Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 525/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/03/2023
Ngày có hiệu lực 17/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 525/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 17 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre tại Tờ trình số 804/TTr-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 649/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Bến Tre với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) =(5)+(6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

7.061,89

100,00

 

 

7.061,89

100,00

1

Đất nông nghiệp

4.755,53

67,33

3.759

 

3.759,00

53,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

7,01

0,15

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7,01

100,00

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

202,12

4,25

 

 

156,71

4,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4527,55

95,21

3.472

113,23

3.585,23

95,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

18,83

0,40

 

 

17,04

0,45

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,06

 

 

 

0,06

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.306,21

32,66

3.303

 

3.302,89

46,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

34,62

1,50

43

 

43,00

1,30

2.2

Đất an ninh

29,84

1,29

43

 

43,00

1,31

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

75

 

75,00

2,27

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

87,43

3,79

140

 

140,00

4,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

62,95

2,73

100

 

100,00

3,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

76

 

76,00

2,30

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

530,87

23,02

647

232,82

879,82

26,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

298,58

56,24

550

20,76

570,76

17,28

-

Đất thủy lợi

53,15

10,01

63

 

63,00

1,91

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

15,52

2,92

20

6,38

26,38

0,80

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

21,40

4,03

24

 

24,00

0,73

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

60,92

11,48

73

 

73,00

2,22

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

13,14

2,48

27

2,14

29,14

0,88

-

Đất công trình năng lượng

5,69

1,07

8

 

8,00

0,25

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

2,16

0,41

3

 

3,00

0,09

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

1

 

1,00

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,12

1,34

13

7,87

20,87

0,63

-

Đất cơ sở tôn giáo

16,76

3,16

19

 

19,00

0,57

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

32,16

6,06

34

 

34,00

1,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,48

0,09

 

 

1,44

0,04

-

Đất chợ

3,79

0,71

 

 

6,36

0,19

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,50

0,02

 

 

3,61

0,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

14,45

0,63

 

 

41,32

1,25

2.13

Đất ở tại nông thôn

378,19

16,40

414

 

414,00

12,53

2.14

Đất ở tại đô thị

300,55

13,03

714

 

714,00

21,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

44,71

1,94

54

 

54,00

1,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,93

0,21

5

 

5,00

0,15

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

6,41

0,28

 

 

6,35

0,19

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

803,68

34,85

 

 

700,08

21,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

7,08

0,31

 

 

7,08

0,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,15

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

3.481

 

3.481,00

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

3.472

 

3.472,00

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

 

 

10

 

10,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

75

 

75,00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

2.104

 

2.104,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

140

 

140,00

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

970

 

970,00

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

(*) Chỉ tiêu tổng hợp, không tính vào tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Hội

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

996,60

3,53

2,81

8,10

24,66

17,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,30

 

 

 

2,25

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,30

 

 

 

2,25

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

45,41

0,02

 

0,03

3,81

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

945,10

3,51

2,79

8,06

18,59

16,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,79

 

0,02

0,01

0,01

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,71

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,71

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 8

Phường Phú Khương

Phường Phú Tân

Xã Mỹ Thạnh An

Xã Nhơn Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(18)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

996,60

30,07

51,55

36,06

166,53

127,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,30

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,30

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

45,41

0,31

2,25

0,73

1,05

3,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

945,10

29,76

49,27

34,56

165,48

124,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,79

 

0,03

0,77

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,71

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,71

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Nhuận

Xã Bình Phú

Xã Sơn Đông

Xã Phú Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(18)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

996,60

66,90

158,35

133,62

169,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,30

 

 

1,16

0,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,30

 

 

1,16

0,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

45,41

2,57

6,51

4,95

18,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

945,10

64,33

151,38

127,51

149,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,79

 

0,46

 

0,47

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,71

 

 

1,04

1,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,71

 

 

1,04

1,67

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

[...]