ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 525/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 10
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI BỎ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 118/TTr-SNN ngày 27/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 06 Danh mục và phê duyệt 12 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như sau:
1. Công bố 06 Danh mục
thủ tục hành chính trong đó: 05 TTHC cấp tỉnh và 01 TTHC cấp huyện.
(Có
Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 12 Quy
trình nội bộ đối với 06 thủ tục hành chính (TTHC) trong đó: 10 quy trình thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 02 quy trình
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
(Có
phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2.
Quyết định bãi bỏ 05 Danh mục thủ tục hành chính và 06 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính, gồm:
1. Bãi bỏ 04 Danh mục thủ
tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực lâm nghiệp (Số thứ tự 05, 06, 15,16, Mục VI
phần A), 01 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực lâm nghiệp (Số
thứ tự 02, Mục II Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày
23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Sơn La.
2. Bãi bỏ 05 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (Số thứ tự 03, 05, Mục A, Phần I;
02, 03, Mục C, Phần II), 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
cấp huyện (số thứ tự 02, Phần II) ban hành kèm theo Quyết định số
290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(35b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 05 Thủ tục
hành chính (TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Phê
duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 06 ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh:
7,5 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở NN&PTNT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp
- Qua môi trường điện tử
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
2
|
Phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng
thay thế
|
- Trường hợp không phải kiểm
tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 28 ngày làm việc
- Trường hợp phải kiểm tra, đánh
giá phương án trồng rừng tại thực địa: 38 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở NN&PTNT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp
- Qua môi trường điện tử
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
Thông tư số 25/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
3
|
Phê
duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ
dự án không tự trồng rừng thay thế
|
- Trường hợp UBND tỉnh bố trí
đất để trồng rừng trên địa bàn: 16 ngày làm việc
- Trường hợp UBND tỉnh không
bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: 05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở NN&PTNT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp
- Qua môi trường điện tử
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
4
|
Xác nhận
bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 01 ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc.
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
- Trực tiếp
- Qua môi trường điện tử
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
5
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 4,5 ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh:
06 ngày làm việc.
|
Hạt kiểm lâm huyện
|
- Trực tiếp
- Qua môi trường điện tử
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
B. CẤP HUYỆN: 01 Thủ tục
hành chính (TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Phê
duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 06 ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh:
7,5 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua môi trường
điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện
|
Không
|
Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
1. Tên
TTHC: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
- Bản chính Đơn đề nghị phê duyệt
Phương án khai thác theo Mẫu số 10 tạiPhụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính Phương án khai thác
theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèmtheo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản sao quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc
bản sao quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc tài liệu chứng minh việc thực
hiện các biện pháp lâm sinh hoặc chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học được
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với các trường hợp khai thác tận dụng gỗ
loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên hoặc thu thập mẫu vật thực vật
rừng thông thường phục vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ từ rừng đặc dụng.
1.1. Trường hợp không phải
xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 04 ngày
(40%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chi cục Kiểm lâm tiếp nhận,
kiểm tra thành phần hồ sơ
|
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và
PTR
|
- Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
- Kiểm lâm viên phòng Sử dụng
và PTR
|
- Kiểm tra, xem xét tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
2 ngày
|
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và
PTR xem xét.
|
- Ý kiến trình lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, trình Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
- Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm
|
- Ý kiến trình phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
- Ý kiến phê duyệt đối với
Phương án
|
1/2 ngày
|
B6
|
Bàn giao hồ sơ
|
- Chi cục Kiểm lâm
|
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
|
06 ngày
|
1.2. Trường hợp phải xác
minh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 7,5 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 2,5 ngày
(25%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chi cục Kiểm lâm tiếp nhận,
kiểm tra thành phần hồ sơ
|
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và
PTR
|
- Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
- Kiểm lâm viên phòng Sử dụng
và PTR
|
- Kiểm tra, xem xét tính hợp lệ
của hồ sơ.
|
2 ngày
|
- Kiểm lâm viên phòng Sử dụng
và PTR
|
- Kiểm tra, xác minh tại cơ sở
|
1,5 ngày
|
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và
PTR xem xét.
|
- Ý kiến trình lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, trình Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
- Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm
|
- Ý kiến trình phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
- Ý kiến phê duyệt đối với
Phương án
|
1/2 ngày
|
B6
|
Bàn giao hồ sơ
|
- Chi cục Kiểm lâm
|
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
|
7,5 ngày
|
2. Tên
TTHC: Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án
không tự trồng rừng thay thế
2.1. Trường hợp UBND tỉnh bố
trí đất để trồng rừng trên địa bàn
a) Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ.
- Bản chính văn bản đề nghị chấp
thuận nộp tiền trồng rừng thay thế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao văn bản của cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác;
- Bản sao các tài liệu khác có
liên quan (nếu có).
b) Thời gian và trình tự thực
hiện:
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 21 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 9 ngày
(Giảm 30 %)
- Trình tự thực hiện:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở
NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận,
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và
PTR
|
Dự thảo văn bản (Tham mưu
giúp UBND tỉnh giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế cho các Ban quản lý rừng hoặc
Ban quản lý dự án phát triển rừng)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
½ ngày
|
B5
|
Ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến ký duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Phòng sử dụng và PTR tiếp nhận
và thẩm định hồ sơ thiết kế và dự toán trồng rừng thay thế
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và
PTR
|
Dự thảo văn bản (Báo cáo
thẩm định, Tờ trình và Dự thảo Quyết định)
|
07 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và
PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình)
|
½ ngày
|
B11
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
liên thông
|
Bộ phận TN&TKQ Sở
NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)
|
½ ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở
NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ
phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
21 ngày
|
2.2. Trường hợp UBND tỉnh
không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
a) Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ.
- Bản chính văn bản đề nghị chấp
thuận nộp tiền trồng rừng thay thế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao văn bản của cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác;
- Bản sao các tài liệu khác có
liên quan (nếu có).
b) Thời gian và trình tự thực
hiện:
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 5 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày
(Giảm 0 %)
- Trình tự thực hiện:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở
NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và
PTR
|
Dự thảo văn bản (trình
UBND tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ NN-PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng
rừng về Quỹ BV-PTR Việt Nam)
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
½ ngày
|
B5
|
Ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến ký duyệt
|
¼ ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và
PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình)
|
¼ ngày
|
B7
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
liên thông
|
Bộ phận TN&TKQ Sở
NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở
NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ
phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
5 ngày
|
3. Tên
TTHC: Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự
trồng rừng thay thế
a) Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ.
- Bản chính văn bản đề nghị phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành
kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác;
- Bản chính Phương án trồng rừng
thay thế quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản chính dự toán, thiết kế
trồng rừng thay thế theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao văn bản của cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác;
- Bản sao tài liệu khác có liên
quan (nếu có).
b) Thời gian và trình tự thực
hiện:
3.1. Trường hợp không phải
kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 35 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 26 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 09
ngày (Giảm 25,7 %)
- Trình tự thực hiện:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở
NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận,
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và
PTR
|
Dự thảo văn bản (gửi các đơn
vị đề xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở)
|
05 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến ký duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Hội đồng thẩm định làm việc
|
Kết quả làm việc của HĐ
|
06 ngày
|
B7
|
Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận,
xử lý kết quả của hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và
PTR
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình
và Dự thảo Quyết định)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B8
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B9
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và
PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình)
|
¼ ngày
|
B11
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
liên thông
|
Bộ phận TN&TKQ Sở
NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
08 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở
NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ
phê duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
26 ngày
|
3.2. Trường hợp phải kiểm tra,
đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 33 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 12
ngày (Giảm 26,7 %)
- Trình tự thực hiện:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở
NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
B3
|
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và
PTR
|
Dự thảo văn bản (gửi các
đơn vị đề xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở)
|
05 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến ký duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Hội đồng thẩm định làm việc
|
Kết quả làm việc của HĐ
|
13 ngày
|
B7
|
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý kết
quả của hội đồng TĐ
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và
PTR
|
Dự thảo Văn bản (Tờ trình
và Dự thảo Quyết định)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
Ý kiến xét duyệt
|
½ ngày
|
B8
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Ý kiến trình phê duyệt
|
¼ ngày
|
B9
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC
|
Chuyên viên phòng Sử dụng và
PTR
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình)
|
¼ ngày
|
B11
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
liên thông
|
Bộ phận TN&TKQ Sở
NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
08 ngày
|
B13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở
NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê
duyệt)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
33 ngày
|
4. Tên TTHC:
Xác nhận bảng kê lâm sản
* Thành phần hồ sơ:
a) Bản chính Đơn đề nghị xác nhận
Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
26/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính Bảng kê lâm sản được
lập theo quy định tại khoản 2 Điều này;
c) Bản sao Phương án khai thác
theo quy định tại Điều 6 hoặc Điều 7 Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT đối với trường
hợp đề nghị xác nhận sau khai thác;
d) Bản sao hồ sơ lâm sản nhập
khẩu quy định tại Điều 16 Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT đối với trường hợp chủ
lâm sản nhập khẩu bán hoặc chuyển giao quyền sở hữu;
đ) Bản sao hồ sơ lâm sản sau xử
lý tịch thu theo quy định tại Điều 17 Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT đối với trường
hợp chủ lâm sản mua trực tiếp từ cơ quan được giao xử lý tài sản, bán, chuyển
giao quyền sở hữu lần kế tiếp;
e) Bản sao Bảng kê lâm sản mua
bán, chuyển giao quyền sở hữu liền kề trước đó;
g) Bản sao hồ sơ nguồn gốc lâm
sản đối với trường hợp xác nhận theo đề nghị của tổ chức, cá nhân quy định tại
điểm đ khoản 3 Điều này;
h) Bản chính Sổ theo dõi nhập,
xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản
theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT.
4.1. Trường hợp không phải
xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 02 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 01 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 01 ngày
(50%)
- Quy trình
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp công dân
|
- Hồ sơ lâm sản
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Xem xét, phân công
|
- Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện
|
- Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
- Kiểm lâm viên phụ trách
pháp chế
|
- Kiểm tra, xem xét tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
1/4 ngày
|
- Kiểm lâm viên phụ trách
pháp chế
|
- Ý kiến trình lãnh đạo Hạt
Kiểm lâm huyện
|
1/4 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt
|
- Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
- Bảng kê lâm sản
|
1/4 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
- Bộ phận tiếp công dân
|
- Hồ sơ, Bảng kê lâm sản
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
|
01 ngày
|
4.2. Trường hợp phải xác
minh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 07 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 03 ngày
(42%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp công dân
|
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Xem xét, phân công
|
- Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện
|
- Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
B3
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
- Bộ phận phụ trách pháp chế
|
- Kiểm tra, xem xét tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
1/4 ngày
|
- Bộ phận phụ trách pháp chế
- Kiểm lâm phụ trách địa bàn
|
- Kiểm tra, xác minh nguồn gốc
lâm sản
|
02 ngày
|
- Kiểm lâm viên phụ trách
pháp chế
|
- Ý kiến trình lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm huyện
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt
|
- Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
- Bảng kê lâm sản
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
- Bộ phận tiếp công dân
|
- Hồ sơ, Bảng kê lâm sản
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
|
04 ngày
|
5. Tên TTHC:
Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
- Bản chính Đơn đề nghị phê duyệt
Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên theo Mẫu số 10 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính Phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT.
5.1. Trường hợp không phải
xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 4,5 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 5,5 ngày
(55%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp công dân
|
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Xem xét, phân công
|
- Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện
|
- Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
- Bộ phận chuyên môn của Hạt
Kiểm lâm cấp huyện
|
- Kiểm tra, xem xét tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
02 ngày
|
- Bộ phận chuyên môn của Hạt
Kiểm lâm cấp huyện
|
- Ý kiến trình lãnh đạo Hạt
Kiểm lâm huyện
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt
|
- Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
- Ý kiến phê duyệt đối với
phương án
|
01 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
- Bộ phận tiếp công dân
|
- Đính kèm kết quả
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
|
4,5 ngày
|
5.2. Trường hợp phải xác
minh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 04 ngày
(40%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp công dân
|
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Xem xét, phân công
|
- Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện
|
- Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
- Bộ phận chuyên môn của Hạt
Kiểm lâm cấp huyện
|
- Kiểm tra, xem xét tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
02 ngày
|
- Bộ phận chuyên môn của Hạt
Kiểm lâm cấp huyện
- Kiểm lâm phụ trách địa bàn
|
- Kiểm tra, xác minh tại cơ sở
|
02 ngày
|
- Bộ phận chuyên môn của Hạt
Kiểm lâm cấp huyện
|
- Ý kiến trình lãnh đạo Hạt
Kiểm lâm huyện
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt
|
- Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
- Ý kiến phê duyệt đối với
phương án
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
- Bộ phận tiếp công dân
|
- Đính kèm kết quả
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
|
06 ngày
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tên
TTHC: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
- Bản chính Đơn đề nghị phê duyệt
Phương án khai thác theo Mẫu số 10 tạiPhụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính Phương án khai thác
theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèmtheo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản sao quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc
bản sao quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc tài liệu chứng minh việc thực
hiện các biện pháp lâm sinh hoặc chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học được
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với các trường hợp khai thác tận dụng gỗ
loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên hoặc thu thập mẫu vật thực vật
rừng thông thường phục vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ từ rừng đặc dụng.
1.1. Trường hợp không phải
xác minh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 06 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 06 ngày
(40%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp
huyện tại Trung tâm Hành chính công
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiếp
nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
|
- Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
- Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
- Bộ phận chuyên môn của Hạt
Kiểm lâm huyện
|
- Kiểm tra, xem xét tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
2 ngày
|
- Bộ phận chuyên môn của Hạt
Kiểm lâm huyện
|
- Ý kiến trình lãnh đạo Hạt
Kiểm lâm cấp huyện.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, trình UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
- Ý kiến trình phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Ý kiến phê duyệt đối với
Phương án
|
1/2 ngày
|
B6
|
Bàn giao hồ sơ
|
- Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp
huyện tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
|
06 ngày
|
1.2. Trường hợp phải xác
minh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 7,5 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 2,5 ngày
(25%)
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp
huyện tại Trung tâm Hành chính công
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Xem xét, phân công
|
- UBND cấp huyện
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
B3
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiếp
nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ
|
- Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
- Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
- Bộ phận chuyên môn của Hạt
Kiểm lâm huyện
|
- Kiểm tra, xem xét tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
2 ngày
|
- Bộ phận chuyên môn của Hạt
Kiểm lâm huyện
|
- Kiểm tra, xác minh tại cơ sở
|
1,5 ngày
|
- Bộ phận chuyên môn của Hạt
Kiểm lâm huyện
|
- Ý kiến trình lãnh đạo Hạt
Kiểm lâm
|
1/2 ngày
|
B4
|
Xem xét, trình UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
- Ý kiến trình phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Ý kiến phê duyệt đối với
Phương án
|
1/2 ngày
|
B6
|
Bàn giao hồ sơ
|
- Hạt Kiểm lâm
|
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp
huyện tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
|
7,5 ngày
|