |
1.4 |
Thiết bị lấy mẫu khí thải nguồn thải tỉnh |
Cái |
2 |
1.5 |
Thiết bị lấy mẫu bụi (TSP), Bộ tách lọc mẫu bụi PM10, PM2,5 |
Cái |
4 |
|
Thiết bị lấy mẫu môi trường nước |
|
|
1.6 |
Thiết bị lấy mẫu nước theo kiểu Vandom hoặc kiểu Kammerer (loại ngang) |
Cái |
2 |
1.7 |
Thiết bị lấy mẫu nước theo kiểu Vandom hoặc kiểu Kammerer (loại dọc) |
Cái |
2 |
1.8 |
Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động |
Cái |
1 |
1.9 |
Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích thông thường (kiểu gầu Ekman) |
Cái |
3 |
1.10 |
Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích theo tầng sâu (kiểu gầu Van Veem) tời cầm tay |
Cái |
4 |
1.11 |
Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nồi, thực vật nổi, độc vật đáy) |
Bộ |
4 |
|
Thiết bị lấy mẫu chất thải rắn và trầm tích |
|
|
1.12 |
Bộ lấy mẫu chất thải rắn |
Cái |
1 |
1.13 |
Khoan lấy mẫu đất |
Cái |
2 |
1.14 |
Cân kỹ thuật 2 số lẽ sử dụng tại hiện trường |
Cái |
3 |
|
Thiết bị đo nhanh tại hiện trường |
|
|
|
Môi trường không khí |
|
|
1.15 |
Máy đo độ ồn |
Cái |
4 |
1.16 |
Máy đo rung |
Cái |
3 |
1.17 |
Thiết bị đo cường độ ánh sáng |
Cái |
3 |
1.18 |
Thiết bị đo bức xạ mặt trời |
Cái |
3 |
1.19 |
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí |
Cái |
4 |
1.20 |
Thiết bị đo tốc độ gió |
Cái |
4 |
1.21 |
Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải |
Cái |
2 |
1.22 |
Thiết bị đo tia phóng xạ |
Cái |
2 |
1.23 |
Thiết bị đo nhanh cường độ điện từ trường tần số công nghiệp |
Cái |
2 |
1.24 |
Thiết bị đo nhanh cường độ điện từ trường tần số thấp |
Cái |
2 |
1.25 |
Máy đo bụi tổng số dạng điện tử hiện số |
Cái |
2 |
1.26 |
Thiết bị đo độ dẫn điện riêng |
Cái |
2 |
1.27 |
Thiết bị đo liều bức xạ |
Cái |
1 |
1.28 |
Thiết bị đo nhanh khí thải ống khói |
Cái |
3 |
1.29 |
Thiết bị đo nhanh không khí xung quanh |
Cái |
3 |
|
Môi trường nước |
|
|
1.30 |
Thiết bị đo lưu tốc dòng chày kênh hở |
Cái |
2 |
1.31 |
Thiết bị đo lưu lượng |
Cái |
2 |
1.32 |
Thiết bị đo nhiệt độ, pH |
Cái |
4 |
1.33 |
Thiết bị đo nhiệt độ, EC, TDS, Salt hiện trường |
Cái |
20 |
1.34 |
Thiết bị đo độ mặn liên tục |
Cái |
10 |
1.35 |
Thiết bị đo độ đục hiện trường |
Cái |
3 |
1.36 |
Thiết bị đo DO hiện trường |
Cái |
4 |
1.37 |
Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay |
Cái |
4 |
1.38 |
Thiết bị đo độ trong của nước |
Cái |
4 |
1.39 |
Thiết bị đo clo dư trong nước |
Cái |
4 |
1.40 |
Thiết bị đo khoảng cách |
Cái |
3 |
1.41 |
Máy đo suất liều phóng xạ gamma |
Cái |
2 |
1.42 |
Máy đo suất liều phóng xạ tia X và gamma độ nhạy cao |
Cái |
1 |
1.43 |
Máy đo hoạt độ phóng xạ Gamma |
Cái |
1 |
|
Thiết bị quan trắc tài nguyên nước |
|
|
1.44 |
Thiết bị đo độ sâu mực nước mặt |
Cái |
3 |
1.45 |
Thiết bị độ sâu mực nước ngầm |
Cái |
3 |
1.46 |
Bơm nước |
Cái |
2 |
1.47 |
Thiết bị đo mặt cắt |
Cái |
1 |
|
Thiết bị phụ trợ |
|
|
1.48 |
Máy định vị GPS |
Cái |
8 |
1.49 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
2 |
1.50 |
Phát phát điện 1,5kW |
Cái |
3 |
1.51 |
Máy tính xách tay đi hiện trường |
Cái |
4 |
1.52 |
Xe máy đi hiện trường |
Chiếc |
4 |
1.53 |
Thuyền lấy mẫu lưu động |
Chiếc |
2 |
1.54 |
Ca nô đi hiện trường lấy mẫu nước |
Chiếc |
1 |
1.55 |
Ca nô tại trạm quan trắc tự động liên tục |
Chiếc |
3 |
2 |
THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM |
|
|
|
Thiết bị xử lý mẫu |
|
|
2.1 |
Bếp phá mẫu COD |
Cái |
3 |
2.2 |
Tủ ấm phân tích BOD |
Cái |
4 |
2.3 |
Bộ xác định BOD |
Cái |
3 |
2.4 |
Máy sục khí phân tích BOD |
Cái |
3 |
2.5 |
Bộ lọc hút chân không loại 6 van dùng cho phân tích thông số TSS |
Cái |
3 |
2.6 |
Máy cất nước 2 lần tự động |
Cái |
2 |
2.7 |
Bể điều nhiệt (thể tích 50 lít) |
Cái |
2 |
2.8 |
Bể siêu âm (thể tích 50 lit) |
Cái |
2 |
2.9 |
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Cái |
1 |
2.10 |
Tủ lạnh sâu (nhiệt độ nhỏ nhất -21°C) |
Cái |
2 |
2.11 |
Tủ lạnh bảo quản mẫu sử dụng liên tục |
Cái |
3 |
2.12 |
Bộ cắt phenol, Xyanua, Sunfua |
Cái |
3 |
2.13 |
Bộ cô quay chân không |
Cái |
2 |
2.14 |
Bộ chiết soxhet |
Cái |
2 |
2.15 |
Tủ sấy loại to (thể tích 150 lit) |
Cái |
2 |
2.16 |
Máy ly tâm loại dung tích ống 50ml |
Cái |
3 |
2.17 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Cái |
3 |
2.18 |
Máy lắc đứng |
Cái |
2 |
2.19 |
Máy lắc ngang |
Cái |
2 |
2.20 |
Máy lắc phễu chiết |
Cái |
2 |
2.21 |
Cân phân tích 5 số lẽ |
Cái |
2 |
2.22 |
Cân phân tích 4 số lẽ |
Cái |
3 |
2.23 |
Cân kỹ thuật 2 số lẽ |
Cái |
3 |
2.24 |
Bơm chân không |
Cái |
3 |
2.25 |
Lò nung nhiệt độ max 1200°C |
Cái |
2 |
2.26 |
Tủ hút chân không |
Cái |
1 |
2.27 |
Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hoá chất, axit |
Cái |
4 |
2.28 |
Bộ chiết pha rắn 12 vị trí (bao gồm bơm chân không) |
Cái |
4 |
2.29 |
Bộ cô dung môi bằng Nitơ |
Cái |
1 |
2.30 |
Máy sinh khí Nitơ |
Cái |
2 |
2.31 |
Máy sinh khí Hidro |
Cái |
3 |
2.32 |
Máy nghiền mẫu khô |
Cái |
2 |
2.33 |
Bể cách thủy |
Cái |
1 |
2.34 |
Máy cất nước 2 lần có tích hợp Bộ trao đổi ion |
Cái |
2 |
2.35 |
Tủ mát bảo quản chất chuẩn |
Cái |
2 |
2.36 |
Cân sấy ẩm |
Cái |
2 |
2.37 |
Máy ly tâm lạnh dung tích ống 50ml |
Cái |
2 |
2.38 |
Máy nghiền ly tâm mẫu đất |
Cái |
2 |
2.39 |
Máy tách ẩm đất |
Cái |
2 |
2.40 |
Bộ pha khí chuẩn |
Cái |
2 |
2.41 |
Bộ cất đạm tự động |
Cái |
2 |
2.42 |
Lò phá mẫu bằng vi sóng |
Cái |
2 |
2.43 |
Hệ thống làm sạch và chuẩn bị mẫu cho phân tích thuốc trừ sâu |
Cái |
1 |
2.44 |
Máy rửa dụng cụ thí nghiệm |
Cái |
2 |
2.45 |
Hệ thống xử lý mẫu cho phân tích nước và nước thải |
Cái |
2 |
|
Thiết bị phân tích hóa lý |
|
|
2.46 |
Máy đo pH để bàn |
Cái |
3 |
2.47 |
Máy đo conductyvity/TDS/Salityni |
Cái |
3 |
2.48 |
Máy đo DO (Loại để bàn) |
Cái |
2 |
2.49 |
Thiết bị đo DO có cánh khuẩy sử dụng cho phân tích BOD |
Cái |
3 |
2.50 |
Thiết bị đo pH, Orp |
Cái |
2 |
2.51 |
Thiết bị đo độ đục |
Cái |
3 |
2.52 |
Thiết bị đo điện hóa đo Florua |
Cái |
3 |
2.53 |
Máy đo phổ cầm tay |
Cái |
2 |
2.54 |
Máy quang phổ tử ngoại khả biến UV - VIS |
Cái |
4 |
2.55 |
Máy quang kế ngọn lửa phân tích Na, K |
Cái |
1 |
2.56 |
Máy phân tích thủy ngân Hg cho mẫu lỏng (có Bộ lấy mẫu tự động) |
Cái |
1 |
2.57 |
Máy đo hoạt độ alpha/beta phòng thấp tự động. |
Cái |
2 |
2.58 |
Máy phân tích dòng chảy liên tục |
Cái |
1 |
2.59 |
Thiết bị phân tích đa nguyên tố đồng thời bằng huỳnh quang tia X |
Cái |
1 |
2.60 |
Máy sắc ký lỏng hiệu nâng cao HPLC |
Cái |
1 |
2.61 |
Máy sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS |
Cái |
1 |
2.62 |
Hệ thống sắc ký khí GC-ECD/NPD/FID, Bộ lấy mẫu khí pha hơi headspace |
Cái |
1 |
2.63 |
Máy quang phổ phát xạ nguyên tử (ICP-MS/MS) |
Cái |
1 |
2.64 |
Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS đo đồng thời nhiều nguyên tố |
Cái |
3 |
2.65 |
Hệ thống sắc ký ion dùng gel |
Cái |
1 |
2.66 |
Hệ thống sắc ký khí khối phổ 3 tử cực GC-MS/MS, Bộ giải hấp nhiệt |
Cái |
1 |
2.67 |
Máy phân tích AOX |
Cái |
1 |
2.68 |
Máy xác định hơi Hg trong không khí |
Cái |
1 |
2.69 |
Máy đo hàm lượng dầu mở bằng phổ hồng ngoại |
Cái |
1 |
2.70 |
Thiết bị kiểm định nhanh phế thải nhựa bằng XRF |
Bộ |
1 |
|
Thiết bị phân tích các chỉ tiêu vi sinh và quan trắc đa dạng sinh học |
|
|
2.71 |
Bộ đếm khuẩn lạc |
Bộ |
3 |
2.72 |
Tủ cấy vi sinh |
Cái |
3 |
2.73 |
Tủ ấm |
Cái |
4 |
2.74 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
4 |
2.75 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Cái |
2 |
2.76 |
Kính hiển vi |
Cái |
2 |
2.77 |
Máy định tính vi sinh vật |
Cái |
1 |
2.78 |
Máy định lượng vi sinh vật |
Cái |
1 |
|
Thiết bị phụ trợ |
|
|
2.79 |
Tủ hút khí độc |
Cái |
4 |
2.80 |
Tủ đựng hoá chất |
Cái |
3 |
2.81 |
Thùng bảo quản mẫu |
Cái |
5 |
2.82 |
Máy tính kết nối và điều khiển thiết bị |
Cái |
8 |
2.83 |
Máy tính xách tay |
Cái |
3 |
2.84 |
Máy hút bụi |
Cái |
2 |
2.85 |
Bộ tích điện UPS 20 KW |
Cái |
3 |
2.86 |
Máy phát điện 80KVA |
Cái |
1 |
2.87 |
Bơm nước tăng áp |
Cái |
2 |
2.88 |
Máy hút ẩm |
Cái |
9 |
2.89 |
Bàn phòng thí nghiệm |
Cái |
25 |
2.90 |
Bàn có bồn/chậu rửa |
Cái |
10 |
2.91 |
Phần mềm |
Bộ |
5 |
2.92 |
Màn hình thể hiện số liệu quan trắc và đặc điểm vị trí quan trắc |
Cái |
5 |
2.93 |
Hệ thống xử lý nước thải |
Cái |
2 |
2.94 |
Hệ thống xử lý khí thải |
Cái |
2 |
3 |
TRẠM QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG |
|
|
3.1 |
Trạm quan trắc môi trường không khí tự động cố định |
Trạm |
3 |
3.2 |
Trạm quan trắc môi trường nước mặt lục địa tự động cố định |
Trạm |
3 |
3.3 |
Trạm quan trắc môi trường nước biển ven bờ tự động cố định |
Trạm |
3 |
3.4 |
Trạm quan trắc môi trường không khí tự động di động |
Trạm |
2 |
3.5 |
Trạm quan trắc môi trường nước tự động di động |
Trạm |
2 |
3.6 |
Hệ thống máy chủ, kèm thiết bị phụ trợ |
Hệ thống |
2 |
IV |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
|
|
Thiết bị ứng phó sự cố tràn dầu |
|
|
1 |
Phao quây gần bờ |
Mét |
600 |
2 |
Bộ dây kéo phao |
Bộ |
6 |
3 |
Bộ neo cố định phao |
Bộ |
6 |
4 |
Hệ thống cô lập thu hồi dầu trên mặt nước đa năng |
Bộ |
1 |
5 |
Bơm hút dầu/chất bẩn |
Bộ |
2 |
6 |
Thùng chứa dầu/chất bẩn kéo dưới nước |
Cái |
5 |
7 |
Thùng chứa dầu/chất bẩn cơ động đặt trên bờ |
Cái |
5 |
8 |
Phao quây thấm dầu/chất bẩn đặt trên bờ |
Mét |
400 |
9 |
Máy xịt cao áp |
Cái |
5 |
|
Thiết bị phục vụ công tác lấy mẫu, kiểm tra hiện trường |
|
|
10 |
Thiết bị lấy mẫu nước |
Cái |
1 |
11 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
1 |
12 |
Thiết bị đo lưu lượng kênh hở |
Cái |
1 |
13 |
Bộ thiết bị lấy mẫu nước thải (bao gồm thùng chứa mẫu và tủ bảo quản mẫu) |
Bộ |
1 |
14 |
Máy in xách tay (gồm các thiết bị đi kèm máy) |
Cái |
1 |
|
|
||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
1 |
Máy định vị GPS |
Cái |
1 |
2 |
Bộ Flycam |
Bộ |
1 |
3 |
Máy bẫy ảnh |
Cái |
1 |
4 |
Máy đo chiều cao |
Cái |
1 |
5 |
Mô tô tuần tra bảo vệ rừng |
Chiếc |
1 |
6 |
Bộ máy quay phim, chụp ảnh |
Bộ |
1 |
II |
Thanh tra pháp chế |
|
|
1 |
Máy ghi âm |
Cái |
1 |
2 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
III |
Phòng cháy, chữa cháy rừng |
|
|
1 |
Máy cát thực bì |
Cái |
1 |
2 |
Máy cưa xăng |
Cái |
1 |
3 |
Máy bơm nước công suất nhỏ |
Cái |
1 |
4 |
Máy bơm nước công suất lớn |
Cái |
1 |
5 |
Máy thổi gió đeo vai |
Cái |
1 |
6 |
Máy thổi gió cầm tay |
Cái |
1 |
7 |
Loa máy tuyên truyền |
Bộ |
1 |
IV |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
1 |
Tủ hút khí độc không đường ống |
Cái |
1 |
2 |
Máy ly tâm để bàn |
Cái |
1 |
3 |
Bể rửa siêu âm |
Cái |
1 |
4 |
Máy gia nhiệt khô Dry Block Heater Mỹ |
Cái |
1 |
5 |
Máy PCR thường |
Cái |
1 |
6 |
Bộ điện di + phụ kiện |
Bộ |
1 |
7 |
Máy ly tâm lạnh |
Cái |
1 |
8 |
Bàn đọc UV |
Cái |
1 |
9 |
Máy lắc ống nghiệm |
Cái |
1 |
10 |
Máy cất nước 2 lần |
Cái |
1 |
11 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
1 |
12 |
Tủ sấy dụng cụ |
Bộ |
1 |
13 |
Buồng cấy vi khuẩn |
Bộ |
1 |
14 |
Kính cản tia UV cá nhân |
Cái |
1 |
15 |
Thiết bị phân tích môi trường |
Bộ |
1 |
16 |
Kính hiển vi Olympus |
Cái |
1 |
17 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Cái |
1 |
18 |
Tủ ấm nuôi cấy vi sinh |
Bộ |
1 |
19 |
Máy đo PH để bàn |
Cái |
1 |
20 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Cái |
1 |
21 |
Máy dập mẫu vi sinh |
Cái |
1 |
22 |
Kính hiển vi soi nổi |
Cái |
1 |
23 |
Máy đổ Paraphine |
Cái |
1 |
24 |
Cân kỹ thuật |
Cái |
1 |
V |
Ban Quản lý Cảng Cá |
|
|
1 |
Cano |
Chiếc |
1 |
VI |
Chi cục Thủy sản |
|
|
1 |
Thước dây Cuộn (sợi bố) |
Cuộn |
1 |
2 |
Thước Cuộn (kim loại) |
Cuộn |
1 |
3 |
Đồng hồ đo độ nghiêng tàu |
Cái |
1 |
4 |
Đồng hồ đo tốc độ gió |
Cái |
1 |
5 |
Thiết bị đo cường độ âm thanh |
Bộ |
1 |
6 |
Thiết bị đo cường độ ánh sáng |
Bọ |
1 |
7 |
Máy siêu âm đo độ dày tôn vỏ |
Cái |
1 |
8 |
Thiết bị đo tốc độ tàu |
Bộ |
1 |
9 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
1 |
10 |
Búa kiểm tra |
Cái |
1 |
11 |
Thước lá mỏng |
Cái |
1 |
12 |
Thước lá dẹt |
Cái |
1 |
13 |
Thước đo mối hàn |
Cái |
1 |
14 |
Đồng hồ so |
Cái |
1 |
15 |
Đồng hồ đo vòng tua máy kiểu cơ hoặc kiểu từ |
Cái |
1 |
16 |
Đồng hồ đo nhiệt độ nước |
Cái |
1 |
17 |
Đồng hồ đo nhiệt độ khí xả |
Cái |
1 |
18 |
Thiết bị đo độ khói |
Bộ |
1 |
19 |
Bộ đồ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
1 |
20 |
Thước cặp |
Cặp |
1 |
21 |
Panme đo ngoài |
Cái |
1 |
22 |
Panme đo trong |
Cái |
1 |
23 |
Thiết bị đo điện |
Bộ |
1 |
24 |
Máy đo quang phổ để bàn |
Cái |
1 |
25 |
Máy PCR cầm tay Pockit micro Plus |
Cái |
1 |
26 |
Máy thông tin liên lạc |
Cái |
1 |
VII |
Ban Quản lý rừng phòng hộ |
|
|
1 |
Máy thổi gió đeo vai |
Cái |
4 |
2 |
Máy cắt thực bì |
Cái |
4 |
3 |
Máy cưa xăng mini |
Cái |
3 |
4 |
Máy định vị GPS |
Cái |
6 |
5 |
Bảo hộ chữa cháy |
Bộ |
2 |
6 |
Bàn dập lửa |
Cái |
2 |
7 |
Dao phát cán dài |
Cái |
2 |
8 |
Ống nhòm |
Cái |
2 |
9 |
Máy bơm chữa cháy |
Cái |
2 |
10 |
Cuộn vòi chữa cháy |
Cuộn |
2 |
11 |
Bình cứu hỏa xách tay |
Cái |
2 |
12 |
Dụng cụ cắt |
Bộ |
2 |
13 |
Dụng cụ cào và đào |
Bộ |
2 |
14 |
Dụng cụ phun nước |
Bộ |
2 |
15 |
Bình bơm đeo vai |
Cái |
2 |
16 |
Bộ đàm |
Bộ |
3 |
17 |
Ống nhòm hồng ngoại ban đêm |
Cái |
2 |
18 |
Kéo cắt cành trên cao |
Cái |
2 |
19 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
2 |
20 |
Máy bẫy ảnh |
Cái |
2 |
21 |
Xe máy đi tuần tra bảo vệ rừng |
Chiếc |
2 |
22 |
Bình xịt ô xy |
Bình |
1 |
23 |
Trạm phát sóng + Bộ đàm |
Trạm |
1 |
VIII |
Chi cục trồng trọt và BVTV |
|
|
1 |
Hệ thống bẫy côn trùng |
Hệ thống |
1 |
2 |
Kính hiển vi kết nối máy tính |
Cái |
1 |
3 |
Lồng nuôi côn trùng |
Cái |
1 |
4 |
Bộ rây |
Bộ |
1 |
5 |
Que Quicktest lùn sọc đen |
Cái |
1 |
6 |
Tủ lưu, bảo quản mẫu |
Cái |
1 |
7 |
Máy đo PH cầm tay |
Cái |
1 |
8 |
Bộ dụng cụ lấy mẫu đất |
Bộ |
1 |
9 |
Máy đo hàm lượng NPK trong đất, độ PH, độ ẩm |
Cái |
1 |
|
|
||
1 |
Hệ thống máy chủ sản xuất chương trình |
Bộ |
4 |
2 |
Ổ cứng Máy chủ lưu trữ |
Chiếc |
200 |
3 |
Hệ thống lưu trữ trung tâm |
Bộ |
2 |
4 |
Máy tính dựng hình |
Bộ |
10 |
5 |
Máy tính đồ họa |
Bộ |
3 |
6 |
Hệ thống trường quay ảo |
Bộ |
2 |
7 |
Bộ nhắc lời |
Bộ |
4 |
8 |
Máy quay phim |
Cái |
4 |
9 |
Hệ thống máy chủ ảo hóa |
Bộ |
14 |
10 |
Máy tính trạm ảo hóa |
Bộ |
50 |
11 |
Bộ lưu điện UPS |
Hệ thống |
15 |
12 |
Bộ switch |
Bộ |
30 |
13 |
Mixer âm thanh |
Cái |
11 |
14 |
Micro các loại |
Cái |
12 |
15 |
Máy tính chuyên dùng khác |
Bộ |
4 |
16 |
Loa kiểm âm |
Bộ |
4 |
17 |
Hệ thống âm thanh phim trường |
Bộ |
3 |
18 |
Mixer hình |
Cái |
6 |
19 |
Máy tính phục vụ thu phát sóng và phần mềm |
Bộ |
15 |
20 |
Loa kiểm thính |
Bộ |
5 |
21 |
Máy quay phim trường |
Cái |
8 |
22 |
Bộ điều khiển Camera |
Bộ |
8 |
23 |
Ống kính máy quay phim |
Chiếc |
8 |
24 |
Máy quay phim lưu động và phụ kiện |
Bộ |
25 |
25 |
Pin Camera, Bộ sạc |
Cái |
30 |
26 |
Thẻ nhớ các loại |
Cái |
30 |
27 |
Đầu đọc thẻ |
Cái |
30 |
28 |
Đèn cho camera lưu động |
Cái |
30 |
29 |
Bộ liên lạc intercom |
Bộ |
5 |
30 |
Tai nghe |
Chiếc |
8 |
31 |
Màn hình |
Chiếc |
15 |
32 |
Tivi kiểm tra tín hiệu |
Chiếc |
15 |
33 |
Radio kiểm tra sóng |
Chiếc |
5 |
34 |
Bộ Flycam |
Bộ |
2 |
35 |
Cầu quay phim |
Bộ |
2 |
36 |
Cáp video, Jack |
Cuộn |
10 |
37 |
Cáp tiếng, Jack |
Cuộn |
10 |
38 |
Máy phát hình (Digital), hệ thống ang ten |
HT |
1 |
39 |
Máy phát thanh FM, hệ thống anten |
HT |
3 |
40 |
Máy điều hòa công suất lớn |
Bộ |
4 |
41 |
Đèn trường quay |
HT |
4 |
42 |
Bộ làm chậm |
Bộ |
3 |
43 |
Máy ghi âm |
Cái |
25 |
44 |
Bộ ray camera cho phim trường |
Bộ |
2 |
45 |
Bộ chia hình |
Bộ |
8 |
46 |
Bộ chia tiếng |
Bộ |
1 |
47 |
Bộ ghép hình tiếng |
Bộ |
8 |
48 |
Bộ thu phát quang HD |
Bộ |
5 |
49 |
Pass Panel đấu nối |
Bộ |
8 |
50 |
Bộ chuyển đổi tín hiệu |
Bộ |
3 |
51 |
Bộ Bàn |
Bộ |
30 |
52 |
Bộ Tủ rack |
Bộ |
10 |
53 |
Bộ Máy phát điện |
Bộ |
4 |
|
|
||
1 |
Máy chụp ảnh |
Cái |
2 |
2 |
Máy ghi âm |
Cái |
2 |
3 |
Máy quay phim |
Bộ |
2 |
4 |
Bộ âm thanh loa máy |
Bộ |
2 |
|
|
||
1 |
Máy quay phim |
Bộ |
1 |
2 |
Máy chụp ảnh |
Cái |
1 |
3 |
Máy ghi âm |
Cái |
1 |
|
|
||
1 |
Panme đo ngoài |
Bộ |
2 |
2 |
Panme đo trong |
Bộ |
4 |
3 |
Thước cặp điện tử |
Bộ |
2 |
4 |
Thiết bị đo khoảng cách |
Bộ |
2 |
5 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cai |
3 |
|
|
||
I |
Văn Phòng Sở |
|
|
1 |
Thiết bị định vị GPS cầm tay |
Cái |
1 |
2 |
Máy đo xa khoảng cách |
Cái |
1 |
3 |
Máy đo độ dày kim loại |
Cái |
1 |
4 |
Súng bắn bê tông |
Cái |
1 |
5 |
Máy chụp ảnh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
6 |
Máy quay phim |
Cái |
1 |
7 |
Thiết bị âm thanh |
Cái |
2 |
II |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng |
|
|
1 |
Máy siêu âm bê tông |
Bộ |
2 |
2 |
Máy kéo nén 100 tấn điều khiển tự động bằng máy tính PC |
Cái |
2 |
3 |
Máy định vị cốt thép |
Bộ |
2 |
4 |
Búa thử độ cứng bê tông cầm tay |
Bộ |
3 |
5 |
Máy nén bê tông điện tử hiển thị số 2000KN điều khiển tự động |
Cái |
2 |
6 |
Máy cắt mẫu bê tông |
Cái |
4 |
7 |
Bộ thí nghiệm xác định giới hạn chảy của đất |
Cái |
5 |
8 |
Thước kẹp điện tử 300mm |
Cái |
5 |
9 |
Máy khoan rút lõi bê tông |
Cái |
4 |
10 |
Bộ mũi khoan kim cương phù hợp và đồng bộ với máy khoan DK-6DS |
Bộ |
5 |
11 |
Tủ sấy 110 lít |
Cái |
3 |
12 |
Cân điện tử 15kg x 0,5g |
Cái |
7 |
13 |
Cân điện tử 6kg x 0,1 g |
Cái |
7 |
14 |
Cân điện tử 300g x 0,001 g |
Cái |
7 |
15 |
Cân điện tử 6000g x 0,01 g |
Cái |
7 |
16 |
Đầu đo chuyển vị có dải do đến 20mm, kèm theo cáp kết nối 5m để kết nối đầu đo với Bộ phận thu nhận, chuyển đổi và xử lý dữ liệu |
Cái |
5 |
17 |
Đầu đo chuyển vị có dài đo đến 50mm, kèm theo cáp kết nối 5m để kết nối dầu đo với Bộ phận thu nhận, chuyển đổi và xử lý dữ liệu |
Cái |
5 |
18 |
Máy chính (Bộ phận thu nhận và xử lý số liệu) và phần mềm hiển thị các phép đo biến dạng, chuyển vị |
Bộ |
3 |
19 |
Máy dàn vữa xi măng tiêu chuẩn |
Cái |
7 |
20 |
Máy mài mòn bê tông, gạch Block, gạch bê tông tự chèn |
Cái |
7 |
21 |
Máy thử uốn/nén xi măng tự động hiển thị tự động kết nối và điều khiển máy tính PC |
Bộ |
7 |
22 |
Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng |
Cái |
7 |
23 |
Thùng hấp mẫu xi măng |
Cái |
7 |
24 |
Máy trộn vữa xi măng tiêu chuẩn |
Cái |
7 |
25 |
Máy nén CBR 50KN đa tốc độ tự động hiển thị điện tử |
Bộ |
3 |
26 |
Máy thử độ mài mòn |
Bộ |
5 |
27 |
Bộ kim lún nhựa đường tự động |
Bộ |
7 |
28 |
Thiết bị đo độ hóa mềm của nhựa đường bằng phương pháp vòng bi |
Bộ |
5 |
29 |
Bộ dụng cụ xác định khối lượng riêng của bê tông, nhựa |
Cái |
5 |
30 |
Máy ly tâm tách nhựa |
Cái |
2 |
31 |
Máy đầm MARSHALL tự động |
Bộ |
5 |
32 |
Bình ổn nhiệt Marshall hiển thị điện tử, điều khiển kỹ thuật số |
Cái |
7 |
33 |
Lò nung 1.200°C |
Cái |
7 |
34 |
Máy đo điện trở đất |
Bộ |
7 |
35 |
Máy cắt thép |
ch |
7 |
36 |
Bộ xác định đương lượng cát |
Bộ |
7 |
37 |
Máy cắt đất 2 tốc độ |
Bộ |
5 |
38 |
Máy nén tam liên |
Bộ |
4 |
39 |
Kích đùn mẫu |
Bộ |
10 |
40 |
Bộ đo E bằng tấm ép tĩnh |
Bộ |
7 |
41 |
Bộ cần Benkenman |
Bộ |
7 |
42 |
Kích ép cọc 300T |
Bộ |
5 |
43 |
Bộ giá thử kéo cáp dùng trên máy kéo thép WA- 1000C |
Bộ |
7 |
44 |
Bộ ngàm kẹp kéo bulong từ M10-M30mm |
Bộ |
10 |
45 |
Thiết bị đo lực căng cáp cầm tay |
Cái |
3 |
46 |
Máy siêu âm chiều dày ống thép |
Cái |
5 |
47 |
Dụng cụ xác định khả năng thấm nước của gạch |
Bộ |
7 |
48 |
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
3 |
49 |
Thiết bị định vị GPS cầm tay |
Cái |
5 |
50 |
Thiết bị siêu âm kiểm tra khuyết tật thép, mối hàn |
Cái |
2 |
51 |
Bàn run mẫu Bê tông |
Cái |
7 |
52 |
Máy trộn bê tông |
Cái |
5 |
53 |
Máy thử nhớt nhựa đường |
Cái |
3 |
54 |
Thiết bị đo nhiệt độ bắt lửa của nhựa đường |
Cái |
10 |
55 |
Máy đô độ dãn dài nhựa đường |
Cái |
7 |
56 |
Máy siêu âm cọc khoan nhồi |
Cái |
2 |
57 |
Máy kiểm tra độ nguyên dạng cọc |
Cái |
2 |
58 |
Máy phát điện |
Cái |
5 |
59 |
Máy chụp ảnh kỹ thuật số |
Cái |
3 |
60 |
Bộ thiết bị thí nghiệm bentonite |
Bộ |
2 |
61 |
Thiết bị thử độ chống thấm nước của Bê tông |
Bộ |
2 |
62 |
Thiết bị đo hàm lượng bọt khí của bê tông |
Bộ |
2 |
63 |
Máy thí nghiệm vải địa kỹ thuật |
Bộ |
2 |
64 |
Bộ dụng cụ chuẩn bị mẫu vải địa kỹ thuật |
Bộ |
2 |
65 |
Tủ sấy 100 lít |
Cái |
2 |
66 |
Cân điện tử 15kg x 0.5g |
Cái |
3 |
67 |
Máy lắc sàng rây đa năng |
Cái |
2 |
68 |
Máy thí nghiệm nén 3 trục |
Cái |
2 |
69 |
Máy thí nghiệm nén CBR hiện trường |
Bộ |
2 |
70 |
Máy đầm CBR/Protor tự động |
Bộ |
2 |
71 |
Bộ thí nghiệm cắt cảnh đất trong hố khoan |
Bộ |
2 |
72 |
Bộ kích nén tĩnh cọc 120T |
Cái |
2 |
73 |
Thiết bị nén 3 cạnh ống cống |
Cái |
2 |
74 |
Thiết bị chưng cất nhũ tương |
Bộ |
2 |
75 |
Thiết Bị Xác Định Hàm Lượng Paraphin |
Bộ |
2 |
76 |
Thiết bị xác định hàm lượng nước trong nhựa |
Bộ |
2 |
77 |
Thiết bị xác định độ bền uốn gạch ốp lát |
Bộ |
2 |
78 |
Thiết bị thử độ bền rạn men gạch Ceramic |
Bọ |
2 |
79 |
Máy xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch |
Bộ |
2 |
80 |
Máy xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men |
Bộ |
2 |
81 |
Bể thử sốc nhiệt khô gạch CERAMIC |
Bộ |
2 |
82 |
Bể thử sốc nhiệt ướt gạch CERAMIC |
Bộ |
2 |
83 |
Thiết bị xác định hệ số dãn nở nhiệt đài |
Bộ |
2 |
84 |
Thiết bị xác định hệ số dãn nở ẩm gạch Ceramic |
Bộ |
2 |
85 |
Thiết Bị Thử Độ Bám Dính |
Bộ |
2 |
|
|
||
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
2 |
Máy hủy tài liệu |
Cái |
1 |
|
|
||
1 |
Hệ thống biểu quyết không dây (bao gồm nút bấm biểu quyết và các thiết bị đi kèm vận hành hệ thống) |
Hệ thống |
1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
A |
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
|
|
1 |
Trung tâm VHTT-TDTT |
|
|
1 |
Bộ dựng hình, bộ dựng phát thanh |
Bộ |
2 |
2 |
Máy tính dựng âm thanh |
Bộ |
1 |
3 |
Hệ thống thu - truyền phát thanh trực tuyến |
Bộ |
1 |
4 |
Máy quay phim các loại |
Bộ |
5 |
5 |
Máy quay phim lưu động |
Cái |
2 |
6 |
Tháp Anten |
Cái |
1 |
7 |
Máy phát sóng FM |
Cái |
2 |
8 |
Hệ thống cột phát sóng tam giác |
Bộ |
1 |
9 |
Máy ghi âm |
Cái |
1 |
10 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
2 |
11 |
Ổ cứng ngoài |
Cái |
2 |
12 |
Bộ dựng hình phi tuyến |
Bộ |
1 |
13 |
Thẻ nhớ các loại |
Cái |
6 |
14 |
Bộ phát mã điều khiển |
Bộ |
2 |
15 |
Máy tăng âm truyền hình |
Cái |
1 |
16 |
Khối công suất nguồn |
Cái |
1 |
17 |
Máy phát điện |
Cái |
1 |
18 |
Hệ thống Fi đơ, chấn tử phát sóng FM |
Bộ |
2 |
19 |
Micro các loại |
Cái |
2 |
20 |
Mixer các loại |
Cái |
2 |
21 |
Bộ âm thanh loa máy |
Bộ |
2 |
22 |
Cắt lọc sét |
Cái |
1 |
23 |
Đèn quay phim |
Cái |
3 |
24 |
Tai nghe kiểm thính |
Cái |
1 |
25 |
Máy điều hòa nhiệt độ (loại dùng liên tục cho phòng đặt thiết bị) |
Cái |
1 |
II |
Trung tâm Môi trường đô thị |
|
|
1 |
Máy ủi |
Chiếc |
3 |
2 |
Máy xúc |
Chiếc |
2 |
III |
Thành đoàn |
|
|
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
IV |
Đài Phát thanh truyền hình và các trạm phát lại |
|
|
1 |
Bộ dựng hình phi tuyến |
Bộ |
1 |
2 |
Máy quay phim |
Cái |
2 |
3 |
Bộ máy vi tính sản xuất chương trình |
Bộ |
3 |
4 |
Đầu dựng phim |
Cái |
1 |
5 |
Máy phát sóng FM công suất 200W |
Cái |
4 |
6 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
2 |
V |
Phòng Văn hóa thông tin |
|
|
1 |
Máy ảnh |
Cái |
3 |
2 |
Máy đo âm thanh |
Cái |
2 |
3 |
Máy đo ánh sáng |
Cái |
2 |
4 |
Máy ghi âm |
Cái |
3 |
5 |
Máy vi tính dựng hình, dựng phát thanh |
Bộ |
2 |
6 |
Máy quay phim |
Cái |
2 |
7 |
Máy phát sóng FM |
Cái |
I |
8 |
Bộ âm thanh loa máy |
Bộ |
1 |
VI |
Phòng Tài nguyên và môi trường |
|
|
1 |
Máy định vị cầm tay GPS |
Cái |
27 |
2 |
Máy GPS 2 tần số |
Cái |
1 |
3 |
Máy đo toàn đạc điện tử |
Bộ |
2 |
4 |
Máy ảnh |
Cái |
1 |
VII |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
|
|
1 |
Cân tải trọng lưu động |
Cái |
1 |
2 |
Tivi |
Cái |
1 |
3 |
Máy ảnh |
Cái |
1 |
4 |
Súng bắn bê tông |
Cái |
1 |
5 |
Máy đo độ chặt của đất |
Cái |
1 |
6 |
Xe đo chiều dài đường |
Cái |
1 |
7 |
Máy đo khoảng cách bằng Laser |
Cái |
1 |
8 |
Thước kẹp điện tử |
Cái |
1 |
9 |
Máy đo toàn đạc điện tử |
Cái |
1 |
10 |
Máy thủy bình |
Cái |
1 |
11 |
Máy phản quang |
Cái |
1 |
VIII |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
1 |
Hệ thống máy chủ và mạng nội bộ |
Hệ thống |
1 |
B |
UBND các xã |
|
|
1 |
Máy phát sóng FM |
Bộ |
2 |
2 |
Hệ thống truyền thanh không dây |
Bộ |
1 |
3 |
Đài FM |
Bộ |
1 |
4 |
Máy ảnh |
Cái |
2 |
5 |
Máy phát điện công suất lớn |
Cái |
1 |
6 |
Máy bơm phòng cháy chữa cháy cỡ lớn |
Cái |
1 |
7 |
Máy bơm phòng cháy chữa cháy cỡ nhỏ |
Cái |
1 |