ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 526/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 10
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI BỎ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 114/TTr-SNN ngày 24/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục và phê duyệt 03 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Có
Phụ lục I, Phục lục II ban hành kèm theo)
Điều 2.
Quyết định bãi bỏ 02 Danh mục thủ tục hành chính và 02 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính, gồm:
1. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính
lĩnh vực Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật (Số thứ tự 02, 03, Mục II, Phần
A) ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
2. Bãi bỏ 02 Quy trình (Số
thứ tự 01, 02, Mục I, Phần C) ban hành kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND
ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký. /.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(30b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
07 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá
nhân)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón;
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của chính phủ
quy định chi tiết một số điều của luật trồng trọt về giống cây trồng và canh
tác;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt
và giống cây lâm nghiệp.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
07 ngày làm việc đối với TH cấp
lại do thay đổi địa chỉ buôn bán (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời
gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
02 ngày làm việc đối với TH cấp
lại do bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên
GCN (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
200.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón;
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của chính phủ
quy định chi tiết một số điều của luật trồng trọt về giống cây trồng và canh
tác;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt
và giống cây lâm nghiệp.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
- Thành phần, số lượng hồ
sơ: 01 bộ
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
130/2022/NĐ-CP;
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp trung
cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản
2 Điều 42 Luật Trồng trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã được tập
huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thì không phải nộp thành phần hồ sơ
này).
- Quy định về các loại
thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp,
qua dịch vụ bưu chính: Các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao từ sổ
gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc nộp bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua môi
trường mạng: Các thành phần hồ sơ phải được scan, chụp từ bản chính.
- Thời hạn giải quyết
theo quy định của pháp luật: 13 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
- Thời hạn thực tế giải
quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày ((kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
- Thời gian đã cắt giảm:
06 ngày (giảm 46%)
- Quy trình:
Stt
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Dự thảo văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực tế)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Xét duyệt Kế hoạch
|
¼ ngày
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV
|
Phê duyệt Kế hoạch
|
¼ ngày
|
B5
|
Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự
thảo và trình cấp Giấy chứng nhận
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Kiểm tra thực tế; Xây dựng dự thảo
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Xét duyệt kết quả
|
¼ ngày
|
B6
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B7
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
¼ ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)
|
0 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
2. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
2.1 Trường hợp thay đổi về
địa điểm buôn bán phân bón:
- Thành phần, số lượng hồ
sơ: 01 bộ
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
130/2022/NĐ-CP;
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp trung
cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản
2 Điều 42 Luật Trồng trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã được tập
huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thì không phải nộp thành phần hồ sơ
này).
+ Bản chính Giấy chứng nhận đã
được cấp.
- Thời hạn giải quyết
theo quy định của pháp luật: 13 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
- Thời hạn thực tế giải
quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày ((kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
- Thời gian đã cắt giảm: 06
ngày (giảm 46%)
- Quy trình:
Stt
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Dự thảo văn bản (Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực tế)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Xét duyệt Kế hoạch
|
¼ ngày
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV
|
Phê duyệt Kế hoạch
|
¼ ngày
|
B5
|
Kiểm tra cơ sở; Xây dựng dự
thảo và trình cấp Giấy chứng nhận
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Kiểm tra thực tế; Xây dựng dự thảo
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Xét duyệt kết quả
|
¼ ngày
|
B6
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B7
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
¼ ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)
|
0 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
2.2 Trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy
chứng nhận
a) Trường hợp Giấy chứng nhận
bị mất, hư hỏng:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
130/2022/NĐ-CP;
+ Bản chính Giấy chứng nhận đã
được cấp (trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng)
b) Trường hợp thay đổi thông
tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
130/2022/NĐ-CP;
+ Bản chính Giấy chứng nhận đã
được cấp (trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng)
- Thời hạn giải quyết
theo quy định của pháp luật: 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
- Thời hạn thực tế giải
quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ)
- Thời gian đã cắt giảm:
02 ngày (giảm 40%)
- Quy trình:
Stt
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng Trồng trọt tiếp nhận, xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Dự thảo văn bản
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng Trồng trọt
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Trồng trọt
|
Quyết định cấp GCN
|
¼ ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)
|
0 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|