ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 526/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 04 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH
PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp
luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến
độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua các dự án cần thu hồi
đất năm 2023, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án quá
03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 09/02/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 80/TTr-STNMT ngày 01/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước với những nội
dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Chi tiết tại Phụ
lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023: Năm 2023, thành phố Đồng Xoài không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 của thành phố Đồng Xoài được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị
sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc giao
đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với
các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật
có liên quan.
b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển mục đích sử
dụng đất đối với các dự án có đất lúa theo đúng quy định sau khi được phân bổ
chỉ tiêu và Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết chuyển mục đích đất
lúa.
c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thành phố Đồng
Xoài triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
d) Chịu trách nhiệm về tính chính xác đối với toàn
bộ nội dung kèm theo hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Xoài có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân
thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chỉ
tiêu đất lúa, Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Xoài lập danh mục các dự án có đất
lúa (bao gồm 09 dự án đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023) và gửi về Sở
Tài nguyên và Môi trường để thẩm định, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa trong kỳ họp gần
nhất để thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định.
d) Tổ chức thực hiện đấu giá theo đúng kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan. Đối
với các khu vực đấu giá thuộc trường hợp sắp xếp lại theo Nghị định số
167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý
tài sản công và Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính
phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công đề nghị Ủy ban nhân dân thành
phố Đồng Xoài tiếp tục lập phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất và trình Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước khi thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng
đất theo quy định.
đ) Chịu trách nhiệm và giải quyết các khiếu nại của
người dân liên quan đến các trường hợp đã được phê duyệt đất ở và đã chuyển mục
đích sử dụng sang đất ở theo bản đồ kế hoạch năm 2022 mà bản đồ kế hoạch năm
2023 đã được lược bỏ. Chịu trách nhiệm đối với việc đăng ký nhu cầu và chuyển mục
đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm
bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định;
không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.
e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
g) Đến quý III năm 2023, gửi báo cáo kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất
năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị
chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa Thể thao và
Du lịch, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý Dự án
Đầu tư Xây dựng tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Đồng Xoài và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 39).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH
PHỐ ĐỒNG XOÀI
(Kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tân Phú
|
Phường Tân Thiện
|
Phường Tân Đồng
|
Phường Tân Xuân
|
Phường Tân Bình
|
Phường Tiến Thành
|
Xã Tiến Hưng
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN (1+2+3)
|
|
16.771,21
|
958,99
|
358,24
|
788,06
|
1.006,17
|
522,12
|
2.571,33
|
5.005,25
|
5.561,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.232,97
|
168,55
|
76,34
|
512,40
|
743,52
|
181,36
|
2.008,75
|
3.826,76
|
4.715,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,29
|
|
|
0,80
|
4,02
|
|
1,80
|
5,50
|
2,17
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
23,97
|
|
6,44
|
1,98
|
2,80
|
|
1,51
|
1 1.24
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
12.020,64
|
168,55
|
59,67
|
506,74
|
714,22
|
167,57
|
1.973,31
|
3.774,99
|
4.655,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
118,84
|
|
10,23
|
2,88
|
22,49
|
13,79
|
32,13
|
35,03
|
2,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
55,23
|
|
|
|
|
|
|
|
55,23
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.538,23
|
790,44
|
281,90
|
275,66
|
262,65
|
340,76
|
562,59
|
1.178,49
|
845,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
122,20
|
10,62
|
|
3,23
|
3,78
|
|
14,05
|
75,42
|
15,10
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
26,91
|
13,35
|
5,02
|
3,48
|
0,20
|
4,87
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
542,38
|
|
|
|
|
|
84,87
|
318,97
|
138,54
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
59,30
|
|
|
|
|
|
|
59,30
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
87,79
|
19,70
|
4,67
|
3,21
|
9,72
|
5,54
|
4,11
|
21,74
|
19,09
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
45,96
|
5,92
|
0,90
|
10,43
|
0,82
|
0,00
|
5,89
|
16,85
|
5,15
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
21,07
|
|
|
|
|
|
|
20,66
|
0,41
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.109,75
|
303,04
|
173,65
|
184,30
|
153,20
|
178,15
|
279,61
|
397,29
|
440,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.495,94
|
262,41
|
71,33
|
67,63
|
119,05
|
129,74
|
253,46
|
317,16
|
275,16
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
378,51
|
5,55
|
94,05
|
90,50
|
22,98
|
0,03
|
2,65
|
18,25
|
144,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
7,65
|
6,66
|
0,21
|
|
|
|
0,33
|
0,45
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
22,81
|
0,37
|
3,42
|
0,20
|
0,28
|
0,16
|
10,08
|
7,86
|
0,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
119,28
|
22,75
|
3,40
|
23,68
|
3,93
|
26,37
|
11,09
|
17,25
|
10,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
28,00
|
2,98
|
|
|
0,41
|
21,03
|
|
2,04
|
1,54
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
2,65
|
|
0,34
|
0,14
|
0,81
|
|
0,30
|
0,82
|
0,24
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,18
|
0,70
|
|
|
0,12
|
0,22
|
0,02
|
0,04
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,63
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
10,49
|
|
|
|
|
|
|
10,49
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
11,37
|
|
0,90
|
1,83
|
1,68
|
0,13
|
0,84
|
4,71
|
1,28
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
25,60
|
|
|
|
2,88
|
|
0,85
|
18,22
|
3,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,06
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
0,74
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,59
|
|
|
|
1,05
|
0,48
|
|
|
2,06
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
6,32
|
0,36
|
1,42
|
0,83
|
0,36
|
0,52
|
0,89
|
1,07
|
0,88
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
134,47
|
71,76
|
10,33
|
0,69
|
|
12,93
|
13,38
|
25,37
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
289,89
|
|
|
|
|
|
|
179,87
|
110,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
691,50
|
219,69
|
76,38
|
61,13
|
74,89
|
124,72
|
134,69
|
0,00
|
0,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
61,50
|
39,66
|
2,00
|
5,40
|
0,23
|
7,32
|
2,09
|
0,40
|
4,40
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,89
|
4,62
|
|
0,13
|
0,70
|
2,29
|
0,26
|
0,36
|
0,54
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,42
|
0,14
|
0,26
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
216,06
|
2,97
|
0,14
|
2,78
|
18,76
|
2,46
|
17,60
|
60,24
|
111,12
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
104,05
|
93,61
|
5,56
|
|
|
|
4,88
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
9,78
|
5,01
|
1,57
|
0,05
|
|
1,95
|
0,25
|
0,95
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
756,49
|
25,62
|
5,57
|
13,64
|
10,54
|
5,54
|
94,88
|
437,52
|
163,18
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
6.204,92
|
958,99
|
358,24
|
788,06
|
1.006,17
|
522,12
|
2.571,33
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
12.168,27
|
168,55
|
69,90
|
510,41
|
740,72
|
181,36
|
2.007,24
|
3.824,51
|
4.665,58
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
454,57
|
47,95
|
|
|
|
|
128,57
|
|
278,05
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
601,68
|
|
|
|
|
|
84,87
|
378,27
|
138,54
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
6.204,92
|
958,99
|
358,24
|
788,06
|
1.006,17
|
522,12
|
2.571,33
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
133,74
|
25,62
|
5,57
|
13,64
|
10,54
|
5,54
|
10,01
|
38,58
|
24,24
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
762,42
|
245,31
|
81,95
|
74,77
|
85,43
|
130,26
|
144,70
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
349,18
|
|
|
|
|
|
|
184,52
|
164,66
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI
(Kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tân Phú
|
Phường Tân Thiện
|
Phường Tân Đồng
|
Phường Tân Xuân
|
Phường Tân Bình
|
Phường Tiến Thành
|
Xã Tiến Hưng
|
Xã Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
1.207,09
|
209,16
|
179,60
|
93,83
|
74,95
|
102,28
|
124,73
|
289,87
|
132,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.074,40
|
191,25
|
162,13
|
84,38
|
61,39
|
92,21
|
112,34
|
279,61
|
91,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
28,68
|
2,30
|
5,00
|
0,20
|
2,38
|
15,90
|
1,90
|
|
1,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
16,73
|
|
5,69
|
1,14
|
4,30
|
|
2,40
|
3.20
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.018,14
|
188,75
|
150,44
|
83,04
|
54,71
|
76,31
|
103,04
|
273,76
|
88.09
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
10,85
|
0,20
|
1,00
|
|
|
|
5,00
|
2,65
|
2,00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
132,69
|
17,91
|
17,47
|
9,45
|
13,56
|
10,07
|
12,39
|
10,26
|
41,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
2,14
|
2,14
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
34,37
|
|
|
|
|
|
1,20
|
0,29
|
32,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
34,08
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
32,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
18,67
|
|
|
|
|
|
|
9,97
|
8,70
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
56,08
|
14,97
|
9,87
|
0,95
|
9,03
|
10,07
|
11,19
|
|
|
2.5
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
21,43
|
0,80
|
7,60
|
8,50
|
4,53
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH
PHỐ ĐỒNG XOÀI
(Kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tân Phú
|
Phường Tân Thiện
|
Phường Tân Đồng
|
Phường Tân Xuân
|
Phường Tân Bình
|
Phường Tiến Thành
|
Xã Tiến Hưng
|
Xã Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.195,00
|
198,45
|
168,97
|
92,05
|
72,77
|
103,83
|
131,33
|
318,05
|
109,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
28,68
|
2,30
|
5,00
|
0,20
|
2,38
|
15,90
|
1,90
|
|
1,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
24.93
|
0,00
|
6,00
|
1,35
|
11,43
|
|
2,46
|
3,69
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1.130.48
|
195,95
|
156,97
|
90,50
|
58,95
|
87,93
|
121,91
|
311,71
|
106,55
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
10,91
|
0,20
|
1,00
|
|
|
|
5,06
|
2,65
|
2,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,65
|
|
|
|
0,50
|
0,15
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,31
|
2,18
|
|
0,03
|
0,10
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở