ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 529/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 16
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 223/TTr-SCT ngày 08/3/2022 về việc phê duyệt các
quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
áp dụng trên địa bàn tỉnh (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Dịch vụ công trực
tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDNT;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 529/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
2
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
- Mã số TTHC:
2.000674.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải
lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương
a) Đối với trường hợp cấp mới,
hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số 7 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao giấy tờ chứng minh
đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh theo quy
định tại Khoản 5 Điều 16 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Bản kê cơ sở vật chất kỹ
thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu theo quy định tại Khoản 2 và 3 Điều 16 Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 13 Điều
1 Nghị định số 95/2021/NĐ-CP), kèm theo các tài liệu chứng minh;
- Danh sách hệ thống phân phối
xăng dầu của thương nhân theo quy định tại Khoản 4 Điều 16 Nghị định số
83/2014/NĐ-CP (được sửa đổi bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số
95/2021/NĐ-CP), kèm theo các tài liệu chứng minh;
- Bản gốc văn bản xác nhận của
thương nhân cung cấp xăng dầu cho tổng đại lý có thời hạn tối thiểu một (01)
năm, trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu.
b) Trường hợp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hết hiệu lực thi hành, thương
nhân phải lập hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới quy định tại điểm a khoản
3 Điều 17 Nghị định 83/2014/NĐ-CP gửi về cơ quan có thẩm quyền trước ít nhất
30 ngày làm việc, trước khi Giấy xác nhận hết hiệu lực
|
01
|
Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
01
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ:
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung
(trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
- Trường hợp doanh nghiệp
không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo
cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến
hành thẩm định: Chuyên viên tiến hành thẩm định để cấp phép hoặc từ chối cấp
phép, hoàn thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
20
|
- Biên bản thẩm định
- Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ
sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ
|
5
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
2
|
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý Thương mại, Văn
phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Đóng dấu chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
|
0.5
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0.5
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
2. Thủ tục
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng
dầu
- Mã số TTHC:
2.000666.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
* Nhận hồ sơ, quét tài liệu,
tải lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương.
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa
đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số
7 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 83/2014/Đ-CP;
- Bản gốc Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu đã được cấp;
- Các tài liệu chứng minh yêu
cầu bổ sung, sửa đổi.
|
01
|
Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
01
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ:
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung
(trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
- Trường hợp doanh nghiệp
không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo
cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến
hành thẩm định hồ sơ
Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn
thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Cấp sửa
đổi, bổ sung lần thứ ...)
|
20
|
- Biên bản thẩm định (nếu có)
- Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Cấp bổ sung, sửa đổi lần thứ ...)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ
sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ
|
5
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
2
|
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý Thương mại, Văn
phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Đóng dấu chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
|
0,5
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0,5
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Cấp bổ sung, sửa đổi lần thứ ...)
|
3. Thủ tục
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
- Mã số TTHC:
2.000664.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
*Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải
lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương.
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số 7 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Bản gốc hoặc bản sao Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (nếu có).
|
01
|
Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
01
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ:
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung
(trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
- Trường hợp doanh nghiệp
không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo
cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến
hành thẩm định Chuyên viên tiến hành hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần
thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Cấp lại lần thứ ...)
|
20
|
- Biên bản thẩm định (nếu có)
- Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Cấp lại lần thứ ...)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ
sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ
|
5
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
2
|
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý Thương mại, Văn
phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Đóng dấu chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
|
0,5
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0,5
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Cấp lại lần thứ ...)
|
4. Thủ tục
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
- Mã số TTHC: 2.000673.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
*Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải
lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương.
Hồ sơ 01 bộ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 9 tại Phụ lục kèm theo
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp;
- Bản sao giấy tờ chứng minh
đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh theo quy
định tại Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Bản kê cơ sở vật chất kỹ
thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu theo quy định tại Khoản 15 Điều 1 Nghị định
số 95/2021/NĐ-CP, kèm theo các tài liệu chứng minh;
- Bản gốc văn bản xác nhận của
thương nhân cung cấp xăng dầu cho đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm,
trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu.
|
01
|
Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
01
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ:
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung
(trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
- Trường hợp doanh nghiệp
không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo
cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến
hành thẩm định
Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn
thiện Biên bản thẩm định, soạn thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
20
|
- Biên bản thẩm định - Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ
sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ
|
5
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
2
|
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý Thương mại, Văn
thư Sở
|
Chuyên viên
|
Đóng dấu chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
|
0,5
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0,5
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
5. Thủ tục
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
- Mã số TTHC:
2.000669.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
*Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải
lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương.
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa
đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 9 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Bản gốc Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu đã được cấp;
- Các tài liệu chứng minh yêu
cầu bổ sung, sửa đổi.
|
01
|
Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
01
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ:
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung
(trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
- Trường hợp doanh nghiệp
không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo
cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến
hành thẩm định
Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn
thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Cấp sửa đổi, bổ
sung lần thứ...)
|
20
|
- Biên bản thẩm định (nếu có)
- Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ
sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ
|
5
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
2
|
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý Thương mại, Văn
phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Đóng dấu chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
|
0,5
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0,5
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...)
|
6. Thủ tục
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
- Mã số TTHC:
2.000672.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
*Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải
lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương.
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 9 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Bản gốc hoặc bản sao Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (nếu có).
|
01
|
Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
01
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ:
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung
(trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
- Trường hợp doanh nghiệp
không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo
cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến
hành thẩm định
Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn
thảo Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Cấp lại lần thứ...)
|
20
|
- Biên bản thẩm định (nếu có)
- Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Cấp lại lần thứ...)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ
sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ
|
5
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
2
|
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý Thương mại, Văn
phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Đóng dấu chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
|
0,5
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0,5
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Cấp lại lần thứ...)
|
7. Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
- Mã số TTHC:
2.000648.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
*Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải
lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương.
a) Đối với trường hợp cấp mới,
hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo
Nghị định số 95/2021/NĐ-CP;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp của thương nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu;
- Bản kê trang thiết bị của cửa
hàng bán lẻ xăng dầu theo quy định tại Khoản 3 Điều 24 Nghị định số
83/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 18 Điều 1 Nghị định
số 95/2021/NĐ-CP) và tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa
hàng bán lẻ xăng dầu;
- Bản sao chứng chỉ hoặc giấy
tờ tương đương về đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý và nhân viên cửa hàng
theo quy định tại Khoản 4 Điều 24 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP;
- Bản sao văn bản xác nhận
cung cấp hàng cho các cửa hàng xăng dầu của thương nhân cung cấp;
- Bản sao giấy tờ pháp lý chứng
minh quyền sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm ( 5) năm trở lên của
thương nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận
b) Trường hợp Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hết hiệu lực thi hành, thương nhân phải
lập hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới quy định tại điểm a khoản 2 Điều 25
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP và khoản 20 Điều 1 Nghị định số 95/2021/NĐ-CP và gửi
về cơ quan có thẩm quyền trước ít nhất ba mươi (30) ngày làm việc, trước khi
Giấy chứng nhận hết hiệu lực. Trường hợp cửa hàng xăng dầu không xây mới hoặc
cải tạo mở rộng, hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận khi hết hiệu lực thi
hành không bao gồm tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa hàng
bán lẻ xăng dầu.
|
0,5
|
Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ:
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung
(trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
- Trường hợp thương nhân không
đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo
lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến
hành thẩm định
Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, hoàn thiện Biên bản thẩm định, soạn
thảo Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
15
|
- Biên bản thẩm định
- Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ
sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ
|
2
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
1
|
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý Thương mại, Văn
phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Đóng dấu chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
|
0,5
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ
|
0,5
|
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
8. Thủ tục
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
- Mã số TTHC:
2.000645.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
*Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải
lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương.
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa
đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP;
- Bản gốc Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu đã được cấp;
- Các tài liệu chứng minh yêu
cầu bổ sung, sửa đổi.
|
0,5
|
Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ:
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung
(trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
- Trường hợp thương nhân
không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo
cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến
hành thẩm định
Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn
thảo Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Cấp sửa đổi, bổ
sung lần thứ...)
|
15
|
- Biên bản thẩm định (nếu có)
- Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ
sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ
|
2
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
1
|
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý Thương mại, Văn
phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Đóng dấu chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
|
0,5
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0,5
|
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...)
|
9. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
- Mã số TTHC:
2.000647.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
*Nhận hồ sơ, quét tài liệu, tải
lên phần mềm và chuyển hồ sơ về Sở Công Thương.
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo
Nghị định số 95/2021/NĐ-CP;
- Bản gốc hoặc bản sao Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu đã được cấp (nếu có);
|
0,5
|
Theo thành phần hồ sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên kiểm tra danh mục
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên
viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong
vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
- Trường hợp thương nhân
không đáp ứng được điều kiện theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo
cáo lãnh đạo phòng có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến
hành thẩm định
Chuyên viên tiến hành hành thẩm
định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép, soạn
thảo Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Cấp lại lần thứ...)
|
15
|
- Biên bản thẩm định (nếu có)
- Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu (Cấp lại lần thứ...)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xác nhận lại kết quả xử lý hồ
sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ
|
2
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ
|
1
|
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý Thương mại, Văn
phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Đóng dấu chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
|
0,5
|
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công,
XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
|
0,5
|
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Cấp lại lần thứ...)
|