Quyết định 5249/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 5249/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 03/12/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thành Tài |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5249/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi
hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 29
tháng 9 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 9480/TTr-TNMT-KH ngày 19 tháng 11 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Cần Giờ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Hiện trạng 2005 |
QH đến năm 2010 |
Tăng (+), giảm (-) |
|||
(ha) |
(%) |
(ha) |
(%) |
(ha) |
(%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)-(3) |
(8)=[(7)/(3)] *100 |
|
TỔNG DT ĐẤT TỰ NHIÊN |
70.421,58 |
100,00 |
70.421,58 |
100,00 |
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
44.075,86 |
62,59 |
43.235,95 |
61,40 |
-839,91 |
-1,91 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.043,68 |
5,74 |
1.465,67 |
2,08 |
-2.578,01 |
-63,75 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.575,59 |
2,24 |
452,02 |
0,64 |
-1.123,57 |
-71,31 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
1.152,26 |
1,64 |
|
|
-1.152,26 |
-100,00 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cỏ chăn nuôi |
68,72 |
0,10 |
|
|
-68,72 |
-100,00 |
1.1.1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
354,61 |
0,50 |
452,02 |
0,64 |
97,41 |
27,47 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.468,09 |
3,50 |
1.013,65 |
1,44 |
-1.454,44 |
-58,93 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
32.160,62 |
45,67 |
33.798,03 |
47,99 |
1.637,41 |
5,09 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
865,38 |
1,23 |
2.113,90 |
3,00 |
1.248,52 |
144,27 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
4,97 |
0,01 |
4,97 |
0,01 |
|
|
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
860,41 |
1,22 |
911,23 |
1,29 |
50,82 |
5,91 |
1.2.1.3 |
Đất trồng rừng sản xuất |
|
|
1.197,70 |
1,70 |
1.197,70 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
31.295,24 |
44,44 |
31.684,13 |
44,99 |
388,89 |
1,24 |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
11.347,02 |
16,11 |
11.347,02 |
16,11 |
|
|
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
19.948,22 |
28,33 |
20.337,11 |
28,88 |
388,89 |
1,95 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
6.400,25 |
9,09 |
6.890,25 |
9,78 |
490,00 |
7,66 |
1.4 |
Đất làm muối |
1.471,31 |
2,09 |
1.000,00 |
1,42 |
-471,31 |
-32,03 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
82,00 |
0,12 |
82,00 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
25.191,78 |
35,77 |
27.180,23 |
38,60 |
1.988,45 |
7,89 |
2.1 |
Đất ở |
825,91 |
1,17 |
1.116,89 |
1,59 |
290,98 |
35,23 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
713,81 |
1,01 |
638,53 |
0,91 |
-75,28 |
-10,55 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
112,10 |
0,16 |
478,36 |
0,68 |
366,26 |
326,73 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
829,50 |
1,18 |
2.425,51 |
3,44 |
1.596,01 |
192,41 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
70,95 |
0,10 |
77,79 |
0,11 |
6,84 |
9,64 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
16,84 |
0,02 |
29,37 |
0,04 |
12,53 |
74,41 |
2.2.3 |
Đất an ninh |
2,53 |
0,00 |
15,00 |
0,02 |
12,47 |
492,89 |
2.2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
30,59 |
0,04 |
358,17 |
0,51 |
327,58 |
1.070,87 |
2.2.4.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
200,00 |
0,28 |
200,00 |
|
2.2.4.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
30,59 |
0,04 |
158,17 |
0,22 |
127,58 |
417,06 |
2.2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
708,59 |
1,01 |
1.945,18 |
2,76 |
1.236,59 |
174,51 |
2.2.5.1 |
Đất giao thông |
419,80 |
0,60 |
747,12 |
1,06 |
327,32 |
77,97 |
2.2.5.2 |
Đất thủy lợi |
230,49 |
0,33 |
354,88 |
0,50 |
124,39 |
53,97 |
2.2.5.3 |
Đất CT bưu chính, viễn thông |
2,17 |
0,00 |
2,86 |
0,00 |
0,69 |
|
2.2.5.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
2,75 |
0,00 |
385,79 |
0,55 |
383,04 |
13.928,73 |
2.2.5.5 |
Đất cơ sở y tế |
3,59 |
0,01 |
70,15 |
0,10 |
66,56 |
1.854,04 |
2.2.5.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
33,58 |
0,05 |
77,46 |
0,11 |
43,88 |
130,67 |
2.2.5.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
11,21 |
0,02 |
244,81 |
0,35 |
233,60 |
2.083,85 |
2.2.5.8 |
Đất chợ |
3,66 |
0,01 |
8,07 |
0,01 |
4,41 |
120,49 |
2.2.5.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
1,34 |
0,00 |
4,04 |
0,01 |
2,70 |
201,49 |
2.2.5.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
50,00 |
0,07 |
50,00 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
7,57 |
0,01 |
7,57 |
0,01 |
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
35,14 |
0,05 |
42,49 |
0,06 |
7,35 |
20,92 |
2.5 |
Đất sông suối và MNCD |
23.490,41 |
33,36 |
23.079,50 |
32,77 |
-410,91 |
-1,75 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,25 |
0,00 |
508,27 |
0,72 |
505,02 |
15.539,08 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
1.153,94 |
1,64 |
5,40 |
0,01 |
-1.148,54 |
-99,53 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
1.148,54 |
1,63 |
|
|
-1.148,54 |
-100,00 |
3.2 |
Núi đá không có rừng cây |
5,40 |
0,01 |
5,40 |
0,01 |
|
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.350,57 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
1.576,31 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
686,97 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
29,68 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
889,35 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
199,55 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
21,38 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
178,17 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
493,20 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
81,51 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3.329,37 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNC(*) |
290,08 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
432,11 |
|
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
CLN/NTS |
559,89 |
|
2.6 |
Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LMU/NTS |
206,95 |
|
2.7 |
Đất làm muối chuyển sang đất trồng rừng |
LMU/LNP |
328,66 |
|
2.8 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất NN khác |
LUC/NKH |
2,50 |
|
2.9 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất NN khác |
HNC(*)/NKH |
2,00 |
|
2.10 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất NN khác |
CLN/NKH |
5,20 |
|
2.11 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất rừng |
CHN/LNP |
|
|
2.12 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất rừng |
CLN/LNP |
|
|
2.13 |
Đất trồng cỏ chăn nuôi chuyển sang đất cây hàng năm khác |
COC/HNC(*) |
68,72 |
|
2.14 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
CLN/NTS |
559,89 |
|
2.15 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất làm muối |
NTS/LMU |
145,81 |
|
2.16 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất rừng |
NTS/LNP |
727,56 |
|
2.17 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
2.18 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
2.19 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
PN0(a)/PN1(a) |
0,16 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
|
|
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
SN0/PN1(a) |
|
|
3.3 |
Đất quốc phòng |
CQP/PN1(a) |
|
|
3.4 |
Đất an ninh |
CAN/PN1(a) |
|
|
3.5 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
0,16 |
|
3.6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
|
|
3.7 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/PN1(a) |
|
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKT(a)/OTC |
21,68 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
20,23 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
2,48 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/OTC |
|
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
3,53 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
14,22 |
|
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN/OTC |
|
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
1,45 |
|
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN/OTC |
|
|
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK/OTC |
|
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
STT |
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
2.350,57 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
1.576,31 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
686,97 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
29,68 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
889,35 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
199,55 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21,38 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
178,17 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
493,20 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
81,51 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NKN |
62,01 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
47,84 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
44,07 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,77 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
14,17 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
10,64 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
3,53 |
2.2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã số |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
1.148,53 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
1.099,75 |
95,75 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
- |
- |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
780,74 |
67,98 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
780,74 |
67,98 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
319,01 |
27,78 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NKN |
48,78 |
4,25 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
22,53 |
1,96 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
15,93 |
1,39 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,60 |
0,57 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
24,95 |
2,17 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
3,23 |
0,28 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,00 |
0,09 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
20,72 |
1,80 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,30 |
0,11 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Cần Giờ - thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ lập ngày 29 tháng 9 năm 2008.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
HTrạng 2005 (ha) |
Kế hoạch |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
|
TỔNG DT ĐẤT TỰ NHIÊN |
70.421,58 |
70.421,58 |
70.421,58 |
70.421,58 |
70.421,58 |
70.421,58 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
44.075,86 |
44.723,84 |
44.719,31 |
44.060,00 |
43.911,55 |
43.235,95 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
4.043,68 |
3.959,02 |
3.830,42 |
2.915,73 |
2.458,77 |
1.465,67 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.575,59 |
1.388,49 |
1.107,42 |
523,66 |
521,92 |
452,02 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
2.468,09 |
2.570,53 |
2.723,00 |
2.392,07 |
1.936,85 |
1.013,65 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
32.160,62 |
32.910,61 |
32.910,61 |
33.339,56 |
33.611,58 |
33.798,03 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
865,38 |
876,58 |
876,58 |
1.305,53 |
1.697,65 |
2.113,90 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
31.295,24 |
32.034,03 |
32.034,03 |
32.034,03 |
31.913,93 |
31.684,13 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
6.400,25 |
6.479,44 |
6.605,18 |
6.699,20 |
6.794,25 |
6.890,25 |
1.4 |
Đất làm muối |
1.471,31 |
1.374,77 |
1.373,10 |
1.105,51 |
1.046,95 |
1.000,00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
82,00 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
25.191,78 |
24.550,71 |
24.555,95 |
25.714,74 |
26.231,29 |
27.180,23 |
2.1 |
Đất ở |
825,91 |
889,36 |
894,63 |
908,86 |
930,06 |
1.116,89 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
713,81 |
775,37 |
780,15 |
784,24 |
790,42 |
638,53 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
112,10 |
113,99 |
114,48 |
124,62 |
139,64 |
478,36 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
829,50 |
832,32 |
832,29 |
1.471,64 |
1.963,62 |
2.425,51 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
70,95 |
73,55 |
73,55 |
74,50 |
76,19 |
77,79 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
16,84 |
16,84 |
16,84 |
29,37 |
29,37 |
29,37 |
2.2.3 |
Đất an ninh |
2,53 |
2,53 |
2,53 |
5,00 |
10,00 |
15,00 |
2.2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
30,59 |
30,59 |
30,59 |
106,01 |
255,78 |
358,17 |
2.2.4.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
50,00 |
100,00 |
200,00 |
2.2.4.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
30,59 |
30,59 |
30,59 |
56,01 |
155,78 |
158,17 |
2.2.5 |
Đất có mục đích công cộng |
708,59 |
708,81 |
708,78 |
1.256,77 |
1.592,28 |
1.945,18 |
2.2.5.1 |
Đất giao thông |
419,80 |
419,80 |
419,80 |
721,57 |
738,68 |
747,12 |
2.2.5.2 |
Đất thủy lợi |
230,49 |
230,50 |
230,47 |
352,31 |
353,61 |
354,88 |
2.2.5.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng |
|
|
|
|
|
|
2.2.5.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
2,17 |
2,17 |
2,17 |
2,17 |
2,17 |
2,86 |
2.2.5.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
2,75 |
2,74 |
2,74 |
12,84 |
213,99 |
385,79 |
2.2.5.6 |
Đất cơ sở y tế |
3,59 |
3,59 |
3,59 |
9,95 |
30,15 |
70,15 |
2.2.5.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
33,58 |
33,59 |
33,59 |
73,01 |
75,46 |
77,46 |
2.2.5.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
11,21 |
11,21 |
11,21 |
53,11 |
116,11 |
244,81 |
2.2.5.11 |
Đất chợ |
3,66 |
3,87 |
3,87 |
7,77 |
8,07 |
8,07 |
2.2.5.12 |
Đất có di tích, danh thắng |
1,34 |
1,34 |
1,34 |
4,04 |
4,04 |
4,04 |
2.2.5.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
20,00 |
50,00 |
50,00 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
7,57 |
7,37 |
7,37 |
7,57 |
7,57 |
7,57 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
35,14 |
35,12 |
35,12 |
35,12 |
38,50 |
42,49 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
23.490,41 |
22.783,28 |
22.783,28 |
22.783,28 |
22.783,28 |
23.079,50 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3,25 |
3,26 |
3,26 |
508,27 |
508,27 |
508,27 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
1.153,94 |
1.147,03 |
1.146,32 |
646,84 |
278,74 |
5,40 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
1.148,54 |
1.141,63 |
1.140,92 |
641,44 |
273,34 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
5,40 |
5,40 |
5,40 |
5,40 |
5,40 |
5,40 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
DT chuyển mục đích SD trong kỳ KH |
Phân theo từng năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
2.350,57 |
215,34 |
528,95 |
379,40 |
124,61 |
423,85 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.576,31 |
132,21 |
416,94 |
130,18 |
163,56 |
733,43 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
686,97 |
119,78 |
126,09 |
84,38 |
102,95 |
253,76 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
29,68 |
|
|
|
|
29,68 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
889,35 |
62,43 |
250,85 |
95,80 |
40,60 |
439,67 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
199,55 |
2,16 |
3,90 |
173,73 |
1,96 |
17,79 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
21,38 |
|
2,00 |
|
|
19,38 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
178,17 |
5,16 |
7,90 |
173,73 |
3,96 |
-12,59 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
493,20 |
96,31 |
131,57 |
102,17 |
141,32 |
21,83 |
1.4 |
Đất làm muối |
81,51 |
4,66 |
6,54 |
3,32 |
17,78 |
49,22 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
3.329,37 |
270,00 |
497,10 |
714,40 |
816,80 |
1.031,07 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
290,08 |
40,20 |
42,00 |
44,00 |
50,00 |
113,88 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
432,11 |
45,00 |
56,20 |
97,00 |
107,50 |
126,41 |
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
559,89 |
30,10 |
85,20 |
134,60 |
137,20 |
172,79 |
2.6 |
Đất làm muối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
206,95 |
35,20 |
40,50 |
39,80 |
42,10 |
49,35 |
2.7 |
Đất làm muối chuyển sang đất trồng rừng |
328,66 |
68,00 |
75,00 |
60,00 |
45,00 |
80,66 |
2.8 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất NN khác |
2,50 |
|
|
|
|
2,50 |
2.9 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất NN khác |
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
2.10 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất NN khác |
5,20 |
|
5,20 |
|
|
|
2.11 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất rừng |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất rừng |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất trồng cỏ chăn nuôi chuyển sang đất cây hàng năm khác |
68,72 |
5,00 |
12,00 |
15,00 |
18,00 |
18,72 |
2.14 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
559,89 |
32,50 |
51,00 |
160,00 |
152,00 |
164,39 |
2.15 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất làm muối |
145,81 |
14,00 |
20,00 |
22,00 |
45,00 |
44,81 |
2.16 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất rừng |
727,56 |
|
110,00 |
142,00 |
220,00 |
255,56 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
0,16 |
|
|
0,06 |
0,05 |
0,05 |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
0,16 |
|
|
0,06 |
0,05 |
0,05 |
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
21,68 |
0,13 |
3,98 |
5,69 |
3,89 |
8,00 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
20,23 |
0,12 |
3,64 |
5,20 |
3,56 |
7,72 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2,48 |
0,02 |
0,52 |
0,75 |
0,51 |
0,68 |
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
3,53 |
0,01 |
0,31 |
0,45 |
0,31 |
2,45 |
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
14,22 |
0,09 |
2,80 |
4,00 |
2,74 |
4,59 |
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1,45 |
0,01 |
0,34 |
0,49 |
0,33 |
0,28 |
3. Kế hoạch thu hồi đất