Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La

Số hiệu 525/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/04/2023
Ngày có hiệu lực 10/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Hoàng Quốc Khánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 525/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 10 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI BỎ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 118/TTr-SNN ngày 27/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 Danh mục và phê duyệt 12 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như sau:

1. Công bố 06 Danh mục thủ tục hành chính trong đó: 05 TTHC cấp tỉnh và 01 TTHC cấp huyện.

(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)

2. Phê duyệt 12 Quy trình nội bộ đối với 06 thủ tục hành chính (TTHC) trong đó: 10 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 02 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

(Có phụ lục II ban hành kèm theo)

Điều 2. Quyết định bãi bỏ 05 Danh mục thủ tục hành chính và 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gồm:

1. Bãi bỏ 04 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực lâm nghiệp (Số thứ tự 05, 06, 15,16, Mục VI phần A), 01 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực lâm nghiệp (Số thứ tự 02, Mục II Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.

2. Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (Số thứ tự 03, 05, Mục A, Phần I; 02, 03, Mục C, Phần II), 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 02, Phần II) ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(35b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

A. CẤP TỈNH: 05 Thủ tục hành chính (TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc.

- Trường hợp phải xác minh: 7,5 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

- Trực tiếp

- Qua môi trường điện tử

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

2

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

- Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 28 ngày làm việc

- Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 38 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

- Trực tiếp

- Qua môi trường điện tử

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

Thông tư số 25/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

3

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

- Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 16 ngày làm việc

- Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: 05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

- Trực tiếp

- Qua môi trường điện tử

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

4

Xác nhận bảng kê lâm sản

- Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc.

- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc.

Hạt kiểm lâm huyện

- Trực tiếp

- Qua môi trường điện tử

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

5

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

- Trường hợp không phải xác minh: 4,5 ngày làm việc.

- Trường hợp phải xác minh: 06 ngày làm việc.

Hạt kiểm lâm huyện

- Trực tiếp

- Qua môi trường điện tử

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

B. CẤP HUYỆN: 01 Thủ tục hành chính (TTHC)

[...]