Quyết định 521/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 521/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 521/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 531/TTr-SNV ngày 17 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 07 thủ tục hành chính ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ (số 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16) được ban hành kèm theo Quyết định số 2956/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuẩn hóa 21 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ; quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ dự thảo Quyết định phê duyệt 08 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính đối với 08 thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này và bãi bỏ 09 quy trình nội bộ (số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19) được ban hành kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 21 thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ, quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo
Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về quỹ |
|||||
01 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013024) |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
02 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (1.013025) |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
|
03 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (1.013026) |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
|
04 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.013027) |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
|
05 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (1.013028) |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
|
06 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
|
07 |
Thủ tục quỹ tự giải thể (1.013030) |
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |