Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 526/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 526/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 1521/SNV-VP ngày 25/10/2019; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 09/SKHCN-TĐC ngày 03/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 93 (Chín mươi ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các Quyết định: Số 1925/QĐ-UBND ngày 10/7/2017; số 1228/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 526 /QĐ-UBND ngày 10 /02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (03 TTHC) |
|||||
1 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh |
Không |
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; - Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
|
2 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
3 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
II |
Lĩnh vực chính quyền địa phương (02 TTHC) |
|||||
1 |
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính; - Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực chính quyền địa phương. |
|
2 |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
Không quy định thời gian |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; - Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV; - Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
III |
Lĩnh vực công tác thanh niên (03 TTHC) |
|||||
1 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong; - Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong (Điều 4, Điều 5); - Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ |
|
2 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
3 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong; - Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu (Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 11). |
|
IV |
Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ (16 TTHC) |
|||||
1 |
Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP. - Quyết định số 579/QĐ-SNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ |
|
2 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
3 |
Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
4 |
Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
5 |
Hội tự giải thể |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
6 |
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
7 |
Cho phép Hội đặt văn phòng đại diện |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
8 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Không |
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 /4/ 2012 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 30/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
|
9 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
10 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
11 |
Công nhận thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
12 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
13 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên
|
|
14 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách Quỹ |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
15 |
Đổi tên Quỹ |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
16 |
Quỹ tự giải thể |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
V |
Lĩnh vực công chức viên chức (05 TTHC) |
|||||
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Thi tuyển công chức |
Không quy định thời hạn giải quyết |
Như trên |
- Phí thẩm định: Không - Lệ phí: + Dưới 100 thí sinh: 500.000đ/ thí sinh/lần dự thi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000đ/ thí sinh/lần dự thi; + Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000đ/thí sinh/lần dự thi + Phúc khảo: 150.000đ/bài thi |
- Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP; - Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; - Thông tư số 13/2010/TT- BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2014/TT- BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; - Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 228/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức; - Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước; đơn vị sự nghiệp công lập; - Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
|
2 |
Xét tuyển công chức |
Không quy định thời hạn giải quyết |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
|
3 |
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
Không quy định thời hạn giải quyết |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
4 |
Thi nâng ngạch công chức |
Không quy định thời hạn giải quyết |
Như trên |
- Phí thẩm định: Không - Lệ phí (Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương): + Dưới 100 thí sinh: 700.000đ/ thí sinh/lần dự thi; + Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000đ/ thí sinh/lần dự thi; + Từ 500 thí sinh trở lên: 500.000đ/thí sinh/lần dự thi + Phúc khảo: 150.000đ/bài thi |
Như trên |
|
5 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
Không quy định thời hạn giải quyết |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
VI |
Lĩnh vực lưu trữ |
|||||
1 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; - Quyết định số 744/QĐ-SNV ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
|
VII |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|||||
A |
Khen thưởng cấp Trung ương thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (19 TTHC) |
|||||
1 |
Khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên
|
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng. |
|
2 |
Khen thưởng Huân chương Độc lập cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên
|
|
3 |
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
4 |
Khen thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
5 |
Tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
6 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
7 |
Phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
8 |
Phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động |
Như trên |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
9 |
Khen thưởng Huânchương lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên
|
|
|
10 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích đột xuất |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
|
11 |
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
12 |
Tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
13 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
14 |
Khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho cá nhân có quá trình cống hiến |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
15 |
Khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
16 |
Khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
17 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho gia đình |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
18 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân người nước ngoài |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
19 |
Tặng thưởng Huân chương Dũng cảm |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
B |
Khen thưởng cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (09 TTHC) |
||||
|
1 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể trong khối thi đua thuộc tỉnh |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
|
1.2 Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
2 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
2.1. Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh đối với các đơn vị trong Khối thi đua thuộc tỉnh |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên |
Không |
Như trên |
|
|
2.2. Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
4 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
5 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
6 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
7 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
8 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
9 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
VIII |
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (35 TTHC) |
||||
|
1 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Ban Tôn giáo tỉnh Hà Tĩnh (Số 01, đường Nguyễn Tất Thành, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
2 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
3 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
4 |
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
5 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
6 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
7 |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
8 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
9 |
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Như trên |
- Không |
Như trên |
|
10 |
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
11 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
12 |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 ngày làm việc, kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
13 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 ngày làm việc, kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
14 |
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
15 |
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp lệ |
Như trên |
- Không |
Như trên |
|
16 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
17 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
18 |
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
19 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
20 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
21 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
22 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
23 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
24 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
25 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
26 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
27 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
28 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
29 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
30 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
31 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
32 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
33 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
34 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
|
35 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH